逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
- 新标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
- 当代译本 - 雅各为法老祝福后,就告退了。
- 圣经新译本 - 雅各又给法老祝福,然后离开法老出去了。
- 中文标准译本 - 雅各又为法老祝福,就从法老面前出去了。
- 现代标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
- 和合本(拼音版) - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
- New International Version - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
- New International Reader's Version - Jacob gave Pharaoh his blessing. Then he left him.
- English Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh and went out from the presence of Pharaoh.
- New Living Translation - Then Jacob blessed Pharaoh again before leaving his court.
- Christian Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh and departed from Pharaoh’s presence.
- New American Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from his presence.
- New King James Version - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
- Amplified Bible - And Jacob blessed Pharaoh, and departed from his presence.
- American Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
- King James Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
- New English Translation - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
- World English Bible - Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
- 新標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
- 當代譯本 - 雅各為法老祝福後,就告退了。
- 聖經新譯本 - 雅各又給法老祝福,然後離開法老出去了。
- 呂振中譯本 - 雅各 又向 法老 祝福辭別,就從 法老 面前退出來了。
- 中文標準譯本 - 雅各又為法老祝福,就從法老面前出去了。
- 現代標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
- 文理和合譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退、
- 文理委辦譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 再為 法老 祝福、離 法老 前而出、
- Nueva Versión Internacional - Luego Jacob se despidió del faraón con sumo respeto, y se retiró de su presencia.
- 현대인의 성경 - 그러고서 야곱은 바로에게 축복의 인사를 하고 그 앞에서 나왔다.
- Новый Русский Перевод - Иаков благословил фараона и покинул его дворец.
- Восточный перевод - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis Jacob bénit le pharaon et se retira.
- リビングバイブル - こう言って、もう一度あいさつすると、ヤコブは王の前から下がりました。
- Nova Versão Internacional - Então, Jacó abençoou o faraó e retirou-se.
- Hoffnung für alle - Dann verabschiedete Jakob sich wieder mit einem Segenswunsch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบก็ถวายพระพร แด่ฟาโรห์และออกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบก็ให้พรแก่ฟาโรห์แล้วลาไป
交叉引用
- Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
- Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
- Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
- 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
- Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
- Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
- Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.