逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
- 新标点和合本 - 地还存留的时候,稼穑、寒暑、冬夏、昼夜就永不停息了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地还存在的时候,撒种、收割、寒暑、冬夏、昼夜都永不止息。”
- 和合本2010(神版-简体) - 地还存在的时候,撒种、收割、寒暑、冬夏、昼夜都永不止息。”
- 当代译本 - 只要大地尚存,播种收割、夏热冬寒、白昼黑夜必不停息。”
- 圣经新译本 - 大地尚存之日, 播种、收割, 寒暑、 冬夏、 白昼和黑夜 必然循环不息。”
- 中文标准译本 - 只要大地还存留, 稼穑、寒暑、冬夏、昼夜 就不会停息。”
- 现代标点和合本 - 地还存留的时候,稼穑、寒暑、冬夏、昼夜就永不停息了。”
- 和合本(拼音版) - 地还存留的时候,稼穑、寒暑、冬夏、昼夜就永不停息了。”
- New International Version - “As long as the earth endures, seedtime and harvest, cold and heat, summer and winter, day and night will never cease.”
- New International Reader's Version - “As long as the earth lasts, there will always be a time to plant and a time to gather the crops. As long as the earth lasts, there will always be cold and heat. There will always be summer and winter, day and night.”
- English Standard Version - While the earth remains, seedtime and harvest, cold and heat, summer and winter, day and night, shall not cease.”
- New Living Translation - As long as the earth remains, there will be planting and harvest, cold and heat, summer and winter, day and night.”
- The Message - For as long as Earth lasts, planting and harvest, cold and heat, Summer and winter, day and night will never stop.”
- Christian Standard Bible - As long as the earth endures, seedtime and harvest, cold and heat, summer and winter, and day and night will not cease.”
- New American Standard Bible - While the earth remains, Seedtime and harvest, Cold and heat, Summer and winter, And day and night Shall not cease.”
- New King James Version - “While the earth remains, Seedtime and harvest, Cold and heat, Winter and summer, And day and night Shall not cease.”
- Amplified Bible - While the earth remains, Seedtime and harvest, Cold and heat, Winter and summer, And day and night Shall not cease.”
- American Standard Version - While the earth remaineth, seedtime and harvest, and cold and heat, and summer and winter, and day and night shall not cease.
- King James Version - While the earth remaineth, seedtime and harvest, and cold and heat, and summer and winter, and day and night shall not cease.
- New English Translation - “While the earth continues to exist, planting time and harvest, cold and heat, summer and winter, and day and night will not cease.”
- World English Bible - While the earth remains, seed time and harvest, and cold and heat, and summer and winter, and day and night will not cease.”
- 新標點和合本 - 地還存留的時候,稼穡、寒暑、冬夏、晝夜就永不停息了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地還存在的時候,撒種、收割、寒暑、冬夏、晝夜都永不止息。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 地還存在的時候,撒種、收割、寒暑、冬夏、晝夜都永不止息。」
- 當代譯本 - 只要大地尚存,播種收割、夏熱冬寒、白晝黑夜必不停息。」
- 聖經新譯本 - 大地尚存之日, 播種、收割, 寒暑、 冬夏、 白晝和黑夜 必然循環不息。”
- 呂振中譯本 - 儘地所有的日子, 播種收割、 寒暑冬夏、 白晝黑夜、 就永不停息了。』
- 中文標準譯本 - 只要大地還存留, 稼穡、寒暑、冬夏、晝夜 就不會停息。」
- 現代標點和合本 - 地還存留的時候,稼穡、寒暑、冬夏、晝夜就永不停息了。」
- 文理和合譯本 - 地存之時、稼穡寒暑、冬夏晝夜、永不間絕、
- 文理委辦譯本 - 地存之時、稼穡、寒暑、冬夏、晝夜、必不間絕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地存之時、稼穡寒暑、冬夏晝夜、永不停息、
- Nueva Versión Internacional - »Mientras la tierra exista, habrá siembra y cosecha, frío y calor, verano e invierno, y días y noches».
- 현대인의 성경 - 땅이 남아 있는 한 심고 추수하는 때가 있을 것이며 추위와 더위, 여름과 겨울, 낮과 밤이 그치지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Пока существует земля, не прекратятся сев и жатва, холод и зной, лето и зима, день и ночь».
- Восточный перевод - Пока существует земля, не прекратятся сев и жатва, холод и зной, лето и зима, день и ночь».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока существует земля, не прекратятся сев и жатва, холод и зной, лето и зима, день и ночь».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока существует земля, не прекратятся сев и жатва, холод и зной, лето и зима, день и ночь».
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi longtemps ╵que durera la terre, semailles et moissons, froid et chaleur, été, hiver, et jour et nuit jamais ne cesseront.
- リビングバイブル - 大地がある限り、春の種まきと秋の収穫、暑さと寒さ、冬と夏、昼と夜とが、年ごとにくり返されるだろう。」
- Nova Versão Internacional - “Enquanto durar a terra, plantio e colheita, frio e calor, verão e inverno, dia e noite jamais cessarão”.
- Hoffnung für alle - Solange die Erde besteht, soll es immer Saat und Ernte, Kälte und Hitze, Sommer und Winter, Tag und Nacht geben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ตราบใดที่โลกยังคงอยู่ ตราบนั้นจะมีฤดูหว่านและฤดูเก็บเกี่ยว ความหนาวเย็นและความร้อน ฤดูร้อนและฤดูหนาว วันและคืน อยู่เรื่อยไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตราบที่แผ่นดินโลกยังคงอยู่ ฤดูกาล เช่นฤดูหว่านเมล็ดกับฤดูเก็บเกี่ยว วันเวลาที่เหน็บหนาวและร้อนระอุ ฤดูร้อนกับฤดูหนาว วันและคืน ก็จะไม่มีวันหยุดลง”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
- Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Nhã Ca 2:11 - Ô kìa, mùa đông đã trôi qua, mưa đã tạnh rồi.
- Nhã Ca 2:12 - Những cánh hoa đang nở rộ khắp đất, mùa chim hót vang đã đến gần, và tiếng gù của bồ câu khắp không gian.
- Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.
- Thi Thiên 74:17 - Quy định giới hạn địa cầu, Ngài ấn định mùa đông và mùa hạ.
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
- Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”