Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
  • 当代译本 - 雅各为法老祝福后,就告退了。
  • 圣经新译本 - 雅各又给法老祝福,然后离开法老出去了。
  • 中文标准译本 - 雅各又为法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 现代标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 和合本(拼音版) - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • New International Version - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
  • New International Reader's Version - Jacob gave Pharaoh his blessing. Then he left him.
  • English Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh and went out from the presence of Pharaoh.
  • New Living Translation - Then Jacob blessed Pharaoh again before leaving his court.
  • Christian Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh and departed from Pharaoh’s presence.
  • New American Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from his presence.
  • New King James Version - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
  • Amplified Bible - And Jacob blessed Pharaoh, and departed from his presence.
  • American Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
  • King James Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
  • New English Translation - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
  • World English Bible - Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
  • 當代譯本 - 雅各為法老祝福後,就告退了。
  • 聖經新譯本 - 雅各又給法老祝福,然後離開法老出去了。
  • 呂振中譯本 - 雅各 又向 法老 祝福辭別,就從 法老 面前退出來了。
  • 中文標準譯本 - 雅各又為法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 現代標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 文理和合譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退、
  • 文理委辦譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 再為 法老 祝福、離 法老 前而出、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jacob se despidió del faraón con sumo respeto, y se retiró de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 야곱은 바로에게 축복의 인사를 하고 그 앞에서 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jacob bénit le pharaon et se retira.
  • リビングバイブル - こう言って、もう一度あいさつすると、ヤコブは王の前から下がりました。
  • Nova Versão Internacional - Então, Jacó abençoou o faraó e retirou-se.
  • Hoffnung für alle - Dann verabschiedete Jakob sich wieder mit einem Segenswunsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบก็ถวายพระพร แด่ฟาโรห์และออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ก็​ให้​พร​แก่​ฟาโรห์​แล้ว​ลา​ไป
交叉引用
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各又为法老祝福,就从法老面前退出去了。
  • 当代译本 - 雅各为法老祝福后,就告退了。
  • 圣经新译本 - 雅各又给法老祝福,然后离开法老出去了。
  • 中文标准译本 - 雅各又为法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 现代标点和合本 - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • 和合本(拼音版) - 雅各又给法老祝福,就从法老面前出去了。
  • New International Version - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
  • New International Reader's Version - Jacob gave Pharaoh his blessing. Then he left him.
  • English Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh and went out from the presence of Pharaoh.
  • New Living Translation - Then Jacob blessed Pharaoh again before leaving his court.
  • Christian Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh and departed from Pharaoh’s presence.
  • New American Standard Bible - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from his presence.
  • New King James Version - So Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
  • Amplified Bible - And Jacob blessed Pharaoh, and departed from his presence.
  • American Standard Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
  • King James Version - And Jacob blessed Pharaoh, and went out from before Pharaoh.
  • New English Translation - Then Jacob blessed Pharaoh and went out from his presence.
  • World English Bible - Jacob blessed Pharaoh, and went out from the presence of Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各又為法老祝福,就從法老面前退出去了。
  • 當代譯本 - 雅各為法老祝福後,就告退了。
  • 聖經新譯本 - 雅各又給法老祝福,然後離開法老出去了。
  • 呂振中譯本 - 雅各 又向 法老 祝福辭別,就從 法老 面前退出來了。
  • 中文標準譯本 - 雅各又為法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 現代標點和合本 - 雅各又給法老祝福,就從法老面前出去了。
  • 文理和合譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退、
  • 文理委辦譯本 - 雅各再為法老祝嘏而退。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 再為 法老 祝福、離 法老 前而出、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jacob se despidió del faraón con sumo respeto, y se retiró de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 야곱은 바로에게 축복의 인사를 하고 그 앞에서 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб благословил фараона и покинул его дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jacob bénit le pharaon et se retira.
  • リビングバイブル - こう言って、もう一度あいさつすると、ヤコブは王の前から下がりました。
  • Nova Versão Internacional - Então, Jacó abençoou o faraó e retirou-se.
  • Hoffnung für alle - Dann verabschiedete Jakob sich wieder mit einem Segenswunsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบก็ถวายพระพร แด่ฟาโรห์และออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ก็​ให้​พร​แก่​ฟาโรห์​แล้ว​ลา​ไป
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
圣经
资源
计划
奉献