逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - “但必判断他的民, 作以色列支派之一。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但必为他的百姓伸冤 , 作为以色列支派之一。
- 和合本2010(神版-简体) - 但必为他的百姓伸冤 , 作为以色列支派之一。
- 当代译本 - “但必治理他的人民, 作以色列的一个支派。
- 圣经新译本 - 但要审判自己的人民, 作以色列的一个支派。
- 中文标准译本 - 但必作为以色列的一个支派, 审断自己的子民。
- 现代标点和合本 - 但必判断他的民, 做以色列支派之一。
- 和合本(拼音版) - “但必判断他的民, 作以色列支派之一。
- New International Version - “Dan will provide justice for his people as one of the tribes of Israel.
- New International Reader's Version - “Dan will do what is fair for his people. He will do it as one of the tribes of Israel.
- English Standard Version - “Dan shall judge his people as one of the tribes of Israel.
- New Living Translation - “Dan will govern his people, like any other tribe in Israel.
- The Message - Dan will handle matters of justice for his people; he will hold his own just fine among the tribes of Israel. Dan is only a small snake in the grass, a lethal serpent in ambush by the road When he strikes a horse in the heel, and brings its huge rider crashing down.
- Christian Standard Bible - Dan will judge his people as one of the tribes of Israel.
- New American Standard Bible - “Dan shall judge his people, As one of the tribes of Israel.
- New King James Version - “Dan shall judge his people As one of the tribes of Israel.
- Amplified Bible - “Dan shall judge his people, As one of the tribes of Israel.
- American Standard Version - Dan shall judge his people, As one of the tribes of Israel.
- King James Version - Dan shall judge his people, as one of the tribes of Israel.
- New English Translation - Dan will judge his people as one of the tribes of Israel.
- World English Bible - “Dan will judge his people, as one of the tribes of Israel.
- 新標點和合本 - 但必判斷他的民, 作以色列支派之一。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但必為他的百姓伸冤 , 作為以色列支派之一。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但必為他的百姓伸冤 , 作為以色列支派之一。
- 當代譯本 - 「但必治理他的人民, 作以色列的一個支派。
- 聖經新譯本 - 但要審判自己的人民, 作以色列的一個支派。
- 呂振中譯本 - 但 必為他人民伸權利、 做 以色列 一個族派。
- 中文標準譯本 - 但必作為以色列的一個支派, 審斷自己的子民。
- 現代標點和合本 - 但必判斷他的民, 做以色列支派之一。
- 文理和合譯本 - 但為以色列支派之一、將治其民、
- 文理委辦譯本 - 但將治其民、為以色列族支派之一。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但 將治其民、如 以色列 支派之一、
- Nueva Versión Internacional - »Dan hará justicia en su pueblo, como una de las tribus de Israel.
- 현대인의 성경 - “단도 이스라엘의 다른 지파처럼 자기 백성을 다스릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Дан будет судить свой народ как один из родов Израиля.
- Восточный перевод - Дан будет судить свой народ , как один из родов Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дан будет судить свой народ , как один из родов Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дон будет судить свой народ , как один из родов Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Dan jugera son peuple, comme les autres tribus d’Israël.
- リビングバイブル - ダンはほかの部族と同じように、自分の部族を治める。
- Nova Versão Internacional - “Dã defenderá o direito do seu povo como qualquer das tribos de Israel.
- Hoffnung für alle - Dan verhilft seinem Volk zum Recht – nicht weniger, als die anderen Stämme in Israel es tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดาน จะให้ความเป็นธรรมแก่พลเมืองของตน เหมือนให้แก่เผ่าอื่นๆ ในอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดานจะปกครองบรรดาคนของเขา เหมือนเผ่าอื่นๆ ของอิสราเอล
交叉引用
- Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
- Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
- Thẩm Phán 15:20 - Sam-sôn làm phán quan Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, trong thời thế lực Phi-li-tin cường thịnh.
- Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
- Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
- Thẩm Phán 18:2 - Đại tộc này chọn năm người dũng cảm ở Xô-ra và Ê-ta-ôn, sai đi do thám đất. Họ đến miền núi Ép-ra-im và nghỉ đêm tại nhà Mai-ca.
- Dân Số Ký 10:25 - Đại tộc Đan hướng dẫn đạo quân hậu tập do A-hi-ê-xe, con A-mi-sa-đai, chỉ huy, đi dưới ngọn cờ mình.
- Thẩm Phán 18:26 - Nói xong, người Đan tiếp tục đi. Mai-ca thấy họ đông và mạnh hơn bên mình nhiều quá, nên đành quay về.
- Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:22 - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”