逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
- 新标点和合本 - 弓箭手将他苦害, 向他射箭,逼迫他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弓箭手恶意攻击他, 敌对他,向他射箭。
- 和合本2010(神版-简体) - 弓箭手恶意攻击他, 敌对他,向他射箭。
- 当代译本 - 弓箭手凶猛地攻击他, 恶狠狠地射他。
- 圣经新译本 - 弓箭手把他苦害, 向他射箭敌对他。
- 中文标准译本 - 弓箭手苦害他,向他射箭,逼迫他。
- 现代标点和合本 - 弓箭手将他苦害, 向他射箭,逼迫他。
- 和合本(拼音版) - 弓箭手将他苦害, 向他射箭,逼迫他,
- New International Version - With bitterness archers attacked him; they shot at him with hostility.
- New International Reader's Version - Mean people shot arrows at him. They shot at him because they were angry.
- English Standard Version - The archers bitterly attacked him, shot at him, and harassed him severely,
- New Living Translation - Archers attacked him savagely; they shot at him and harassed him.
- Christian Standard Bible - The archers attacked him, shot at him, and were hostile toward him.
- New American Standard Bible - The archers provoked him, And shot at him and were hostile toward him;
- New King James Version - The archers have bitterly grieved him, Shot at him and hated him.
- Amplified Bible - The [skilled] archers have bitterly attacked and provoked him; They have shot [at him] and harassed him.
- American Standard Version - The archers have sorely grieved him, And shot at him, and persecuted him:
- King James Version - The archers have sorely grieved him, and shot at him, and hated him:
- New English Translation - The archers will attack him, they will shoot at him and oppose him.
- World English Bible - The archers have severely grieved him, shot at him, and persecuted him:
- 新標點和合本 - 弓箭手將他苦害, 向他射箭,逼迫他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弓箭手惡意攻擊他, 敵對他,向他射箭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弓箭手惡意攻擊他, 敵對他,向他射箭。
- 當代譯本 - 弓箭手兇猛地攻擊他, 惡狠狠地射他。
- 聖經新譯本 - 弓箭手把他苦害, 向他射箭敵對他。
- 呂振中譯本 - 弓箭手苦害他, 向他射箭, 懷恨逼迫他。
- 中文標準譯本 - 弓箭手苦害他,向他射箭,逼迫他。
- 現代標點和合本 - 弓箭手將他苦害, 向他射箭,逼迫他。
- 文理和合譯本 - 矢人虐遇之、射傷之、窘迫之、
- 文理委辦譯本 - 昔約瑟為矢人所困、爭競而窘遂之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 矢人困苦之、攻擊之、恨惡之、
- Nueva Versión Internacional - Los arqueros lo atacaron sin piedad; le tiraron flechas, lo hostigaron.
- 현대인의 성경 - 그 원수들이 무섭게 그를 공격하며 활을 쏘고 추격하지만
- Новый Русский Перевод - С ожесточением лучники нападали на него, они стреляли в него со враждой.
- Восточный перевод - С ожесточением лучники нападали на него; они стреляли в него с враждой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ожесточением лучники нападали на него; они стреляли в него с враждой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ожесточением лучники нападали на него; они стреляли в него с враждой.
- La Bible du Semeur 2015 - Des archers le provoquent, ╵le prennent à partie, et le harcèlent de leurs flèches.
- リビングバイブル - 一度は、迫害する者に矢を射込まれ、ひどい手傷を負った。
- Nova Versão Internacional - Com rancor arqueiros o atacaram, atirando-lhe flechas com hostilidade.
- Hoffnung für alle - Manche hegen böse Absichten gegen dich und greifen dich an, sie verfolgen dich mit Pfeil und Bogen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พลธนูโจมตีเขาด้วยความเคียดแค้น ยิงเข้าใส่เขาด้วยใจเกลียดชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นายขมังธนูโจมตีเขาอย่างดุร้าย ยิงใส่เขา และรังควานด้วยความเคียดแค้น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Sáng Thế Ký 37:4 - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
- Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
- Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
- Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
- Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
- Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
- Sáng Thế Ký 39:11 - Một hôm, thấy Giô-sép làm việc trong nhà mà chung quanh chẳng có ai.
- Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
- Sáng Thế Ký 39:13 - Còn lại một mình, bẽ mặt,
- Sáng Thế Ký 39:14 - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
- Sáng Thế Ký 39:15 - Tao tri hô lên, nên nó khiếp sợ chạy trốn và bỏ cả áo lại đây này.”
- Sáng Thế Ký 39:16 - Giữ chiếc áo làm tang vật, bà chủ đợi chồng về,
- Sáng Thế Ký 39:17 - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
- Sáng Thế Ký 39:18 - Tôi kêu cứu; nó mới khiếp sợ, chạy trốn, và bỏ lại cái áo!”
- Sáng Thế Ký 39:19 - Phô-ti-pha tức giận khi nghe vợ kể.
- Sáng Thế Ký 39:20 - Ông ra lệnh tống giam Giô-sép và xiềng lại trong ngục của hoàng triều.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.