逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cũng đem theo các thú vật tinh sạch, mỗi loài bảy cặp, đực và cái; các thú vật không tinh sạch, mỗi loài một cặp, đực và cái;
- 新标点和合本 - 凡洁净的畜类,你要带七公七母;不洁净的畜类,你要带一公一母;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡洁净的牲畜,你要各取七公七母;不洁净的牲畜,你要各取一公一母;
- 和合本2010(神版-简体) - 凡洁净的牲畜,你要各取七公七母;不洁净的牲畜,你要各取一公一母;
- 当代译本 - 洁净的动物,你要每样带七公七母,不洁净的动物每样带一公一母,
- 圣经新译本 - 洁净的牲畜,你要各带七公七母;不洁净的牲畜,你要各带一公一母;
- 中文标准译本 - 你要从所有洁净的走兽中各带七公七母,从不洁净的走兽中各带一公一母,
- 现代标点和合本 - 凡洁净的畜类,你要带七公七母,不洁净的畜类,你要带一公一母,
- 和合本(拼音版) - 凡洁净的畜类,你要带七公七母;不洁净的畜类,你要带一公一母;
- New International Version - Take with you seven pairs of every kind of clean animal, a male and its mate, and one pair of every kind of unclean animal, a male and its mate,
- New International Reader's Version - Take seven pairs of every kind of ‘clean’ animal with you. Take a male and a female of each kind. Take one pair of every kind of animal that is not ‘clean.’ Take a male and a female of each kind.
- English Standard Version - Take with you seven pairs of all clean animals, the male and his mate, and a pair of the animals that are not clean, the male and his mate,
- New Living Translation - Take with you seven pairs—male and female—of each animal I have approved for eating and for sacrifice, and take one pair of each of the others.
- The Message - “Take on board with you seven pairs of every clean animal, a male and a female; one pair of every unclean animal, a male and a female; and seven pairs of every kind of bird, a male and a female, to insure their survival on Earth. In just seven days I will pour rain on Earth for forty days and forty nights. I’ll make a clean sweep of everything that I’ve made.”
- Christian Standard Bible - You are to take with you seven pairs, a male and its female, of all the clean animals, and two of the animals that are not clean, a male and its female,
- New American Standard Bible - You shall take with you seven pairs of every clean animal, a male and his female; and two of the animals that are not clean, a male and his female;
- New King James Version - You shall take with you seven each of every clean animal, a male and his female; two each of animals that are unclean, a male and his female;
- Amplified Bible - Of every clean animal you shall take with you seven pair, the male and his female, and of animals that are not clean, two each the male and his female;
- American Standard Version - Of every clean beast thou shalt take to thee seven and seven, the male and his female; and of the beasts that are not clean two, the male and his female:
- King James Version - Of every clean beast thou shalt take to thee by sevens, the male and his female: and of beasts that are not clean by two, the male and his female.
- New English Translation - You must take with you seven of every kind of clean animal, the male and its mate, two of every kind of unclean animal, the male and its mate,
- World English Bible - You shall take seven pairs of every clean animal with you, the male and his female. Of the animals that are not clean, take two, the male and his female.
- 新標點和合本 - 凡潔淨的畜類,你要帶七公七母;不潔淨的畜類,你要帶一公一母;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡潔淨的牲畜,你要各取七公七母;不潔淨的牲畜,你要各取一公一母;
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡潔淨的牲畜,你要各取七公七母;不潔淨的牲畜,你要各取一公一母;
- 當代譯本 - 潔淨的動物,你要每樣帶七公七母,不潔淨的動物每樣帶一公一母,
- 聖經新譯本 - 潔淨的牲畜,你要各帶七公七母;不潔淨的牲畜,你要各帶一公一母;
- 呂振中譯本 - 凡潔淨的畜類、你要七隻七隻地帶着:公的和牠的匹配;畜類不潔淨的要 帶 兩隻:一隻公的和牠的匹配;
- 中文標準譯本 - 你要從所有潔淨的走獸中各帶七公七母,從不潔淨的走獸中各帶一公一母,
- 現代標點和合本 - 凡潔淨的畜類,你要帶七公七母,不潔淨的畜類,你要帶一公一母,
- 文理和合譯本 - 取畜之潔者、牝牡各七、不潔者、牝牡二、
- 文理委辦譯本 - 畜中潔者、取牝牡七、不潔者、取牝牡二。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡畜之潔者取七牝七牡、不潔之類取一牝一牡、
- Nueva Versión Internacional - De todos los animales puros, lleva siete machos y siete hembras; pero de los impuros, solo un macho y una hembra.
- 현대인의 성경 - 너는 각종 정결한 짐승 암수 일곱 쌍씩, 그리고 각종 부정한 짐승은 암수 한 쌍씩 모아들여라.
- Новый Русский Перевод - Возьми с собой по семь пар каждого вида чистых животных, и по паре от каждого вида нечистых,
- Восточный перевод - Возьми с собой по семь пар каждого вида чистых животных, и по паре от каждого вида нечистых,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми с собой по семь пар каждого вида чистых животных, и по паре от каждого вида нечистых,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми с собой по семь пар каждого вида чистых животных, и по паре от каждого вида нечистых,
- La Bible du Semeur 2015 - Prends sept couples des animaux purs , sept mâles et sept femelles, et un couple de tous les animaux qui ne sont pas purs, le mâle et sa femelle.
- リビングバイブル - 動物も一つがいずつ連れて入りなさい。ただし、食用と神へのささげ物に特別に選んだ動物は、それぞれ七つがいずつだ。
- Nova Versão Internacional - Leve com você sete casais de cada espécie de animal puro, macho e fêmea, e um casal de cada espécie de animal impuro, macho e fêmea,
- Hoffnung für alle - Nimm von allen reinen Tieren je sieben Paare mit in das Schiff und von allen unreinen nur je ein Männchen und ein Weibchen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำสัตว์เหล่านี้ไปกับเจ้าด้วย คือสัตว์ที่ไม่เป็นมลทินทุกชนิดอย่างละเจ็ดคู่ทั้งตัวผู้กับคู่ของมัน สัตว์ที่เป็นมลทินทุกชนิดอย่างละคู่ทั้งตัวผู้กับคู่ของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเอาสัตว์ที่สะอาดชนิดละ 7 คู่ ทั้งตัวผู้และคู่ของมันเอง และสัตว์ที่มีมลทิน ชนิดละคู่ ทั้งตัวผู้และคู่ของมันเองไปกับเจ้า
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:19 - Con cũng đem vào tàu tất cả các loài sinh vật để chúng giữ được sự sống với con.
- Sáng Thế Ký 6:20 - Loài chim trời, loài gia súc, và loài bò sát, mỗi thứ một cặp, đực và cái sẽ đến cùng con để được sống.
- Sáng Thế Ký 6:21 - Con cũng trữ lương thực trong tàu cho con và cho loài vật.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
- Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
- Lê-vi Ký 10:10 - vì ngươi phải phân biệt giữa thánh và phàm, giữa thuần khiết và ô uế
- Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
- Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
- Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
- Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
- Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
- Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
- Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
- Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
- Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
- Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
- Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
- Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
- Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
- Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
- Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
- Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
- Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:26 - Loài vật nào có móng rời nhau nhưng bàn chân không chẻ hai hoặc không nhai lại là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
- Lê-vi Ký 11:30 - cắc ké, kỳ đà, thằn lằn, kỳ nhông, và tắc kè.
- Lê-vi Ký 11:31 - Ai đụng đến xác chết của các giống trên đều bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:32 - Vật gì bị xác của các giống ấy rơi trúng đều bị ô uế, dù là đồ gỗ, quần áo đồ da hay một cái bao. Phải đem vật ấy rửa, giặt đi, và vật ấy bị ô uế cho đến tối. Sau đó có thể dùng vật được thanh sạch ấy được.
- Lê-vi Ký 11:33 - Nếu xác rơi trúng một bình đất, thì đồ dùng trong bình bị ô uế, phải đập bể bình đi.
- Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:35 - Nếu xác rơi trúng bếp hoặc nồi niêu, thì vật ấy bị ô uế, và phải đập bể đi.
- Lê-vi Ký 11:36 - Nếu một suối nước, một hồ chứa nước sạch bị xác các giống ấy rơi vào, thì sẽ bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:37 - Nếu xác rơi trúng hạt giống chưa gieo ngoài đồng, thì hạt giống vẫn sạch.
- Lê-vi Ký 11:38 - Nhưng nếu hạt giống ngoài đồng đã được tưới nước và bị xác rơi lên, thì hạt giống bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
- Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
- Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
- Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”