Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 新标点和合本 - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华除灭了地面上各类的生物,包括人和牲畜、爬行动物,以及天空的飞鸟;他们就都从地上除灭了,只剩下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华除灭了地面上各类的生物,包括人和牲畜、爬行动物,以及天空的飞鸟;他们就都从地上除灭了,只剩下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 当代译本 - 地上的人类、飞禽走兽和爬虫等一切活物都被毁灭了,只剩下挪亚和跟他同在方舟里的。
  • 圣经新译本 - 耶和华把地上的所有生物,从人类到牲畜,爬行的动物,以及空中的飞鸟都除灭了;于是,这一切都从地上消灭了。只留下挪亚和那些与挪亚一同在方舟里的。
  • 中文标准译本 - 这样,神抹掉了地面上的一切活物——无论是人,还是走兽、爬虫和天空的飞鸟,都从地上抹掉了;只留下挪亚和那些与他一起在方舟里的。
  • 现代标点和合本 - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本(拼音版) - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • New International Version - Every living thing on the face of the earth was wiped out; people and animals and the creatures that move along the ground and the birds were wiped from the earth. Only Noah was left, and those with him in the ark.
  • New International Reader's Version - Every living thing on earth was wiped out. People and animals were destroyed. The creatures that move along the ground and the birds in the sky were wiped out. Everything on earth was destroyed. Only Noah and those with him in the ark were left.
  • English Standard Version - He blotted out every living thing that was on the face of the ground, man and animals and creeping things and birds of the heavens. They were blotted out from the earth. Only Noah was left, and those who were with him in the ark.
  • New Living Translation - God wiped out every living thing on the earth—people, livestock, small animals that scurry along the ground, and the birds of the sky. All were destroyed. The only people who survived were Noah and those with him in the boat.
  • Christian Standard Bible - He wiped out every living thing that was on the face of the earth, from mankind to livestock, to creatures that crawl, to the birds of the sky, and they were wiped off the earth. Only Noah was left, and those that were with him in the ark.
  • New American Standard Bible - So He wiped out every living thing that was upon the face of the land, from mankind to animals, to crawling things, and the birds of the sky, and they were wiped out from the earth; and only Noah was left, together with those that were with him in the ark.
  • New King James Version - So He destroyed all living things which were on the face of the ground: both man and cattle, creeping thing and bird of the air. They were destroyed from the earth. Only Noah and those who were with him in the ark remained alive.
  • Amplified Bible - God destroyed (blotted out, wiped away) every living thing that was on the surface of the earth; man and animals and the crawling things and the birds of the heavens were destroyed from the land. Only Noah and those who were with him in the ark remained alive.
  • American Standard Version - And every living thing was destroyed that was upon the face of the ground, both man, and cattle, and creeping things, and birds of the heavens; and they were destroyed from the earth: and Noah only was left, and they that were with him in the ark.
  • King James Version - And every living substance was destroyed which was upon the face of the ground, both man, and cattle, and the creeping things, and the fowl of the heaven; and they were destroyed from the earth: and Noah only remained alive, and they that were with him in the ark.
  • New English Translation - So the Lord destroyed every living thing that was on the surface of the ground, including people, animals, creatures that creep along the ground, and birds of the sky. They were wiped off the earth. Only Noah and those who were with him in the ark survived.
  • World English Bible - Every living thing was destroyed that was on the surface of the ground, including man, livestock, creeping things, and birds of the sky. They were destroyed from the earth. Only Noah was left, and those who were with him in the ship.
  • 新標點和合本 - 凡地上各類的活物,連人帶牲畜、昆蟲,以及空中的飛鳥,都從地上除滅了,只留下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華除滅了地面上各類的生物,包括人和牲畜、爬行動物,以及天空的飛鳥;他們就都從地上除滅了,只剩下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華除滅了地面上各類的生物,包括人和牲畜、爬行動物,以及天空的飛鳥;他們就都從地上除滅了,只剩下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 當代譯本 - 地上的人類、飛禽走獸和爬蟲等一切活物都被毀滅了,只剩下挪亞和跟他同在方舟裡的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華把地上的所有生物,從人類到牲畜,爬行的動物,以及空中的飛鳥都除滅了;於是,這一切都從地上消滅了。只留下挪亞和那些與挪亞一同在方舟裡的。
  • 呂振中譯本 - 水把地上的眾生、從人類到獸類、到爬行動物、以及空中的飛鳥、都擦滅了;他們都從地上被擦滅。只有 挪亞 和那些同他在樓船裏的、得存活,
  • 中文標準譯本 - 這樣,神抹掉了地面上的一切活物——無論是人,還是走獸、爬蟲和天空的飛鳥,都從地上抹掉了;只留下挪亞和那些與他一起在方舟裡的。
  • 現代標點和合本 - 凡地上各類的活物,連人帶牲畜、昆蟲,以及空中的飛鳥,都從地上除滅了,只留下挪亞和那些與他同在方舟裡的。
  • 文理和合譯本 - 地上眾生、人及牲畜、昆蟲、禽鳥、悉滅於地、獨挪亞與在舟者得存、
  • 文理委辦譯本 - 在地民族、及各生物、昆蟲、六畜、飛鳥、一切翦滅、獨挪亞與在舟者得存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地上各類生物、自人及六畜百獸昆蟲飛鳥、皆滅於地、獨 挪亞 與在舟者得存、
  • Nueva Versión Internacional - Dios borró de la faz de la tierra a todo ser viviente, desde los seres humanos hasta los ganados, los reptiles y las aves del cielo. Todos fueron borrados de la faz de la tierra. Solo quedaron Noé y los que estaban con él en el arca.
  • 현대인의 성경 - 이처럼 여호와께서 사람과 짐승과 공중의 새와 땅에 기어다니는 모든 생물을 쓸어 버리셨으므로 살아 남은 자들은 배 안에 있던 노아와 그의 가족뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Ной и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi l’Eternel effaça de la surface du sol tous les êtres vivants, depuis l’homme jusqu’au bétail, jusqu’aux animaux qui se meuvent à ras de terre et jusqu’aux oiseaux du ciel. Ils furent effacés de la terre et il ne resta que Noé et ceux qui étaient avec lui dans le bateau.
  • リビングバイブル - こうして、地上の全生物が姿を消しました。神が滅ぼされたのです。かろうじて生き残ったのは、ノアといっしょに船に乗っていたものたちだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Todos os seres vivos foram exterminados da face da terra; tanto os homens como os animais grandes, os animais pequenos que se movem rente ao chão e as aves do céu foram exterminados da terra. Só restaram Noé e aqueles que com ele estavam na arca.
  • Hoffnung für alle - Gott löschte das Leben auf der Erde völlig aus. Niemand konnte sich retten. Nur wer sich mit Noah an Bord der Arche befand, kam mit dem Leben davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งปวงบนโลกไม่ว่าคน สัตว์ สัตว์ที่เลื้อยคลาน และนกในอากาศล้วนถูกกวาดล้างไปจากโลก เหลือรอดอยู่แต่โนอาห์และสิ่งมีชีวิตที่อยู่กับเขาในเรือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กวาด​ล้าง​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​บน​พื้น​ดิน ทั้ง​มนุษย์ สัตว์ สัตว์​เลื้อย​คลาน และ​นก​ใน​อากาศ สิ่ง​เหล่า​นี้​ถูก​กวาด​ล้าง​ไป​จาก​แผ่นดิน​โลก จะ​มี​เหลือ​อยู่​ก็​แต่​โนอาห์​และ​ทุก​ชีวิต​ที่​อยู่​กับ​เขา​ใน​เรือ​ใหญ่
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 新标点和合本 - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华除灭了地面上各类的生物,包括人和牲畜、爬行动物,以及天空的飞鸟;他们就都从地上除灭了,只剩下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华除灭了地面上各类的生物,包括人和牲畜、爬行动物,以及天空的飞鸟;他们就都从地上除灭了,只剩下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 当代译本 - 地上的人类、飞禽走兽和爬虫等一切活物都被毁灭了,只剩下挪亚和跟他同在方舟里的。
  • 圣经新译本 - 耶和华把地上的所有生物,从人类到牲畜,爬行的动物,以及空中的飞鸟都除灭了;于是,这一切都从地上消灭了。只留下挪亚和那些与挪亚一同在方舟里的。
  • 中文标准译本 - 这样,神抹掉了地面上的一切活物——无论是人,还是走兽、爬虫和天空的飞鸟,都从地上抹掉了;只留下挪亚和那些与他一起在方舟里的。
  • 现代标点和合本 - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • 和合本(拼音版) - 凡地上各类的活物,连人带牲畜、昆虫,以及空中的飞鸟,都从地上除灭了,只留下挪亚和那些与他同在方舟里的。
  • New International Version - Every living thing on the face of the earth was wiped out; people and animals and the creatures that move along the ground and the birds were wiped from the earth. Only Noah was left, and those with him in the ark.
  • New International Reader's Version - Every living thing on earth was wiped out. People and animals were destroyed. The creatures that move along the ground and the birds in the sky were wiped out. Everything on earth was destroyed. Only Noah and those with him in the ark were left.
  • English Standard Version - He blotted out every living thing that was on the face of the ground, man and animals and creeping things and birds of the heavens. They were blotted out from the earth. Only Noah was left, and those who were with him in the ark.
  • New Living Translation - God wiped out every living thing on the earth—people, livestock, small animals that scurry along the ground, and the birds of the sky. All were destroyed. The only people who survived were Noah and those with him in the boat.
  • Christian Standard Bible - He wiped out every living thing that was on the face of the earth, from mankind to livestock, to creatures that crawl, to the birds of the sky, and they were wiped off the earth. Only Noah was left, and those that were with him in the ark.
  • New American Standard Bible - So He wiped out every living thing that was upon the face of the land, from mankind to animals, to crawling things, and the birds of the sky, and they were wiped out from the earth; and only Noah was left, together with those that were with him in the ark.
  • New King James Version - So He destroyed all living things which were on the face of the ground: both man and cattle, creeping thing and bird of the air. They were destroyed from the earth. Only Noah and those who were with him in the ark remained alive.
  • Amplified Bible - God destroyed (blotted out, wiped away) every living thing that was on the surface of the earth; man and animals and the crawling things and the birds of the heavens were destroyed from the land. Only Noah and those who were with him in the ark remained alive.
  • American Standard Version - And every living thing was destroyed that was upon the face of the ground, both man, and cattle, and creeping things, and birds of the heavens; and they were destroyed from the earth: and Noah only was left, and they that were with him in the ark.
  • King James Version - And every living substance was destroyed which was upon the face of the ground, both man, and cattle, and the creeping things, and the fowl of the heaven; and they were destroyed from the earth: and Noah only remained alive, and they that were with him in the ark.
  • New English Translation - So the Lord destroyed every living thing that was on the surface of the ground, including people, animals, creatures that creep along the ground, and birds of the sky. They were wiped off the earth. Only Noah and those who were with him in the ark survived.
  • World English Bible - Every living thing was destroyed that was on the surface of the ground, including man, livestock, creeping things, and birds of the sky. They were destroyed from the earth. Only Noah was left, and those who were with him in the ship.
  • 新標點和合本 - 凡地上各類的活物,連人帶牲畜、昆蟲,以及空中的飛鳥,都從地上除滅了,只留下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華除滅了地面上各類的生物,包括人和牲畜、爬行動物,以及天空的飛鳥;他們就都從地上除滅了,只剩下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華除滅了地面上各類的生物,包括人和牲畜、爬行動物,以及天空的飛鳥;他們就都從地上除滅了,只剩下挪亞和那些與他同在方舟裏的。
  • 當代譯本 - 地上的人類、飛禽走獸和爬蟲等一切活物都被毀滅了,只剩下挪亞和跟他同在方舟裡的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華把地上的所有生物,從人類到牲畜,爬行的動物,以及空中的飛鳥都除滅了;於是,這一切都從地上消滅了。只留下挪亞和那些與挪亞一同在方舟裡的。
  • 呂振中譯本 - 水把地上的眾生、從人類到獸類、到爬行動物、以及空中的飛鳥、都擦滅了;他們都從地上被擦滅。只有 挪亞 和那些同他在樓船裏的、得存活,
  • 中文標準譯本 - 這樣,神抹掉了地面上的一切活物——無論是人,還是走獸、爬蟲和天空的飛鳥,都從地上抹掉了;只留下挪亞和那些與他一起在方舟裡的。
  • 現代標點和合本 - 凡地上各類的活物,連人帶牲畜、昆蟲,以及空中的飛鳥,都從地上除滅了,只留下挪亞和那些與他同在方舟裡的。
  • 文理和合譯本 - 地上眾生、人及牲畜、昆蟲、禽鳥、悉滅於地、獨挪亞與在舟者得存、
  • 文理委辦譯本 - 在地民族、及各生物、昆蟲、六畜、飛鳥、一切翦滅、獨挪亞與在舟者得存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地上各類生物、自人及六畜百獸昆蟲飛鳥、皆滅於地、獨 挪亞 與在舟者得存、
  • Nueva Versión Internacional - Dios borró de la faz de la tierra a todo ser viviente, desde los seres humanos hasta los ganados, los reptiles y las aves del cielo. Todos fueron borrados de la faz de la tierra. Solo quedaron Noé y los que estaban con él en el arca.
  • 현대인의 성경 - 이처럼 여호와께서 사람과 짐승과 공중의 새와 땅에 기어다니는 모든 생물을 쓸어 버리셨으므로 살아 남은 자들은 배 안에 있던 노아와 그의 가족뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Ной и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всякое живое существо на земле было уничтожено: люди и звери, пресмыкающиеся и птицы небесные. Остался только Нух и те, кто были с ним в ковчеге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi l’Eternel effaça de la surface du sol tous les êtres vivants, depuis l’homme jusqu’au bétail, jusqu’aux animaux qui se meuvent à ras de terre et jusqu’aux oiseaux du ciel. Ils furent effacés de la terre et il ne resta que Noé et ceux qui étaient avec lui dans le bateau.
  • リビングバイブル - こうして、地上の全生物が姿を消しました。神が滅ぼされたのです。かろうじて生き残ったのは、ノアといっしょに船に乗っていたものたちだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Todos os seres vivos foram exterminados da face da terra; tanto os homens como os animais grandes, os animais pequenos que se movem rente ao chão e as aves do céu foram exterminados da terra. Só restaram Noé e aqueles que com ele estavam na arca.
  • Hoffnung für alle - Gott löschte das Leben auf der Erde völlig aus. Niemand konnte sich retten. Nur wer sich mit Noah an Bord der Arche befand, kam mit dem Leben davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งปวงบนโลกไม่ว่าคน สัตว์ สัตว์ที่เลื้อยคลาน และนกในอากาศล้วนถูกกวาดล้างไปจากโลก เหลือรอดอยู่แต่โนอาห์และสิ่งมีชีวิตที่อยู่กับเขาในเรือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กวาด​ล้าง​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​บน​พื้น​ดิน ทั้ง​มนุษย์ สัตว์ สัตว์​เลื้อย​คลาน และ​นก​ใน​อากาศ สิ่ง​เหล่า​นี้​ถูก​กวาด​ล้าง​ไป​จาก​แผ่นดิน​โลก จะ​มี​เหลือ​อยู่​ก็​แต่​โนอาห์​และ​ทุก​ชีวิต​ที่​อยู่​กับ​เขา​ใน​เรือ​ใหญ่
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
圣经
资源
计划
奉献