Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa thưa: “Chúng tôi không biết phải nói năng thế nào, hay phải tự biện hộ làm sao đây, vì Đức Chúa Trời đã phạt chúng tôi về những tội ác của chúng tôi rồi. Chúng tôi và người lấy chén bạc xin trở lại làm nô lệ cho ông.”
  • 新标点和合本 - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢? 神已经查出仆人的罪孽了。我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大说:“我们对我主能说什么呢?还有什么话可说呢?我们还能为自己表白吗?上帝已经查出你仆人的罪孽了。看哪,我们与那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大说:“我们对我主能说什么呢?还有什么话可说呢?我们还能为自己表白吗? 神已经查出你仆人的罪孽了。看哪,我们与那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隶。”
  • 当代译本 - 犹大说:“我们能对我主说什么呢?我们还有什么话可说呢?我们如何洗脱罪名呢?上帝既然查出你仆人们的罪,我们跟那个手上被发现有银杯的一起做我主的奴仆吧!”
  • 圣经新译本 - 犹大说:“我们对我主可以说什么呢?我们还有什么可说的呢?我们怎能证明自己是清白的呢? 神已经查出你仆人们的罪孽了。看哪,我们和那在他手里搜出杯来的,都是我主的奴仆了。”
  • 中文标准译本 - 犹大说:“我们能对我主说什么呢?我们还能说什么呢?我们怎能证明自己无辜呢?神找出了你仆人们的罪孽。看哪,无论是我们还是从他手中找到杯子的那个人,现在都是我主的奴仆了!”
  • 现代标点和合本 - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢?神已经查出仆人的罪孽了,我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢?上帝已经查出仆人的罪孽了,我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • New International Version - “What can we say to my lord?” Judah replied. “What can we say? How can we prove our innocence? God has uncovered your servants’ guilt. We are now my lord’s slaves—we ourselves and the one who was found to have the cup.”
  • New International Reader's Version - “What can we say to you?” Judah replied. “What can we say? How can we prove we haven’t done anything wrong? God has shown you that we are guilty. We are now your slaves. All of us are, including the one found to have the cup.”
  • English Standard Version - And Judah said, “What shall we say to my lord? What shall we speak? Or how can we clear ourselves? God has found out the guilt of your servants; behold, we are my lord’s servants, both we and he also in whose hand the cup has been found.”
  • New Living Translation - Judah answered, “Oh, my lord, what can we say to you? How can we explain this? How can we prove our innocence? God is punishing us for our sins. My lord, we have all returned to be your slaves—all of us, not just our brother who had your cup in his sack.”
  • The Message - Judah as spokesman for the brothers said, “What can we say, master? What is there to say? How can we prove our innocence? God is behind this, exposing how bad we are. We stand guilty before you and ready to be your slaves—we’re all in this together, the rest of us as guilty as the one with the chalice.”
  • Christian Standard Bible - “What can we say to my lord?” Judah replied. “How can we plead? How can we justify ourselves? God has exposed your servants’ iniquity. We are now my lord’s slaves — both we and the one in whose possession the cup was found.”
  • New American Standard Bible - So Judah said, “What can we say to my lord? What words can we speak? And how can we justify ourselves? God has found out the guilt of your servants; behold, we are my lord’s slaves, both we and the one in whose possession the cup has been found.”
  • New King James Version - Then Judah said, “What shall we say to my lord? What shall we speak? Or how shall we clear ourselves? God has found out the iniquity of your servants; here we are, my lord’s slaves, both we and he also with whom the cup was found.”
  • Amplified Bible - So Judah said, “What can we say to my lord? What can we reply? Or how can we clear ourselves, since God has exposed the sin and guilt of your servants? Behold, we are my lord’s slaves, the rest of us as well as he with whom the cup is found.”
  • American Standard Version - And Judah said, What shall we say unto my lord? what shall we speak? or how shall we clear ourselves? God hath found out the iniquity of thy servants: behold, we are my lord’s bondmen, both we, and he also in whose hand the cup is found.
  • King James Version - And Judah said, What shall we say unto my lord? what shall we speak? or how shall we clear ourselves? God hath found out the iniquity of thy servants: behold, we are my lord's servants, both we, and he also with whom the cup is found.
  • New English Translation - Judah replied, “What can we say to my lord? What can we speak? How can we clear ourselves? God has exposed the sin of your servants! We are now my lord’s slaves, we and the one in whose possession the cup was found.”
  • World English Bible - Judah said, “What will we tell my lord? What will we speak? How will we clear ourselves? God has found out the iniquity of your servants. Behold, we are my lord’s slaves, both we and he also in whose hand the cup is found.”
  • 新標點和合本 - 猶大說:「我們對我主說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們怎能自己表白出來呢?神已經查出僕人的罪孽了。我們與那在他手中搜出杯來的都是我主的奴僕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大說:「我們對我主能說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們還能為自己表白嗎?上帝已經查出你僕人的罪孽了。看哪,我們與那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隸。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大說:「我們對我主能說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們還能為自己表白嗎? 神已經查出你僕人的罪孽了。看哪,我們與那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隸。」
  • 當代譯本 - 猶大說:「我們能對我主說什麼呢?我們還有什麼話可說呢?我們如何洗脫罪名呢?上帝既然查出你僕人們的罪,我們跟那個手上被發現有銀杯的一起做我主的奴僕吧!」
  • 聖經新譯本 - 猶大說:“我們對我主可以說甚麼呢?我們還有甚麼可說的呢?我們怎能證明自己是清白的呢? 神已經查出你僕人們的罪孽了。看哪,我們和那在他手裡搜出杯來的,都是我主的奴僕了。”
  • 呂振中譯本 - 猶大 說:『我們對我主還說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們怎能自表為正直呢?上帝已經查出僕人的罪孽了。看哪,我們都是我主的奴僕了:不但那杯在他手中找着的那人而已,我們也都是。』
  • 中文標準譯本 - 猶大說:「我們能對我主說什麼呢?我們還能說什麼呢?我們怎能證明自己無辜呢?神找出了你僕人們的罪孽。看哪,無論是我們還是從他手中找到杯子的那個人,現在都是我主的奴僕了!」
  • 現代標點和合本 - 猶大說:「我們對我主說什麼呢?還有什麼話可說呢?我們怎能自己表白出來呢?神已經查出僕人的罪孽了,我們與那在他手中搜出杯來的都是我主的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 猶大曰、我儕於主、夫復何言、尚有何辭、焉能自解、上帝摘僕之咎、獲爵於其手者、與我儕咸為主之奴、
  • 文理委辦譯本 - 猶大曰、我儕告主、豈尚有言辭、焉能自伸、上帝摘僕之咎。遇有爵於其手者、與我儕咸為主之奴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 曰、天主察僕等之罪、我儕於我主前尚有何言、尚有何辯、尚能自明無罪乎、獲爵於其手者、則彼與我儕咸為我主之奴、
  • Nueva Versión Internacional - —¡No sabemos qué decirle, mi señor! —contestó Judá—. ¡No hay excusa que valga! ¿Cómo podemos demostrar nuestra inocencia? Dios ha puesto al descubierto la maldad de sus siervos. Aquí nos tiene usted: somos sus esclavos, nosotros y el que tenía la copa.
  • 현대인의 성경 - 이때 유다가 대답하였다. “우리가 총리께 무슨 말을 할 수 있겠습니까? 우리가 무슨 변명을 하며 어떻게 우리의 무죄를 입증할 수 있겠습니까? 하나님이 우리 죄를 드러내셨으니 이제 우리와 이 잔이 발견된 자가 다 당신의 종이 되겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Бог открыл вину твоих рабов. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Всевышний открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Аллах открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Всевышний открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda dit : Que répondrons-nous à mon seigneur ? Que dirions-nous ? Comment nous justifier ? Dieu a mis à découvert la faute de tes serviteurs. Nous voici donc les esclaves de mon seigneur, nous, ainsi que celui qui avait la coupe dans son sac.
  • リビングバイブル - ユダが恐る恐る答えました。「ああ、どう申し上げたらよろしいのでしょう。申し開きもできません。私たちは無実です。ですが、どうすればそれをわかっていただけますでしょう。きっと神様が私たちを罰しておられるのです。いくらなんでも、弟一人を置いて行くわけにはいきませんので、兄弟みんなで戻ってまいりました。どうぞ私たちを奴隷にしてください。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Judá: “O que diremos a meu senhor? Que podemos falar? Como podemos provar nossa inocência? Deus trouxe à luz a culpa dos teus servos. Agora somos escravos do meu senhor, como também aquele que foi encontrado com a taça”.
  • Hoffnung für alle - Juda antwortete: »Was sollen wir jetzt noch zu unserer Verteidigung vorbringen? Es gibt nichts, womit wir uns rechtfertigen könnten. Gott hat eine Schuld von uns bestraft. Darum sind wir alle deine Sklaven – nicht nur der, bei dem dein Becher gefunden wurde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์ตอบว่า “พวกเราจะพูดอะไรต่อนายของเราได้? จะแก้ตัวได้อย่างไร? เราจะพิสูจน์ได้อย่างไรว่าเราเป็นผู้บริสุทธิ์? พระเจ้าทรงเปิดโปงความผิดของผู้รับใช้ของท่าน บัดนี้พวกเราและคนที่ถูกจับได้ว่ามีถ้วยเงินของท่านอยู่ได้เป็นทาสรับใช้เจ้านายของเราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​พูด​ว่า “พวก​เรา​จะ​พูด​อะไร​ต่อ​นายท่าน​ของ​เรา​ได้​เล่า เรา​จะ​โต้​กลับ​ได้​อย่างไร เรา​จะ​แก้ตัว​ได้​อย่างไร พระ​เจ้า​ได้​เผย​ให้​เห็น​ความ​ผิด​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​แล้ว พวก​เรา​เป็น​ทาส​ของ​นายท่าน​ของ​เรา คือ​ไม่​เป็น​เพียง​คน​ที่​ถูก​ค้น​พบ​ว่า มี​ถ้วย​อยู่​ใน​ครอบครอง แต่​เป็น​พวก​เรา​ทุก​คน​ด้วย”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:1 - “Tại tòa án, phán quan sẽ phân xử những vụ tranh chấp, tuyên bố người vô tội được trắng án và xử phạt người có tội.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Sáng Thế Ký 43:8 - Giu-đa thưa với Ít-ra-ên: “Xin cha giao em cho con, chúng con xin lên đường để tất cả chúng ta—cha, chúng con, và các cháu nhỏ—khỏi chết đói.
  • Sáng Thế Ký 43:9 - Con xin bảo lãnh em và chịu hoàn toàn trách nhiệm. Nếu con không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.
  • Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Sáng Thế Ký 44:9 - Nếu ông tìm thấy chén bạc nơi ai, người ấy phải chết, còn chúng tôi sẽ làm nô lệ cho chủ ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa thưa: “Chúng tôi không biết phải nói năng thế nào, hay phải tự biện hộ làm sao đây, vì Đức Chúa Trời đã phạt chúng tôi về những tội ác của chúng tôi rồi. Chúng tôi và người lấy chén bạc xin trở lại làm nô lệ cho ông.”
  • 新标点和合本 - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢? 神已经查出仆人的罪孽了。我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大说:“我们对我主能说什么呢?还有什么话可说呢?我们还能为自己表白吗?上帝已经查出你仆人的罪孽了。看哪,我们与那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大说:“我们对我主能说什么呢?还有什么话可说呢?我们还能为自己表白吗? 神已经查出你仆人的罪孽了。看哪,我们与那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隶。”
  • 当代译本 - 犹大说:“我们能对我主说什么呢?我们还有什么话可说呢?我们如何洗脱罪名呢?上帝既然查出你仆人们的罪,我们跟那个手上被发现有银杯的一起做我主的奴仆吧!”
  • 圣经新译本 - 犹大说:“我们对我主可以说什么呢?我们还有什么可说的呢?我们怎能证明自己是清白的呢? 神已经查出你仆人们的罪孽了。看哪,我们和那在他手里搜出杯来的,都是我主的奴仆了。”
  • 中文标准译本 - 犹大说:“我们能对我主说什么呢?我们还能说什么呢?我们怎能证明自己无辜呢?神找出了你仆人们的罪孽。看哪,无论是我们还是从他手中找到杯子的那个人,现在都是我主的奴仆了!”
  • 现代标点和合本 - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢?神已经查出仆人的罪孽了,我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 犹大说:“我们对我主说什么呢?还有什么话可说呢?我们怎能自己表白出来呢?上帝已经查出仆人的罪孽了,我们与那在他手中搜出杯来的都是我主的奴仆。”
  • New International Version - “What can we say to my lord?” Judah replied. “What can we say? How can we prove our innocence? God has uncovered your servants’ guilt. We are now my lord’s slaves—we ourselves and the one who was found to have the cup.”
  • New International Reader's Version - “What can we say to you?” Judah replied. “What can we say? How can we prove we haven’t done anything wrong? God has shown you that we are guilty. We are now your slaves. All of us are, including the one found to have the cup.”
  • English Standard Version - And Judah said, “What shall we say to my lord? What shall we speak? Or how can we clear ourselves? God has found out the guilt of your servants; behold, we are my lord’s servants, both we and he also in whose hand the cup has been found.”
  • New Living Translation - Judah answered, “Oh, my lord, what can we say to you? How can we explain this? How can we prove our innocence? God is punishing us for our sins. My lord, we have all returned to be your slaves—all of us, not just our brother who had your cup in his sack.”
  • The Message - Judah as spokesman for the brothers said, “What can we say, master? What is there to say? How can we prove our innocence? God is behind this, exposing how bad we are. We stand guilty before you and ready to be your slaves—we’re all in this together, the rest of us as guilty as the one with the chalice.”
  • Christian Standard Bible - “What can we say to my lord?” Judah replied. “How can we plead? How can we justify ourselves? God has exposed your servants’ iniquity. We are now my lord’s slaves — both we and the one in whose possession the cup was found.”
  • New American Standard Bible - So Judah said, “What can we say to my lord? What words can we speak? And how can we justify ourselves? God has found out the guilt of your servants; behold, we are my lord’s slaves, both we and the one in whose possession the cup has been found.”
  • New King James Version - Then Judah said, “What shall we say to my lord? What shall we speak? Or how shall we clear ourselves? God has found out the iniquity of your servants; here we are, my lord’s slaves, both we and he also with whom the cup was found.”
  • Amplified Bible - So Judah said, “What can we say to my lord? What can we reply? Or how can we clear ourselves, since God has exposed the sin and guilt of your servants? Behold, we are my lord’s slaves, the rest of us as well as he with whom the cup is found.”
  • American Standard Version - And Judah said, What shall we say unto my lord? what shall we speak? or how shall we clear ourselves? God hath found out the iniquity of thy servants: behold, we are my lord’s bondmen, both we, and he also in whose hand the cup is found.
  • King James Version - And Judah said, What shall we say unto my lord? what shall we speak? or how shall we clear ourselves? God hath found out the iniquity of thy servants: behold, we are my lord's servants, both we, and he also with whom the cup is found.
  • New English Translation - Judah replied, “What can we say to my lord? What can we speak? How can we clear ourselves? God has exposed the sin of your servants! We are now my lord’s slaves, we and the one in whose possession the cup was found.”
  • World English Bible - Judah said, “What will we tell my lord? What will we speak? How will we clear ourselves? God has found out the iniquity of your servants. Behold, we are my lord’s slaves, both we and he also in whose hand the cup is found.”
  • 新標點和合本 - 猶大說:「我們對我主說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們怎能自己表白出來呢?神已經查出僕人的罪孽了。我們與那在他手中搜出杯來的都是我主的奴僕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大說:「我們對我主能說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們還能為自己表白嗎?上帝已經查出你僕人的罪孽了。看哪,我們與那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隸。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大說:「我們對我主能說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們還能為自己表白嗎? 神已經查出你僕人的罪孽了。看哪,我們與那在他手中找到杯子的人都是我主的奴隸。」
  • 當代譯本 - 猶大說:「我們能對我主說什麼呢?我們還有什麼話可說呢?我們如何洗脫罪名呢?上帝既然查出你僕人們的罪,我們跟那個手上被發現有銀杯的一起做我主的奴僕吧!」
  • 聖經新譯本 - 猶大說:“我們對我主可以說甚麼呢?我們還有甚麼可說的呢?我們怎能證明自己是清白的呢? 神已經查出你僕人們的罪孽了。看哪,我們和那在他手裡搜出杯來的,都是我主的奴僕了。”
  • 呂振中譯本 - 猶大 說:『我們對我主還說甚麼呢?還有甚麼話可說呢?我們怎能自表為正直呢?上帝已經查出僕人的罪孽了。看哪,我們都是我主的奴僕了:不但那杯在他手中找着的那人而已,我們也都是。』
  • 中文標準譯本 - 猶大說:「我們能對我主說什麼呢?我們還能說什麼呢?我們怎能證明自己無辜呢?神找出了你僕人們的罪孽。看哪,無論是我們還是從他手中找到杯子的那個人,現在都是我主的奴僕了!」
  • 現代標點和合本 - 猶大說:「我們對我主說什麼呢?還有什麼話可說呢?我們怎能自己表白出來呢?神已經查出僕人的罪孽了,我們與那在他手中搜出杯來的都是我主的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 猶大曰、我儕於主、夫復何言、尚有何辭、焉能自解、上帝摘僕之咎、獲爵於其手者、與我儕咸為主之奴、
  • 文理委辦譯本 - 猶大曰、我儕告主、豈尚有言辭、焉能自伸、上帝摘僕之咎。遇有爵於其手者、與我儕咸為主之奴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 曰、天主察僕等之罪、我儕於我主前尚有何言、尚有何辯、尚能自明無罪乎、獲爵於其手者、則彼與我儕咸為我主之奴、
  • Nueva Versión Internacional - —¡No sabemos qué decirle, mi señor! —contestó Judá—. ¡No hay excusa que valga! ¿Cómo podemos demostrar nuestra inocencia? Dios ha puesto al descubierto la maldad de sus siervos. Aquí nos tiene usted: somos sus esclavos, nosotros y el que tenía la copa.
  • 현대인의 성경 - 이때 유다가 대답하였다. “우리가 총리께 무슨 말을 할 수 있겠습니까? 우리가 무슨 변명을 하며 어떻게 우리의 무죄를 입증할 수 있겠습니까? 하나님이 우리 죄를 드러내셨으니 이제 우리와 이 잔이 발견된 자가 다 당신의 종이 되겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Бог открыл вину твоих рабов. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Всевышний открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Аллах открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что мы можем сказать моему господину? – ответил Иуда. – Как нам возразить? Как доказать нашу невиновность? Всевышний открыл нашу вину. Теперь мы рабы моего господина – и мы, и тот, у кого нашлась чаша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda dit : Que répondrons-nous à mon seigneur ? Que dirions-nous ? Comment nous justifier ? Dieu a mis à découvert la faute de tes serviteurs. Nous voici donc les esclaves de mon seigneur, nous, ainsi que celui qui avait la coupe dans son sac.
  • リビングバイブル - ユダが恐る恐る答えました。「ああ、どう申し上げたらよろしいのでしょう。申し開きもできません。私たちは無実です。ですが、どうすればそれをわかっていただけますでしょう。きっと神様が私たちを罰しておられるのです。いくらなんでも、弟一人を置いて行くわけにはいきませんので、兄弟みんなで戻ってまいりました。どうぞ私たちを奴隷にしてください。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Judá: “O que diremos a meu senhor? Que podemos falar? Como podemos provar nossa inocência? Deus trouxe à luz a culpa dos teus servos. Agora somos escravos do meu senhor, como também aquele que foi encontrado com a taça”.
  • Hoffnung für alle - Juda antwortete: »Was sollen wir jetzt noch zu unserer Verteidigung vorbringen? Es gibt nichts, womit wir uns rechtfertigen könnten. Gott hat eine Schuld von uns bestraft. Darum sind wir alle deine Sklaven – nicht nur der, bei dem dein Becher gefunden wurde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์ตอบว่า “พวกเราจะพูดอะไรต่อนายของเราได้? จะแก้ตัวได้อย่างไร? เราจะพิสูจน์ได้อย่างไรว่าเราเป็นผู้บริสุทธิ์? พระเจ้าทรงเปิดโปงความผิดของผู้รับใช้ของท่าน บัดนี้พวกเราและคนที่ถูกจับได้ว่ามีถ้วยเงินของท่านอยู่ได้เป็นทาสรับใช้เจ้านายของเราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​พูด​ว่า “พวก​เรา​จะ​พูด​อะไร​ต่อ​นายท่าน​ของ​เรา​ได้​เล่า เรา​จะ​โต้​กลับ​ได้​อย่างไร เรา​จะ​แก้ตัว​ได้​อย่างไร พระ​เจ้า​ได้​เผย​ให้​เห็น​ความ​ผิด​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​แล้ว พวก​เรา​เป็น​ทาส​ของ​นายท่าน​ของ​เรา คือ​ไม่​เป็น​เพียง​คน​ที่​ถูก​ค้น​พบ​ว่า มี​ถ้วย​อยู่​ใน​ครอบครอง แต่​เป็น​พวก​เรา​ทุก​คน​ด้วย”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:1 - “Tại tòa án, phán quan sẽ phân xử những vụ tranh chấp, tuyên bố người vô tội được trắng án và xử phạt người có tội.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Sáng Thế Ký 43:8 - Giu-đa thưa với Ít-ra-ên: “Xin cha giao em cho con, chúng con xin lên đường để tất cả chúng ta—cha, chúng con, và các cháu nhỏ—khỏi chết đói.
  • Sáng Thế Ký 43:9 - Con xin bảo lãnh em và chịu hoàn toàn trách nhiệm. Nếu con không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.
  • Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Sáng Thế Ký 44:9 - Nếu ông tìm thấy chén bạc nơi ai, người ấy phải chết, còn chúng tôi sẽ làm nô lệ cho chủ ông.”
圣经
资源
计划
奉献