Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • 新标点和合本 - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚六百岁那一年的二月十七日,就在那一天,大深渊的泉源都裂开,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚六百岁那一年的二月十七日,就在那一天,大深渊的泉源都裂开,天上的窗户也敞开了,
  • 当代译本 - 挪亚六百岁那年的二月 十七日,所有深渊的泉源都裂开了,天上的水闸也打开了,
  • 圣经新译本 - 挪亚六百岁那一年,二月十七日那一天,所有大渊的泉源都裂开了,天上的窗户都敞开了。
  • 中文标准译本 - 挪亚六百岁那年的二月十七日,就在那一天,巨大深渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了——
  • 现代标点和合本 - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本(拼音版) - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了。
  • New International Version - In the six hundredth year of Noah’s life, on the seventeenth day of the second month—on that day all the springs of the great deep burst forth, and the floodgates of the heavens were opened.
  • New International Reader's Version - Noah was 600 years old. It was the 17th day of the second month of the year. On that day all of the springs at the bottom of the oceans burst open. God opened the windows of the sky.
  • English Standard Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst forth, and the windows of the heavens were opened.
  • New Living Translation - When Noah was 600 years old, on the seventeenth day of the second month, all the underground waters erupted from the earth, and the rain fell in mighty torrents from the sky.
  • The Message - It was the six-hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month that it happened: all the underground springs erupted and all the windows of Heaven were thrown open. Rain poured for forty days and forty nights.
  • Christian Standard Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the sources of the vast watery depths burst open, the floodgates of the sky were opened,
  • New American Standard Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst open, and the floodgates of the sky were opened.
  • New King James Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep were broken up, and the windows of heaven were opened.
  • Amplified Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, on the seventeenth day of the second month, on that same day all the fountains of the great deep [subterranean waters] burst open, and the windows and floodgates of the heavens were opened.
  • American Standard Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on the same day were all the fountains of the great deep broken up, and the windows of heaven were opened.
  • King James Version - In the six hundredth year of Noah's life, in the second month, the seventeenth day of the month, the same day were all the fountains of the great deep broken up, and the windows of heaven were opened.
  • New English Translation - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month – on that day all the fountains of the great deep burst open and the floodgates of the heavens were opened.
  • World English Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst open, and the sky’s windows opened.
  • 新標點和合本 - 當挪亞六百歲,二月十七日那一天,大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞六百歲那一年的二月十七日,就在那一天,大深淵的泉源都裂開,天上的窗戶也敞開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞六百歲那一年的二月十七日,就在那一天,大深淵的泉源都裂開,天上的窗戶也敞開了,
  • 當代譯本 - 挪亞六百歲那年的二月 十七日,所有深淵的泉源都裂開了,天上的水閘也打開了,
  • 聖經新譯本 - 挪亞六百歲那一年,二月十七日那一天,所有大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶都敞開了。
  • 呂振中譯本 - 當 挪亞 活了六百歲那一年,二月十七日這一天,大深淵的泉源都裂開了,天上的罅隙也敞開了。
  • 中文標準譯本 - 挪亞六百歲那年的二月十七日,就在那一天,巨大深淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了——
  • 現代標點和合本 - 當挪亞六百歲,二月十七日那一天,大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了,
  • 文理和合譯本 - 適挪亞六百歲、二月十七日、巨淵闢其泉、穹蒼啟其牖、
  • 文理委辦譯本 - 適挪亞六百歲、二月十七日、巨淵出其泉、穹蒼破其隙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適 挪亞 六百歲、二月十七日、是日大淵之泉湧出、天破其隙、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Noé tenía seiscientos años, precisamente en el día diecisiete del mes segundo, se reventaron las fuentes del mar profundo y se abrieron las compuertas del cielo.
  • Новый Русский Перевод - На шестисотый год жизни Ноя, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’an 600 de la vie de Noé, le dix-septième jour du deuxième mois de l’année, quand toutes les sources d’eaux souterraines jaillirent et les écluses du ciel s’ouvrirent,
  • Nova Versão Internacional - No dia em que Noé completou seiscentos anos, um mês e dezessete dias, nesse mesmo dia todas as fontes das grandes profundezas jorraram, e as comportas do céu se abriram.
  • Hoffnung für alle - Es war im 600. Lebensjahr von Noah, am 17. Tag des 2. Monats. Alle Quellen in der Tiefe brachen auf, und die Schleusen des Himmels öffneten sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่สิบเจ็ดของเดือนที่สอง ซึ่งเป็นปีที่โนอาห์มีอายุได้หกร้อยปี ตาน้ำบาดาลพลุ่งทะลักขึ้นมาและประตูน้ำแห่งฟ้าสวรรค์ก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โนอาห์​อายุ​ได้ 600 ปี ใน​วัน​ที่​สิบ​เจ็ด​ของ​เดือน​ที่​สอง วัน​นั้น​เอง บ่อ​น้ำพุ​ทุก​แห่ง​ทะลัก​ออก​มา​จาก​ห้วง​น้ำ​ลึก และ​ประตู​น้ำ​ใน​ฟ้า​สวรรค์​ก็​เปิด​ออก
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Giê-rê-mi 51:16 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Gióp 28:4 - Người ta đào đường hầm trong đất, cách xa nơi người ở. Họ dòng dây đong đưa lui tới.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Sáng Thế Ký 8:2 - Các mạch nước dưới đất và các nguồn nước trên trời ngưng lại, cơn mưa liền dứt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • 新标点和合本 - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚六百岁那一年的二月十七日,就在那一天,大深渊的泉源都裂开,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚六百岁那一年的二月十七日,就在那一天,大深渊的泉源都裂开,天上的窗户也敞开了,
  • 当代译本 - 挪亚六百岁那年的二月 十七日,所有深渊的泉源都裂开了,天上的水闸也打开了,
  • 圣经新译本 - 挪亚六百岁那一年,二月十七日那一天,所有大渊的泉源都裂开了,天上的窗户都敞开了。
  • 中文标准译本 - 挪亚六百岁那年的二月十七日,就在那一天,巨大深渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了——
  • 现代标点和合本 - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了,
  • 和合本(拼音版) - 当挪亚六百岁,二月十七日那一天,大渊的泉源都裂开了,天上的窗户也敞开了。
  • New International Version - In the six hundredth year of Noah’s life, on the seventeenth day of the second month—on that day all the springs of the great deep burst forth, and the floodgates of the heavens were opened.
  • New International Reader's Version - Noah was 600 years old. It was the 17th day of the second month of the year. On that day all of the springs at the bottom of the oceans burst open. God opened the windows of the sky.
  • English Standard Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst forth, and the windows of the heavens were opened.
  • New Living Translation - When Noah was 600 years old, on the seventeenth day of the second month, all the underground waters erupted from the earth, and the rain fell in mighty torrents from the sky.
  • The Message - It was the six-hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month that it happened: all the underground springs erupted and all the windows of Heaven were thrown open. Rain poured for forty days and forty nights.
  • Christian Standard Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the sources of the vast watery depths burst open, the floodgates of the sky were opened,
  • New American Standard Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst open, and the floodgates of the sky were opened.
  • New King James Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep were broken up, and the windows of heaven were opened.
  • Amplified Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, on the seventeenth day of the second month, on that same day all the fountains of the great deep [subterranean waters] burst open, and the windows and floodgates of the heavens were opened.
  • American Standard Version - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on the same day were all the fountains of the great deep broken up, and the windows of heaven were opened.
  • King James Version - In the six hundredth year of Noah's life, in the second month, the seventeenth day of the month, the same day were all the fountains of the great deep broken up, and the windows of heaven were opened.
  • New English Translation - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month – on that day all the fountains of the great deep burst open and the floodgates of the heavens were opened.
  • World English Bible - In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on that day all the fountains of the great deep burst open, and the sky’s windows opened.
  • 新標點和合本 - 當挪亞六百歲,二月十七日那一天,大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞六百歲那一年的二月十七日,就在那一天,大深淵的泉源都裂開,天上的窗戶也敞開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞六百歲那一年的二月十七日,就在那一天,大深淵的泉源都裂開,天上的窗戶也敞開了,
  • 當代譯本 - 挪亞六百歲那年的二月 十七日,所有深淵的泉源都裂開了,天上的水閘也打開了,
  • 聖經新譯本 - 挪亞六百歲那一年,二月十七日那一天,所有大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶都敞開了。
  • 呂振中譯本 - 當 挪亞 活了六百歲那一年,二月十七日這一天,大深淵的泉源都裂開了,天上的罅隙也敞開了。
  • 中文標準譯本 - 挪亞六百歲那年的二月十七日,就在那一天,巨大深淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了——
  • 現代標點和合本 - 當挪亞六百歲,二月十七日那一天,大淵的泉源都裂開了,天上的窗戶也敞開了,
  • 文理和合譯本 - 適挪亞六百歲、二月十七日、巨淵闢其泉、穹蒼啟其牖、
  • 文理委辦譯本 - 適挪亞六百歲、二月十七日、巨淵出其泉、穹蒼破其隙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適 挪亞 六百歲、二月十七日、是日大淵之泉湧出、天破其隙、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Noé tenía seiscientos años, precisamente en el día diecisiete del mes segundo, se reventaron las fuentes del mar profundo y se abrieron las compuertas del cielo.
  • Новый Русский Перевод - На шестисотый год жизни Ноя, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На шестисотый год жизни Нуха, в семнадцатый день второго месяца, прорвались все источники великой бездны, раскрылись окна неба,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’an 600 de la vie de Noé, le dix-septième jour du deuxième mois de l’année, quand toutes les sources d’eaux souterraines jaillirent et les écluses du ciel s’ouvrirent,
  • Nova Versão Internacional - No dia em que Noé completou seiscentos anos, um mês e dezessete dias, nesse mesmo dia todas as fontes das grandes profundezas jorraram, e as comportas do céu se abriram.
  • Hoffnung für alle - Es war im 600. Lebensjahr von Noah, am 17. Tag des 2. Monats. Alle Quellen in der Tiefe brachen auf, und die Schleusen des Himmels öffneten sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่สิบเจ็ดของเดือนที่สอง ซึ่งเป็นปีที่โนอาห์มีอายุได้หกร้อยปี ตาน้ำบาดาลพลุ่งทะลักขึ้นมาและประตูน้ำแห่งฟ้าสวรรค์ก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โนอาห์​อายุ​ได้ 600 ปี ใน​วัน​ที่​สิบ​เจ็ด​ของ​เดือน​ที่​สอง วัน​นั้น​เอง บ่อ​น้ำพุ​ทุก​แห่ง​ทะลัก​ออก​มา​จาก​ห้วง​น้ำ​ลึก และ​ประตู​น้ำ​ใน​ฟ้า​สวรรค์​ก็​เปิด​ออก
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Giê-rê-mi 51:16 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Gióp 28:4 - Người ta đào đường hầm trong đất, cách xa nơi người ở. Họ dòng dây đong đưa lui tới.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Sáng Thế Ký 8:2 - Các mạch nước dưới đất và các nguồn nước trên trời ngưng lại, cơn mưa liền dứt.
圣经
资源
计划
奉献