逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
- 新标点和合本 - 你仆人我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子给我生了两个儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人,我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子给我生了两个儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 你仆人,我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子给我生了两个儿子。
- 当代译本 - 你仆人——我的父亲就对我们说,‘你们知道,我妻子给我生了两个儿子。
- 圣经新译本 - 你仆人我的父亲对我们说:‘你们知道我的妻子只给我生了两个儿子。
- 中文标准译本 - 你仆人我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子为我生了两个儿子。
- 现代标点和合本 - 你仆人我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子给我生了两个儿子,
- 和合本(拼音版) - 你仆人我父亲对我们说:‘你们知道我的妻子给我生了两个儿子,
- New International Version - “Your servant my father said to us, ‘You know that my wife bore me two sons.
- New International Reader's Version - “Your servant my father said to us, ‘You know that my wife had two sons by me.
- English Standard Version - Then your servant my father said to us, ‘You know that my wife bore me two sons.
- New Living Translation - “Then my father said to us, ‘As you know, my wife had two sons,
- The Message - “Your servant, my father, told us, ‘You know very well that my wife gave me two sons. One turned up missing. I concluded that he’d been ripped to pieces. I’ve never seen him since. If you now go and take this one and something bad happens to him, you’ll put my old gray, grieving head in the grave for sure.’
- Christian Standard Bible - Your servant my father said to us, ‘You know that my wife bore me two sons.
- New American Standard Bible - Then your servant my father said to us, ‘You know that my wife bore me two sons;
- New King James Version - Then your servant my father said to us, ‘You know that my wife bore me two sons;
- Amplified Bible - Your servant my father said to us, ‘You know that my wife [Rachel] bore me [only] two sons.
- American Standard Version - And thy servant my father said unto us, Ye know that my wife bare me two sons:
- King James Version - And thy servant my father said unto us, Ye know that my wife bare me two sons:
- New English Translation - “Then your servant my father said to us, ‘You know that my wife gave me two sons.
- World English Bible - Your servant, my father, said to us, ‘You know that my wife bore me two sons.
- 新標點和合本 - 你僕人-我父親對我們說:『你們知道我的妻子給我生了兩個兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人,我父親對我們說:『你們知道我的妻子給我生了兩個兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人,我父親對我們說:『你們知道我的妻子給我生了兩個兒子。
- 當代譯本 - 你僕人——我的父親就對我們說,『你們知道,我妻子給我生了兩個兒子。
- 聖經新譯本 - 你僕人我的父親對我們說:‘你們知道我的妻子只給我生了兩個兒子。
- 呂振中譯本 - 你僕人我父親對我們說:「你們知道我的妻子給我生了兩個孩子。
- 中文標準譯本 - 你僕人我父親對我們說:『你們知道我的妻子為我生了兩個兒子。
- 現代標點和合本 - 你僕人我父親對我們說:『你們知道我的妻子給我生了兩個兒子,
- 文理和合譯本 - 主之僕我父曰、爾知我妻惟生二子、
- 文理委辦譯本 - 吾主之僕我父告我曰、爾知我妻拉結、惟生二子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主之僕我父告我曰、爾知我妻 拉結 從我惟生二子、
- Nueva Versión Internacional - Mi padre, su siervo, respondió: “Ustedes saben que mi esposa me dio dos hijos.
- 현대인의 성경 - 그때 아버지께서 이렇게 말씀하셨습니다. ‘너희도 알겠지만 내 아내 라헬은 나에게 두 아들만 낳아 주었다.
- Новый Русский Перевод - Твой раб, мой отец, сказал нам: «Вы сами знаете, что моя жена родила мне двоих сыновей.
- Восточный перевод - Твой раб, мой отец, сказал нам: «Вы сами знаете, что моя жена Рахиля родила мне двоих сыновей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой раб, мой отец, сказал нам: «Вы сами знаете, что моя жена Рахиля родила мне двоих сыновей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой раб, мой отец, сказал нам: «Вы сами знаете, что моя жена Рахиля родила мне двоих сыновей.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors ton serviteur, mon père, nous a dit : « Vous savez vous-mêmes que ma femme m’a donné deux fils.
- リビングバイブル - すると、父はこう申すのです。『おまえたちも知っているとおり、ラケルの息子は二人いた。
- Nova Versão Internacional - “Teu servo, meu pai, nos disse então: ‘Vocês sabem que minha mulher me deu apenas dois filhos.
- Hoffnung für alle - Da sagte mein Vater zu uns: ›Ihr wisst doch, dass meine Lieblingsfrau nur zwei Söhne bekommen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วพ่อของเราผู้รับใช้ของท่านจึงพูดกับพวกเราว่า ‘เจ้าก็รู้ว่าภรรยาคนนี้ของพ่อมีลูกชายให้พ่อสองคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดาของเราผู้รับใช้ของท่านพูดว่า ‘เจ้าก็รู้ว่าภรรยาพ่อให้กำเนิดลูกชาย 2 คน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
- Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
- Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
- Sáng Thế Ký 29:21 - Hết bảy năm, Gia-cốp nhắc La-ban: “Cháu đã giữ đúng lời cam kết, xin cậu cho cháu làm lễ cưới.”
- Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
- Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
- Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
- Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
- Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
- Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
- Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
- Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
- Sáng Thế Ký 46:19 - Các con trai của Ra-chên (vợ Gia-cốp) là Giô-sép và Bên-gia-min.