逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
- 新标点和合本 - 这一切是以色列的十二支派;这也是他们的父亲对他们所说的话,为他们所祝的福,都是按着各人的福分为他们祝福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切是以色列的十二个支派。这是他们的父亲对他们所说的话,他按照各人的福分为他们祝福。
- 和合本2010(神版-简体) - 这一切是以色列的十二个支派。这是他们的父亲对他们所说的话,他按照各人的福分为他们祝福。
- 当代译本 - 以上是以色列的十二支派,他们的父亲按着他们不同的福分给他们祝福。
- 圣经新译本 - 这些就是以色列的十二支派;以上是他们父亲对他们所说的话,是按着各人的福分给他们所祝的福。
- 中文标准译本 - 以上就是以色列的十二支派;这是他们的父亲对他们所说的话。他祝福他们,是按着各人的福份祝福他们。
- 现代标点和合本 - 这一切是以色列的十二支派。这也是他们的父亲对他们所说的话,为他们所祝的福,都是按着各人的福分为他们祝福。
- 和合本(拼音版) - 这一切是以色列的十二支派,这也是他们的父亲对他们所说的话,为他们所祝的福,都是按着各人的福分,为他们祝福。
- New International Version - All these are the twelve tribes of Israel, and this is what their father said to them when he blessed them, giving each the blessing appropriate to him.
- New International Reader's Version - All these are the 12 tribes of Israel. That’s what their father said to them when he blessed them. He gave each one the blessing that was just right for him.
- English Standard Version - All these are the twelve tribes of Israel. This is what their father said to them as he blessed them, blessing each with the blessing suitable to him.
- New Living Translation - These are the twelve tribes of Israel, and this is what their father said as he told his sons good-bye. He blessed each one with an appropriate message.
- The Message - All these are the tribes of Israel, the twelve tribes. And this is what their father said to them as he blessed them, blessing each one with his own special farewell blessing. * * *
- Christian Standard Bible - These are the tribes of Israel, twelve in all, and this is what their father said to them. He blessed them, and he blessed each one with a suitable blessing.
- New American Standard Bible - All these are the twelve tribes of Israel, and this is what their father said to them when he blessed them. He blessed them, every one with the blessing appropriate to him.
- New King James Version - All these are the twelve tribes of Israel, and this is what their father spoke to them. And he blessed them; he blessed each one according to his own blessing.
- Amplified Bible - All these are the [beginnings of the] twelve tribes of Israel, and this is what their father said to them as he blessed them, blessing each one according to the blessing appropriate to him.
- American Standard Version - All these are the twelve tribes of Israel: and this is it that their father spake unto them and blessed them; every one according to his blessing he blessed them.
- King James Version - All these are the twelve tribes of Israel: and this is it that their father spake unto them, and blessed them; every one according to his blessing he blessed them.
- New English Translation - These are the twelve tribes of Israel. This is what their father said to them when he blessed them. He gave each of them an appropriate blessing.
- World English Bible - All these are the twelve tribes of Israel, and this is what their father spoke to them, and blessed them. He blessed everyone according to his own blessing.
- 新標點和合本 - 這一切是以色列的十二支派;這也是他們的父親對他們所說的話,為他們所祝的福,都是按着各人的福分為他們祝福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切是以色列的十二個支派。這是他們的父親對他們所說的話,他按照各人的福分為他們祝福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這一切是以色列的十二個支派。這是他們的父親對他們所說的話,他按照各人的福分為他們祝福。
- 當代譯本 - 以上是以色列的十二支派,他們的父親按著他們不同的福分給他們祝福。
- 聖經新譯本 - 這些就是以色列的十二支派;以上是他們父親對他們所說的話,是按著各人的福分給他們所祝的福。
- 呂振中譯本 - 這一切是 以色列 的族派, 一共 十二個;這也是他們父親對他們所說的話,給他們所祝的福:他是按着各人的福分給他們祝福的。
- 中文標準譯本 - 以上就是以色列的十二支派;這是他們的父親對他們所說的話。他祝福他們,是按著各人的福份祝福他們。
- 現代標點和合本 - 這一切是以色列的十二支派。這也是他們的父親對他們所說的話,為他們所祝的福,都是按著各人的福分為他們祝福。
- 文理和合譯本 - 此乃以色列十二支派、其父為之祝嘏而言、各依其所應得者、
- 文理委辦譯本 - 此皆以色列十二支派、其父為之祝嘏、各依其祚、而禱其福。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是皆 以色列 十二支派、此乃其父為之祝福時所言、各依其福而祝之、
- Nueva Versión Internacional - Estas son las doce tribus de Israel, y esto es lo que su padre les dijo cuando impartió a cada una de ellas su bendición.
- 현대인의 성경 - 이상은 이스라엘의 열두 지파인데 야곱은 이 아들들에게 각자 적합한 말로 축복하였다.
- Новый Русский Перевод - Вот каковы двенадцать родов Израиля, и вот что сказал им отец, благословляя их; каждого он наделил подобающим благословением.
- Восточный перевод - Вот каковы двенадцать родов Исраила, и вот что сказал им отец, благословляя их; каждого он наделил подобающим благословением.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот каковы двенадцать родов Исраила, и вот что сказал им отец, благословляя их; каждого он наделил подобающим благословением.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот каковы двенадцать родов Исроила, и вот что сказал им отец, благословляя их; каждого он наделил подобающим благословением.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux-là ont formé les douze tribus d’Israël, c’est ainsi que leur parla leur père et qu’il les bénit, en prononçant pour chacun sa bénédiction propre.
- リビングバイブル - こうして、彼らそれぞれにふさわしいことばで祝福を与えたのです。
- Nova Versão Internacional - São esses os que formaram as doze tribos de Israel, e foi isso que seu pai lhes disse, ao abençoá-los, dando a cada um a bênção que lhe pertencia.
- Hoffnung für alle - Jedem seiner zwölf Söhne sagte Jakob ein besonderes Segenswort. Es galt zugleich für die zwölf Stämme Israels, die von ihnen abstammen sollten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้คืออิสราเอลสิบสองเผ่า และนี่เป็นคำพูดของยาโคบบิดาของพวกเขาเมื่ออวยพรลูกๆ โดยให้พรแต่ละคนตามที่เขาเห็นควร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่แหละคือ 12 เผ่าของอิสราเอล และเป็นสิ่งที่บิดาของพวกเขากล่าวไว้เป็นคำอวยพร เป็นพรที่เหมาะสมกับแต่ละคน
交叉引用
- Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
- Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
- Xa-cha-ri 14:6 - Ngày ấy sẽ không có ánh sáng; các nguồn sáng sẽ lu mờ.
- Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
- Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
- Ê-xơ-tê 9:1 - Ngày mười ba tháng chạp là ngày thi hành đạo luật của vua—ngày các dân thù địch mong áp đảo người Do Thái—đã đổi thành ngày người Do Thái khắc phục kẻ thù.
- Ê-xơ-tê 9:2 - Người Do Thái tập họp tại các đô thị trong khắp các tỉnh của Vua A-suê-ru, đánh giết những người định hại mình, không một ai chống lại được, vì mọi người đều sợ người Do Thái.
- Ê-xơ-tê 9:3 - Nhà cầm quyền tại các tỉnh, các thống đốc, các tổng trấn và các viên chức hoàng gia—đều giúp đỡ người Do Thái vì kính nể Mạc-đô-chê.
- Ê-xơ-tê 9:4 - Mạc-đô-chê được tôn kính tại hoàng cung, tiếng tăm lừng lẫy khắp các tỉnh, uy quyền ngày càng mạnh.
- Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
- Ê-xơ-tê 9:6 - Tại kinh đô Su-sa, người Do Thái giết 500 người.
- Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
- Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
- Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
- Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
- Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
- Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- Ê-xơ-tê 8:7 - Vua A-suê-ru bảo Hoàng hậu Ê-xơ-tê và Mạc-đô-chê, người Do Thái: “Ta đã cho Ê-xơ-tê tài sản của Ha-man, còn nó đã bị treo cổ vì âm mưu tiêu diệt người Do Thái.
- Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
- Ê-xơ-tê 8:11 - Theo văn thư này, vua cho phép người Do Thái tại mỗi đô thị được tập họp lại để bảo vệ sinh mạng mình; đánh giết, tiêu diệt tất cả lực lượng của các dân thù địch và cướp đoạt tài sản của họ.
- Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
- Ê-xê-chi-ên 39:8 - Ngày phán xét sẽ đến, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Mọi việc sẽ xảy ra như Ta đã công bố.
- Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.