Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã bao lâu con kêu cứu? Nhưng Chúa vẫn không nghe! Con kêu khóc: “Bạo lực ở khắp nơi!” Nhưng Ngài vẫn không cứu.
  • 新标点和合本 - 他说:“耶和华啊!我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我呼求, 你不应允,要到几时呢? 我向你呼喊“暴力!” 你还不拯救?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我呼求, 你不应允,要到几时呢? 我向你呼喊“暴力!” 你还不拯救?
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我要向你呼救到何时, 你才垂听呢? 暴虐横行,我向你呼求到何时, 你才肯拯救?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊! 我恳求,你不垂听, 要到几时呢? 我向你呼叫“有狂暴的事”,你却不拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我呼救, 你却不垂听, 这要到什么时候呢? 我向你哀呼“有残暴”, 你还不拯救!
  • 现代标点和合本 - 他说:耶和华啊,我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华啊,我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • New International Version - How long, Lord, must I call for help, but you do not listen? Or cry out to you, “Violence!” but you do not save?
  • New International Reader's Version - Lord, how long do I have to call out for help? Why don’t you listen to me? How long must I keep telling you that things are terrible? Why don’t you save us?
  • English Standard Version - O Lord, how long shall I cry for help, and you will not hear? Or cry to you “Violence!” and you will not save?
  • New Living Translation - How long, O Lord, must I call for help? But you do not listen! “Violence is everywhere!” I cry, but you do not come to save.
  • Christian Standard Bible - How long, Lord, must I call for help and you do not listen or cry out to you about violence and you do not save?
  • New American Standard Bible - How long, Lord, have I called for help, And You do not hear? I cry out to You, “Violence!” Yet You do not save.
  • New King James Version - O Lord, how long shall I cry, And You will not hear? Even cry out to You, “Violence!” And You will not save.
  • Amplified Bible - O Lord, how long will I call for help And You will not hear? I cry out to You, “Violence!” Yet You do not save.
  • American Standard Version - O Jehovah, how long shall I cry, and thou wilt not hear? I cry out unto thee of violence, and thou wilt not save.
  • King James Version - O Lord, how long shall I cry, and thou wilt not hear! even cry out unto thee of violence, and thou wilt not save!
  • New English Translation - How long, Lord, must I cry for help? But you do not listen! I call out to you, “Violence!” But you do not intervene!
  • World English Bible - Yahweh, how long will I cry, and you will not hear? I cry out to you “Violence!” and will you not save?
  • 新標點和合本 - 他說:耶和華啊!我呼求你, 你不應允,要到幾時呢? 我因強暴哀求你,你還不拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我呼求, 你不應允,要到幾時呢? 我向你呼喊「暴力!」 你還不拯救?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我呼求, 你不應允,要到幾時呢? 我向你呼喊「暴力!」 你還不拯救?
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我要向你呼救到何時, 你才垂聽呢? 暴虐橫行,我向你呼求到何時, 你才肯拯救?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊! 我懇求,你不垂聽, 要到幾時呢? 我向你呼叫“有狂暴的事”,你卻不拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我向你呼救, 而你不聽,要到幾時呢? 我向你哀呼「 遭 強暴!」 而你 不拯救, 要到幾時呢 ?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我呼救, 你卻不垂聽, 這要到什麼時候呢? 我向你哀呼「有殘暴」, 你還不拯救!
  • 現代標點和合本 - 他說:耶和華啊,我呼求你, 你不應允,要到幾時呢? 我因強暴哀求你,你還不拯救。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我呼籲、爾不垂聽、將至何時、我因強暴呼籲爾、爾不施援、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、國中有橫暴之人、我籲於上、爾不垂聽、爾不拯救、伊於何底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主歟、我籲禱 主 、而主不垂聽、我向主呼冤、 我向主呼冤或作我因人之強暴呼籲主 而主不拯救、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo, Señor, he de pedirte ayuda sin que tú me escuches? ¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves?
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 언제까지 부르짖어야 주께서 들어주시겠습니까? 내가 “횡포!” 라고 외쳐도 주께서 구해 주시지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасешь?
  • Восточный перевод - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand, ô Eternel, appellerai-je à l’aide sans que tu ne m’entendes ? Jusques à quand devrai-je ╵crier vers toi ╵au sujet de la violence sans que tu sauves ?
  • リビングバイブル - 主よ、助けを求める私の祈りに、 いつになったら耳を傾けてくださるのですか。 何の答えもないので、むなしく叫ぶばかりです。 「助けてくれ、人殺しだ」と叫んでも、 だれも助けに来てくれません。
  • Nova Versão Internacional - Até quando, Senhor, clamarei por socorro, sem que tu ouças? Até quando gritarei a ti: “Violência!” sem que tragas salvação?
  • Hoffnung für alle - Herr, wie lange schon schreie ich zu dir um Hilfe, aber du hörst mich nicht. »Überall herrscht Gewalt!«, rufe ich dir zu, doch von dir kommt keine Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์จะต้องร้องทูลขอความช่วยเหลือนานเพียงใด พระองค์จึงจะทรงสดับฟัง? หรืออีกนานเพียงใดที่ต้องร้องต่อพระองค์ว่า “โหดร้าย!” แต่พระองค์ไม่ทรงมาช่วย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​ไป​อีก​นาน​แค่​ไหน โดย​ที่​พระ​องค์​ไม่​ฟัง หรือ​จะ​ร้อง​บอก​พระ​องค์​ว่า “ความ​รุนแรง” และ​พระ​องค์​ไม่​ช่วย​ให้​รอด​ปลอดภัย
交叉引用
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã bao lâu con kêu cứu? Nhưng Chúa vẫn không nghe! Con kêu khóc: “Bạo lực ở khắp nơi!” Nhưng Ngài vẫn không cứu.
  • 新标点和合本 - 他说:“耶和华啊!我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我呼求, 你不应允,要到几时呢? 我向你呼喊“暴力!” 你还不拯救?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我呼求, 你不应允,要到几时呢? 我向你呼喊“暴力!” 你还不拯救?
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我要向你呼救到何时, 你才垂听呢? 暴虐横行,我向你呼求到何时, 你才肯拯救?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊! 我恳求,你不垂听, 要到几时呢? 我向你呼叫“有狂暴的事”,你却不拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我呼救, 你却不垂听, 这要到什么时候呢? 我向你哀呼“有残暴”, 你还不拯救!
  • 现代标点和合本 - 他说:耶和华啊,我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华啊,我呼求你, 你不应允,要到几时呢? 我因强暴哀求你,你还不拯救。
  • New International Version - How long, Lord, must I call for help, but you do not listen? Or cry out to you, “Violence!” but you do not save?
  • New International Reader's Version - Lord, how long do I have to call out for help? Why don’t you listen to me? How long must I keep telling you that things are terrible? Why don’t you save us?
  • English Standard Version - O Lord, how long shall I cry for help, and you will not hear? Or cry to you “Violence!” and you will not save?
  • New Living Translation - How long, O Lord, must I call for help? But you do not listen! “Violence is everywhere!” I cry, but you do not come to save.
  • Christian Standard Bible - How long, Lord, must I call for help and you do not listen or cry out to you about violence and you do not save?
  • New American Standard Bible - How long, Lord, have I called for help, And You do not hear? I cry out to You, “Violence!” Yet You do not save.
  • New King James Version - O Lord, how long shall I cry, And You will not hear? Even cry out to You, “Violence!” And You will not save.
  • Amplified Bible - O Lord, how long will I call for help And You will not hear? I cry out to You, “Violence!” Yet You do not save.
  • American Standard Version - O Jehovah, how long shall I cry, and thou wilt not hear? I cry out unto thee of violence, and thou wilt not save.
  • King James Version - O Lord, how long shall I cry, and thou wilt not hear! even cry out unto thee of violence, and thou wilt not save!
  • New English Translation - How long, Lord, must I cry for help? But you do not listen! I call out to you, “Violence!” But you do not intervene!
  • World English Bible - Yahweh, how long will I cry, and you will not hear? I cry out to you “Violence!” and will you not save?
  • 新標點和合本 - 他說:耶和華啊!我呼求你, 你不應允,要到幾時呢? 我因強暴哀求你,你還不拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我呼求, 你不應允,要到幾時呢? 我向你呼喊「暴力!」 你還不拯救?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我呼求, 你不應允,要到幾時呢? 我向你呼喊「暴力!」 你還不拯救?
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我要向你呼救到何時, 你才垂聽呢? 暴虐橫行,我向你呼求到何時, 你才肯拯救?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊! 我懇求,你不垂聽, 要到幾時呢? 我向你呼叫“有狂暴的事”,你卻不拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我向你呼救, 而你不聽,要到幾時呢? 我向你哀呼「 遭 強暴!」 而你 不拯救, 要到幾時呢 ?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我呼救, 你卻不垂聽, 這要到什麼時候呢? 我向你哀呼「有殘暴」, 你還不拯救!
  • 現代標點和合本 - 他說:耶和華啊,我呼求你, 你不應允,要到幾時呢? 我因強暴哀求你,你還不拯救。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我呼籲、爾不垂聽、將至何時、我因強暴呼籲爾、爾不施援、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、國中有橫暴之人、我籲於上、爾不垂聽、爾不拯救、伊於何底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主歟、我籲禱 主 、而主不垂聽、我向主呼冤、 我向主呼冤或作我因人之強暴呼籲主 而主不拯救、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo, Señor, he de pedirte ayuda sin que tú me escuches? ¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves?
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 언제까지 부르짖어야 주께서 들어주시겠습니까? 내가 “횡포!” 라고 외쳐도 주께서 구해 주시지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасешь?
  • Восточный перевод - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный , сколько же мне взывать о помощи, пока Ты услышишь? Сколько кричать Тебе о насилии, пока Ты спасёшь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand, ô Eternel, appellerai-je à l’aide sans que tu ne m’entendes ? Jusques à quand devrai-je ╵crier vers toi ╵au sujet de la violence sans que tu sauves ?
  • リビングバイブル - 主よ、助けを求める私の祈りに、 いつになったら耳を傾けてくださるのですか。 何の答えもないので、むなしく叫ぶばかりです。 「助けてくれ、人殺しだ」と叫んでも、 だれも助けに来てくれません。
  • Nova Versão Internacional - Até quando, Senhor, clamarei por socorro, sem que tu ouças? Até quando gritarei a ti: “Violência!” sem que tragas salvação?
  • Hoffnung für alle - Herr, wie lange schon schreie ich zu dir um Hilfe, aber du hörst mich nicht. »Überall herrscht Gewalt!«, rufe ich dir zu, doch von dir kommt keine Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์จะต้องร้องทูลขอความช่วยเหลือนานเพียงใด พระองค์จึงจะทรงสดับฟัง? หรืออีกนานเพียงใดที่ต้องร้องต่อพระองค์ว่า “โหดร้าย!” แต่พระองค์ไม่ทรงมาช่วย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​ไป​อีก​นาน​แค่​ไหน โดย​ที่​พระ​องค์​ไม่​ฟัง หรือ​จะ​ร้อง​บอก​พระ​องค์​ว่า “ความ​รุนแรง” และ​พระ​องค์​ไม่​ช่วย​ให้​รอด​ปลอดภัย
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
圣经
资源
计划
奉献