Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 新标点和合本 - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚活到五百岁,生了闪、含和雅弗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚活到五百岁,生了闪、含和雅弗。
  • 当代译本 - 挪亚五百岁后生闪、含和雅弗。
  • 圣经新译本 - 挪亚五百岁的时候,就生了闪、含和雅弗。
  • 中文标准译本 - 挪亚五百岁时,生了闪、含、雅弗。
  • 现代标点和合本 - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • New International Version - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham and Japheth.
  • New International Reader's Version - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham and Japheth.
  • English Standard Version - After Noah was 500 years old, Noah fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New Living Translation - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • The Message - When Noah was 500 years old, he had Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - Noah was 500 years old, and he fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New American Standard Bible - Now after Noah was five hundred years old, Noah fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New King James Version - And Noah was five hundred years old, and Noah begot Shem, Ham, and Japheth.
  • Amplified Bible - After Noah was five hundred years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • American Standard Version - And Noah was five hundred years old: And Noah begat Shem, Ham, and Japheth.
  • King James Version - And Noah was five hundred years old: and Noah begat Shem, Ham, and Japheth.
  • New English Translation - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • World English Bible - Noah was five hundred years old, then Noah became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • 新標點和合本 - 挪亞五百歲生了閃、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞活到五百歲,生了閃、含和雅弗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞活到五百歲,生了閃、含和雅弗。
  • 當代譯本 - 挪亞五百歲後生閃、含和雅弗。
  • 聖經新譯本 - 挪亞五百歲的時候,就生了閃、含和雅弗。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 享壽五百歲; 挪亞 生了 閃 、 含 、 雅弗 。
  • 中文標準譯本 - 挪亞五百歲時,生了閃、含、雅弗。
  • 現代標點和合本 - 挪亞五百歲生了閃、含、雅弗。
  • 文理和合譯本 - 挪亞五百歲、生閃含雅弗、
  • 文理委辦譯本 - 挪亞五百歲、生閃、含、雅弗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 五百歲生 閃 、 含 、 雅弗 、
  • Nueva Versión Internacional - Noé ya había cumplido quinientos años cuando fue padre de Sem, Cam y Jafet.
  • 현대인의 성경 - 그리고 노아는 500세가 지난 후에 셈과 함과 야벳을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ною исполнилось 500 лет, у него родились Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Noé fut âgé de 500 ans, il eut pour fils Sem, Cham et Japhet.
  • リビングバイブル - ノア――ノアは五百歳で息子が三人あった。セム、ハム、ヤペテである。
  • Nova Versão Internacional - Aos 500 anos, Noé tinha gerado Sem, Cam e Jafé.
  • Hoffnung für alle - Noah war 500 Jahre alt, als er Sem, Ham und Jafet zeugte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากโนอาห์อายุได้ 500 ปี ก็มีบุตรชายคือ เชม ฮาม และยาเฟท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โนอาห์​มี​อายุ​ได้ 500 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​กำเนิด​แก่​เขา​คือ​เชม ฮาม​และ​ยาเฟท
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:18 - Các con trai Nô-ê đã ra khỏi tàu là Sem, Cham, và Gia-phết. (Cham là cha của Ca-na-an.)
  • Sáng Thế Ký 9:19 - Do ba con trai Nô-ê mà mọi dân tộc trên mặt đất được sinh ra.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:23 - Sem và Gia-phết lấy áo choàng vắt vai, đi giật lùi vào trại và phủ cho cha. Mặt họ quay ra bên ngoài, nên không nhìn thấy cha trần truồng.
  • Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 1 Sử Ký 1:4 - và Nô-ê. Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 1:9 - Con trai của Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xấp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:10 - Một con trai khác của Cút là vị anh hùng nổi danh Nim-rốt.
  • 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
  • 1 Sử Ký 1:12 - họ Bát-ru-sim, họ Cách-lu-him (tổ phụ của người Phi-li-tin), và họ Cáp-tô-rim.
  • 1 Sử Ký 1:13 - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
  • 1 Sử Ký 1:14 - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • 1 Sử Ký 1:15 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • 1 Sử Ký 1:16 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít.
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • 1 Sử Ký 1:18 - A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:19 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 1:20 - Con trai của Giốc-tan là A-mô-đát, Sê-lép, Ha-sa-ma-vết, Giê-ra
  • 1 Sử Ký 1:21 - Ha-đô-ram, U-xa, Điết-la,
  • 1 Sử Ký 1:22 - Ô-ban, A-bi-ma-ên, Sê-ba,
  • 1 Sử Ký 1:23 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Tất cả những người đó là con trai của Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 1:24 - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:25 - Hê-be sinh Bê-léc. Bê-léc sinh Rê-hu. Rê-hu sinh Sê-rúc.
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 10:32 - Trên đây là dòng dõi ba con trai Nô-ê qua nhiều thế hệ, chia ra nhiều dân tộc. Cũng nhờ họ mà có các dân tộc phân tán trên mặt đất sau cơn nước lụt.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Sáng Thế Ký 6:10 - Ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 新标点和合本 - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚活到五百岁,生了闪、含和雅弗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚活到五百岁,生了闪、含和雅弗。
  • 当代译本 - 挪亚五百岁后生闪、含和雅弗。
  • 圣经新译本 - 挪亚五百岁的时候,就生了闪、含和雅弗。
  • 中文标准译本 - 挪亚五百岁时,生了闪、含、雅弗。
  • 现代标点和合本 - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚五百岁生了闪、含、雅弗。
  • New International Version - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham and Japheth.
  • New International Reader's Version - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham and Japheth.
  • English Standard Version - After Noah was 500 years old, Noah fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New Living Translation - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • The Message - When Noah was 500 years old, he had Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - Noah was 500 years old, and he fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New American Standard Bible - Now after Noah was five hundred years old, Noah fathered Shem, Ham, and Japheth.
  • New King James Version - And Noah was five hundred years old, and Noah begot Shem, Ham, and Japheth.
  • Amplified Bible - After Noah was five hundred years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • American Standard Version - And Noah was five hundred years old: And Noah begat Shem, Ham, and Japheth.
  • King James Version - And Noah was five hundred years old: and Noah begat Shem, Ham, and Japheth.
  • New English Translation - After Noah was 500 years old, he became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • World English Bible - Noah was five hundred years old, then Noah became the father of Shem, Ham, and Japheth.
  • 新標點和合本 - 挪亞五百歲生了閃、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞活到五百歲,生了閃、含和雅弗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞活到五百歲,生了閃、含和雅弗。
  • 當代譯本 - 挪亞五百歲後生閃、含和雅弗。
  • 聖經新譯本 - 挪亞五百歲的時候,就生了閃、含和雅弗。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 享壽五百歲; 挪亞 生了 閃 、 含 、 雅弗 。
  • 中文標準譯本 - 挪亞五百歲時,生了閃、含、雅弗。
  • 現代標點和合本 - 挪亞五百歲生了閃、含、雅弗。
  • 文理和合譯本 - 挪亞五百歲、生閃含雅弗、
  • 文理委辦譯本 - 挪亞五百歲、生閃、含、雅弗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 五百歲生 閃 、 含 、 雅弗 、
  • Nueva Versión Internacional - Noé ya había cumplido quinientos años cuando fue padre de Sem, Cam y Jafet.
  • 현대인의 성경 - 그리고 노아는 500세가 지난 후에 셈과 함과 야벳을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ною исполнилось 500 лет, у него родились Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Нуху исполнилось пятьсот лет, у него родились сыновья: Сим, Хам и Иафет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Noé fut âgé de 500 ans, il eut pour fils Sem, Cham et Japhet.
  • リビングバイブル - ノア――ノアは五百歳で息子が三人あった。セム、ハム、ヤペテである。
  • Nova Versão Internacional - Aos 500 anos, Noé tinha gerado Sem, Cam e Jafé.
  • Hoffnung für alle - Noah war 500 Jahre alt, als er Sem, Ham und Jafet zeugte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากโนอาห์อายุได้ 500 ปี ก็มีบุตรชายคือ เชม ฮาม และยาเฟท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โนอาห์​มี​อายุ​ได้ 500 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​กำเนิด​แก่​เขา​คือ​เชม ฮาม​และ​ยาเฟท
  • Sáng Thế Ký 9:18 - Các con trai Nô-ê đã ra khỏi tàu là Sem, Cham, và Gia-phết. (Cham là cha của Ca-na-an.)
  • Sáng Thế Ký 9:19 - Do ba con trai Nô-ê mà mọi dân tộc trên mặt đất được sinh ra.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:23 - Sem và Gia-phết lấy áo choàng vắt vai, đi giật lùi vào trại và phủ cho cha. Mặt họ quay ra bên ngoài, nên không nhìn thấy cha trần truồng.
  • Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 1 Sử Ký 1:4 - và Nô-ê. Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 1:9 - Con trai của Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xấp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:10 - Một con trai khác của Cút là vị anh hùng nổi danh Nim-rốt.
  • 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
  • 1 Sử Ký 1:12 - họ Bát-ru-sim, họ Cách-lu-him (tổ phụ của người Phi-li-tin), và họ Cáp-tô-rim.
  • 1 Sử Ký 1:13 - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
  • 1 Sử Ký 1:14 - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • 1 Sử Ký 1:15 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • 1 Sử Ký 1:16 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít.
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • 1 Sử Ký 1:18 - A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:19 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 1:20 - Con trai của Giốc-tan là A-mô-đát, Sê-lép, Ha-sa-ma-vết, Giê-ra
  • 1 Sử Ký 1:21 - Ha-đô-ram, U-xa, Điết-la,
  • 1 Sử Ký 1:22 - Ô-ban, A-bi-ma-ên, Sê-ba,
  • 1 Sử Ký 1:23 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Tất cả những người đó là con trai của Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 1:24 - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:25 - Hê-be sinh Bê-léc. Bê-léc sinh Rê-hu. Rê-hu sinh Sê-rúc.
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 10:32 - Trên đây là dòng dõi ba con trai Nô-ê qua nhiều thế hệ, chia ra nhiều dân tộc. Cũng nhờ họ mà có các dân tộc phân tán trên mặt đất sau cơn nước lụt.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Sáng Thế Ký 6:10 - Ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
圣经
资源
计划
奉献