逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
- 新标点和合本 - 正当那日,挪亚和他三个儿子闪、含、雅弗,并挪亚的妻子和三个儿妇,都进入方舟。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正在那日,挪亚和他的儿子闪、含、雅弗,以及挪亚的妻子和三个媳妇,都一同进入方舟。
- 和合本2010(神版-简体) - 正在那日,挪亚和他的儿子闪、含、雅弗,以及挪亚的妻子和三个媳妇,都一同进入方舟。
- 当代译本 - 就在那天,挪亚与他的儿子闪、含和雅弗,还有挪亚的妻子和三个儿媳妇都进了方舟。
- 圣经新译本 - 就在那一天,挪亚带着他的儿子闪、含、雅弗,以及他的妻子和三个儿媳,一同进了方舟。
- 中文标准译本 - 就在那一天,挪亚与他的儿子闪、含、雅弗,以及他的妻子和三个儿媳一起进入方舟;
- 现代标点和合本 - 正当那日,挪亚和他三个儿子闪、含、雅弗,并挪亚的妻子和三个儿妇,都进入方舟。
- 和合本(拼音版) - 正当那日,挪亚和他三个儿子闪、含、雅弗,并挪亚的妻子和三个儿妇,都进入方舟。
- New International Version - On that very day Noah and his sons, Shem, Ham and Japheth, together with his wife and the wives of his three sons, entered the ark.
- New International Reader's Version - On that same day Noah entered the ark together with his sons Shem, Ham and Japheth. Noah’s wife and the wives of his three sons also entered it.
- English Standard Version - On the very same day Noah and his sons, Shem and Ham and Japheth, and Noah’s wife and the three wives of his sons with them entered the ark,
- New Living Translation - That very day Noah had gone into the boat with his wife and his sons—Shem, Ham, and Japheth—and their wives.
- The Message - That’s the day Noah and his sons Shem, Ham, and Japheth, accompanied by his wife and his sons’ wives, boarded the ship. And with them every kind of wild and domestic animal, right down to all the kinds of creatures that crawl and all kinds of birds and anything that flies. They came to Noah and to the ship in pairs—everything and anything that had the breath of life in it, male and female of every creature came just as God had commanded Noah. Then God shut the door behind him.
- Christian Standard Bible - On that same day Noah and his three sons, Shem, Ham, and Japheth, entered the ark, along with Noah’s wife and his three sons’ wives.
- New American Standard Bible - On this very same day Noah, Shem, Ham, and Japheth, the sons of Noah, and Noah’s wife and the three wives of his sons with them, entered the ark,
- New King James Version - On the very same day Noah and Noah’s sons, Shem, Ham, and Japheth, and Noah’s wife and the three wives of his sons with them, entered the ark—
- Amplified Bible - On the very same day Noah and Shem and Ham and Japheth, the sons of Noah, and Noah’s wife and the three wives of his sons with them, entered the ark,
- American Standard Version - In the selfsame day entered Noah, and Shem, and Ham, and Japheth, the sons of Noah, and Noah’s wife, and the three wives of his sons with them, into the ark;
- King James Version - In the selfsame day entered Noah, and Shem, and Ham, and Japheth, the sons of Noah, and Noah's wife, and the three wives of his sons with them, into the ark;
- New English Translation - On that very day Noah entered the ark, accompanied by his sons Shem, Ham, and Japheth, along with his wife and his sons’ three wives.
- World English Bible - In the same day Noah, and Shem, Ham, and Japheth—the sons of Noah—and Noah’s wife and the three wives of his sons with them, entered into the ship—
- 新標點和合本 - 正當那日,挪亞和他三個兒子閃、含、雅弗,並挪亞的妻子和三個兒婦,都進入方舟。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正在那日,挪亞和他的兒子閃、含、雅弗,以及挪亞的妻子和三個媳婦,都一同進入方舟。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正在那日,挪亞和他的兒子閃、含、雅弗,以及挪亞的妻子和三個媳婦,都一同進入方舟。
- 當代譯本 - 就在那天,挪亞與他的兒子閃、含和雅弗,還有挪亞的妻子和三個兒媳婦都進了方舟。
- 聖經新譯本 - 就在那一天,挪亞帶著他的兒子閃、含、雅弗,以及他的妻子和三個兒媳,一同進了方舟。
- 呂振中譯本 - 就在這一天、 挪亞 就進了樓船; 挪亞 的兒子, 閃 、 含 、 雅弗 、和 挪亞 的妻子、跟他的三個兒媳婦也和他一同 進去 。
- 中文標準譯本 - 就在那一天,挪亞與他的兒子閃、含、雅弗,以及他的妻子和三個兒媳一起進入方舟;
- 現代標點和合本 - 正當那日,挪亞和他三個兒子閃、含、雅弗,並挪亞的妻子和三個兒婦,都進入方舟。
- 文理和合譯本 - 是日挪亞與其妻、及三子、閃、含、雅弗、暨三子之婦、悉入方舟、
- 文理委辦譯本 - 當是日、挪亞率妻及子、閃、含、雅弗、與三媳、皆登方舟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 挪亞 與三子 閃 、 含 、 雅弗 、 挪亞 之妻、暨三子之婦、悉登方舟、
- Nueva Versión Internacional - Ese mismo día entraron en el arca Noé, sus hijos Sem, Cam y Jafet, su esposa y sus tres nueras.
- 현대인의 성경 - 그러나 바로 그 날 노아와 그의 아들 셈, 함, 야벳과 노아의 아내와 세 며느리는 다 배로 들어갔고
- Новый Русский Перевод - В тот самый день и вошли в ковчег Ной, его сыновья Сим, Хам и Иафет, жена Ноя и жены трех его сыновей.
- Восточный перевод - В тот самый день и вошли в ковчег Нух, его сыновья Сим, Хам и Иафет, жена Нуха и жёны трёх его сыновей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот самый день и вошли в ковчег Нух, его сыновья Сим, Хам и Иафет, жена Нуха и жёны трёх его сыновей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот самый день и вошли в ковчег Нух, его сыновья Сим, Хам и Иафет, жена Нуха и жёны трёх его сыновей.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, Noé entra dans le bateau ainsi que ses fils, Sem, Cham et Japhet, sa femme et ses trois belles-filles.
- リビングバイブル - しかし、まさにその日にノアは、妻と息子セム、ハム、ヤペテとその妻たちを連れて船に乗り込んだのです。
- Nova Versão Internacional - Naquele mesmo dia, Noé e seus filhos, Sem, Cam e Jafé, com sua mulher e com as mulheres de seus três filhos, entraram na arca.
- Hoffnung für alle - Aber Noah und seine Frau, seine Söhne Sem, Ham und Jafet sowie die drei Schwiegertöchter waren genau an diesem Tag in das Schiff gegangen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเองโนอาห์กับภรรยาและบุตรชายทั้งสามคือ เชม ฮาม และยาเฟท รวมทั้งบุตรสะใภ้ของเขาก็เข้าไปในเรือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันเดียวกันนั้นเอง โนอาห์กับเชม ฮาม และยาเฟท บุตรชายของเขา รวมทั้งภรรยาของโนอาห์และบุตรสะใภ้ทั้งสามก็เข้าไปในเรือใหญ่ด้วยกัน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
- Sáng Thế Ký 6:10 - Ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
- Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
- Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 9:18 - Các con trai Nô-ê đã ra khỏi tàu là Sem, Cham, và Gia-phết. (Cham là cha của Ca-na-an.)
- Sáng Thế Ký 9:19 - Do ba con trai Nô-ê mà mọi dân tộc trên mặt đất được sinh ra.
- 1 Sử Ký 1:4 - và Nô-ê. Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết.
- 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
- 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
- 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
- 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- 1 Sử Ký 1:9 - Con trai của Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xấp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
- 1 Sử Ký 1:10 - Một con trai khác của Cút là vị anh hùng nổi danh Nim-rốt.
- 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
- 1 Sử Ký 1:12 - họ Bát-ru-sim, họ Cách-lu-him (tổ phụ của người Phi-li-tin), và họ Cáp-tô-rim.
- 1 Sử Ký 1:13 - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
- 1 Sử Ký 1:14 - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
- 1 Sử Ký 1:15 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
- 1 Sử Ký 1:16 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít.
- 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
- 1 Sử Ký 1:18 - A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
- 1 Sử Ký 1:19 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
- 1 Sử Ký 1:20 - Con trai của Giốc-tan là A-mô-đát, Sê-lép, Ha-sa-ma-vết, Giê-ra
- 1 Sử Ký 1:21 - Ha-đô-ram, U-xa, Điết-la,
- 1 Sử Ký 1:22 - Ô-ban, A-bi-ma-ên, Sê-ba,
- 1 Sử Ký 1:23 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Tất cả những người đó là con trai của Giốc-tan.
- 1 Sử Ký 1:24 - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
- 1 Sử Ký 1:25 - Hê-be sinh Bê-léc. Bê-léc sinh Rê-hu. Rê-hu sinh Sê-rúc.
- 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
- 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
- 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
- Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
- Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
- Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
- Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.