Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • 新标点和合本 - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他威武可畏, 审判与威权都由他而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他威武可畏, 审判与威权都由他而出。
  • 当代译本 - 他们任意妄为, 令人胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 他们恐怖可怕,自以为义,趾高气扬。
  • 中文标准译本 - 他们恐怖可怕, 自定裁决,唯我独尊。
  • 现代标点和合本 - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • 和合本(拼音版) - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • New International Version - They are a feared and dreaded people; they are a law to themselves and promote their own honor.
  • New International Reader's Version - They terrify others. They do not recognize any laws but their own. That is how proud they are.
  • English Standard Version - They are dreaded and fearsome; their justice and dignity go forth from themselves.
  • New Living Translation - They are notorious for their cruelty and do whatever they like.
  • Christian Standard Bible - They are fierce and terrifying; their views of justice and sovereignty stem from themselves.
  • New American Standard Bible - They are terrifying and feared; Their justice and authority originate with themselves.
  • New King James Version - They are terrible and dreadful; Their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • Amplified Bible - The Chaldeans are dreaded and feared; Their justice and authority originate with themselves and are defined only by their decree.
  • American Standard Version - They are terrible and dreadful; their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • King James Version - They are terrible and dreadful: their judgment and their dignity shall proceed of themselves.
  • New English Translation - They are frightening and terrifying; they decide for themselves what is right.
  • World English Bible - They are feared and dreaded. Their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • 新標點和合本 - 他威武可畏, 判斷和勢力都任意發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他威武可畏, 審判與威權都由他而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他威武可畏, 審判與威權都由他而出。
  • 當代譯本 - 他們任意妄為, 令人膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 他們恐怖可怕,自以為義,趾高氣揚。
  • 呂振中譯本 - 他 們 威武可畏而可懼怕, 判斷與破毁 任由自己作出。
  • 中文標準譯本 - 他們恐怖可怕, 自定裁決,唯我獨尊。
  • 現代標點和合本 - 他威武可畏, 判斷和勢力都任意發出。
  • 文理和合譯本 - 彼矜嚴可畏、使威行鞫、悉由於己、
  • 文理委辦譯本 - 其威可畏、聽訟之時、獨斷獨行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可畏可懼、下令決事、惟隨己意、 下令決事惟隨己意或作其權衡威勢由己而出
  • Nueva Versión Internacional - Son un pueblo temible y espantoso, que impone su propia justicia y grandeza.
  • 현대인의 성경 - 그들은 두렵고 무서우며 자존심이 강해서 그 누구의 간섭도 받지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est terrible et redoutable, il impose lui-même ╵son droit et son pouvoir.
  • リビングバイブル - その残酷さは世に鳴り響く。 やりたい放題のことをするが、 だれにもそれをじゃまされない。
  • Nova Versão Internacional - É uma nação apavorante e temível, que cria a sua própria justiça e promove a sua própria honra.
  • Hoffnung für alle - Sie verbreiten Furcht und Schrecken, sie herrschen mit Gewalt und schaffen sich ihr eigenes Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นชนชาติที่ใครๆ ก็ขยาดและหวาดกลัว พวกเขาถือเอาตนเองเป็นกฎหมาย แสวงหาเกียรติยศให้ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ที่​น่า​กลัว​และ​น่า​หวาด​หวั่น พวก​เขา​ตั้ง​ความ​ยุติธรรม และ​ส่งเสริม​เกียรติ​ให้​แก่​ตนเอง
交叉引用
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • 新标点和合本 - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他威武可畏, 审判与威权都由他而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他威武可畏, 审判与威权都由他而出。
  • 当代译本 - 他们任意妄为, 令人胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 他们恐怖可怕,自以为义,趾高气扬。
  • 中文标准译本 - 他们恐怖可怕, 自定裁决,唯我独尊。
  • 现代标点和合本 - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • 和合本(拼音版) - 他威武可畏, 判断和势力都任意发出。
  • New International Version - They are a feared and dreaded people; they are a law to themselves and promote their own honor.
  • New International Reader's Version - They terrify others. They do not recognize any laws but their own. That is how proud they are.
  • English Standard Version - They are dreaded and fearsome; their justice and dignity go forth from themselves.
  • New Living Translation - They are notorious for their cruelty and do whatever they like.
  • Christian Standard Bible - They are fierce and terrifying; their views of justice and sovereignty stem from themselves.
  • New American Standard Bible - They are terrifying and feared; Their justice and authority originate with themselves.
  • New King James Version - They are terrible and dreadful; Their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • Amplified Bible - The Chaldeans are dreaded and feared; Their justice and authority originate with themselves and are defined only by their decree.
  • American Standard Version - They are terrible and dreadful; their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • King James Version - They are terrible and dreadful: their judgment and their dignity shall proceed of themselves.
  • New English Translation - They are frightening and terrifying; they decide for themselves what is right.
  • World English Bible - They are feared and dreaded. Their judgment and their dignity proceed from themselves.
  • 新標點和合本 - 他威武可畏, 判斷和勢力都任意發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他威武可畏, 審判與威權都由他而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他威武可畏, 審判與威權都由他而出。
  • 當代譯本 - 他們任意妄為, 令人膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 他們恐怖可怕,自以為義,趾高氣揚。
  • 呂振中譯本 - 他 們 威武可畏而可懼怕, 判斷與破毁 任由自己作出。
  • 中文標準譯本 - 他們恐怖可怕, 自定裁決,唯我獨尊。
  • 現代標點和合本 - 他威武可畏, 判斷和勢力都任意發出。
  • 文理和合譯本 - 彼矜嚴可畏、使威行鞫、悉由於己、
  • 文理委辦譯本 - 其威可畏、聽訟之時、獨斷獨行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可畏可懼、下令決事、惟隨己意、 下令決事惟隨己意或作其權衡威勢由己而出
  • Nueva Versión Internacional - Son un pueblo temible y espantoso, que impone su propia justicia y grandeza.
  • 현대인의 성경 - 그들은 두렵고 무서우며 자존심이 강해서 그 누구의 간섭도 받지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они грозны и ужасны; они сами себе закон, и возвеличивают себя, как хотят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est terrible et redoutable, il impose lui-même ╵son droit et son pouvoir.
  • リビングバイブル - その残酷さは世に鳴り響く。 やりたい放題のことをするが、 だれにもそれをじゃまされない。
  • Nova Versão Internacional - É uma nação apavorante e temível, que cria a sua própria justiça e promove a sua própria honra.
  • Hoffnung für alle - Sie verbreiten Furcht und Schrecken, sie herrschen mit Gewalt und schaffen sich ihr eigenes Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นชนชาติที่ใครๆ ก็ขยาดและหวาดกลัว พวกเขาถือเอาตนเองเป็นกฎหมาย แสวงหาเกียรติยศให้ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ที่​น่า​กลัว​และ​น่า​หวาด​หวั่น พวก​เขา​ตั้ง​ความ​ยุติธรรม และ​ส่งเสริม​เกียรติ​ให้​แก่​ตนเอง
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
圣经
资源
计划
奉献