Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • 新标点和合本 - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚(原文作“根基”),直到颈项。(细拉)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你出来拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破恶人之家的头, 暴露其根基,直到颈项 。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你出来拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破恶人之家的头, 暴露其根基,直到颈项 。(细拉)
  • 当代译本 - 你出来是为了拯救你的子民, 拯救你膏立的王。 你打垮邪恶之人的首领, 从头到脚彻底毁灭他。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你出来救拔子民,拯救你所膏立的。 你击打恶人的房顶, 使根基全然显露(原文作“直到颈项”,这是闪族语言习用语,意即“到了极点”〔参赛8:8;诗75:5〕;另一可能是“大石”、“磐石”的意思)。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你出来,是要拯救你的子民, 拯救你的受膏者。 你击碎恶人之家的首领, 裸露他,从脚直到脖子 。细拉
  • 现代标点和合本 - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚 ,直到颈项。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚 ,直到颈项。细拉
  • New International Version - You came out to deliver your people, to save your anointed one. You crushed the leader of the land of wickedness, you stripped him from head to foot.
  • New International Reader's Version - You came out to set your people free. You saved your chosen ones. You crushed Pharaoh, the leader of that evil land of Egypt. You stripped him from head to foot.
  • English Standard Version - You went out for the salvation of your people, for the salvation of your anointed. You crushed the head of the house of the wicked, laying him bare from thigh to neck. Selah
  • New Living Translation - You went out to rescue your chosen people, to save your anointed ones. You crushed the heads of the wicked and stripped their bones from head to toe.
  • Christian Standard Bible - You come out to save your people, to save your anointed. You crush the leader of the house of the wicked and strip him from foot to neck. Selah
  • New American Standard Bible - You went forth for the salvation of Your people, For the salvation of Your anointed. You smashed the head of the house of evil To uncover him from foot to neck. Selah
  • New King James Version - You went forth for the salvation of Your people, For salvation with Your Anointed. You struck the head from the house of the wicked, By laying bare from foundation to neck. Selah
  • Amplified Bible - You went forth for the salvation of Your people, For the salvation and rescue of Your anointed [people Israel]. You struck the head from the house of the wicked To lay him open from the thigh to the neck. Selah (pause, and calmly think of that).
  • American Standard Version - Thou wentest forth for the salvation of thy people, For the salvation of thine anointed; Thou woundest the head out of the house of the wicked man, Laying bare the foundation even unto the neck. [Selah.
  • King James Version - Thou wentest forth for the salvation of thy people, even for salvation with thine anointed; thou woundedst the head out of the house of the wicked, by discovering the foundation unto the neck. Selah.
  • New English Translation - You march out to deliver your people, to deliver your special servant. You strike the leader of the wicked nation, laying him open from the lower body to the neck. Selah.
  • World English Bible - You went out for the salvation of your people, for the salvation of your anointed. You crushed the head of the land of wickedness. You stripped them head to foot. Selah.
  • 新標點和合本 - 你出來要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破惡人家長的頭, 露出他的腳(原文是根基),直到頸項。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你出來拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破惡人之家的頭, 暴露其根基,直到頸項 。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你出來拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破惡人之家的頭, 暴露其根基,直到頸項 。(細拉)
  • 當代譯本 - 你出來是為了拯救你的子民, 拯救你膏立的王。 你打垮邪惡之人的首領, 從頭到腳徹底毀滅他。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你出來救拔子民,拯救你所膏立的。 你擊打惡人的房頂, 使根基全然顯露(原文作“直到頸項”,這是閃族語言慣用語,意即“到了極點”〔參賽8:8;詩75:5〕;另一可能是“大石”、“磐石”的意思)。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你出來要拯救你的人民, 拯救你所膏立的。 你擊毁了惡人的房頂 , 暴露了 其 根基、直到石頭 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你出來,是要拯救你的子民, 拯救你的受膏者。 你擊碎惡人之家的首領, 裸露他,從腳直到脖子 。細拉
  • 現代標點和合本 - 你出來要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破惡人家長的頭, 露出他的腳 ,直到頸項。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾出以救爾民、拯爾受膏者、爾擊惡者之首、毀其室、露其址、至於盡處、
  • 文理委辦譯本 - 爾出而救民、沐以膏者、必加手援、惡黨之長、爾加誅戮、毀其城垣、露其址基、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主出以救主之民、以救所立之受膏君、惡人家中為首者、為主所擊、露其基址、直至盡處、細拉、
  • Nueva Versión Internacional - Saliste a liberar a tu pueblo, saliste a salvar a tu ungido. Aplastaste al rey de la perversa dinastía, ¡lo desnudaste de pies a cabeza! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 주의 백성과 택한 왕을 구원하시려고 나오셔서 악인의 두목을 치시고 머리에서 발끝까지 그를 벗기셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты пришел, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил главу дома беззакония, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu t’es mis en route ╵pour délivrer ton peuple, et pour sauver ton roi ╵qui a reçu l’onction. Tu as décapité ╵la maison du méchant, et tu l’as démolie ╵de fond en comble. Pause
  • リビングバイブル - ご自分が選んだ民を救うために出て行き、 悪者たちの頭を砕き、 頭のてっぺんから足のつま先まで、 その骨をさらしものにしました。
  • Nova Versão Internacional - Saíste para salvar o teu povo, para libertar o teu ungido. Esmagaste o líder da nação ímpia, tu o desnudaste da cabeça aos pés. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du bist gekommen, um dein Volk zu retten, du stehst dem König bei, den du auserwählt hast! Vom Palast des Unterdrückers reißt du das Dach herab, nur noch ein paar Grundmauern bleiben übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จออกมากอบกู้ประชากรของพระองค์ เพื่อช่วยผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ให้รอด พระองค์ทรงบดขยี้ผู้นำของดินแดนแห่งความชั่วร้าย พระองค์ทรงทำให้เขาเปลือยเปล่าตั้งแต่หัวจรดเท้า เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​ไป​เพื่อ​ช่วย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​รอด​พ้น เพื่อ​ช่วย​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ให้​รอด​พ้น พระ​องค์​ย่ำ​เหยียบ​หัวหน้า​พงศ์​พันธุ์​ของ​คน​ชั่วร้าย พระ​องค์​เอา​ทุก​สิ่ง​ไป​จาก​เขา ตั้งแต่​ศีรษะ​จรด​เท้า เซล่าห์
交叉引用
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 68:21 - Đức Chúa Trời giẫm nát đầu kẻ thù, nghiền nát sọ của người tiếp tục vi phạm.
  • Thi Thiên 68:22 - Chúa phán: “Ta sẽ đem dân Ta trở về từ núi Ba-san, từ đáy biển sâu.
  • Thi Thiên 68:23 - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • 新标点和合本 - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚(原文作“根基”),直到颈项。(细拉)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你出来拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破恶人之家的头, 暴露其根基,直到颈项 。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你出来拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破恶人之家的头, 暴露其根基,直到颈项 。(细拉)
  • 当代译本 - 你出来是为了拯救你的子民, 拯救你膏立的王。 你打垮邪恶之人的首领, 从头到脚彻底毁灭他。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你出来救拔子民,拯救你所膏立的。 你击打恶人的房顶, 使根基全然显露(原文作“直到颈项”,这是闪族语言习用语,意即“到了极点”〔参赛8:8;诗75:5〕;另一可能是“大石”、“磐石”的意思)。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你出来,是要拯救你的子民, 拯救你的受膏者。 你击碎恶人之家的首领, 裸露他,从脚直到脖子 。细拉
  • 现代标点和合本 - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚 ,直到颈项。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你出来要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破恶人家长的头, 露出他的脚 ,直到颈项。细拉
  • New International Version - You came out to deliver your people, to save your anointed one. You crushed the leader of the land of wickedness, you stripped him from head to foot.
  • New International Reader's Version - You came out to set your people free. You saved your chosen ones. You crushed Pharaoh, the leader of that evil land of Egypt. You stripped him from head to foot.
  • English Standard Version - You went out for the salvation of your people, for the salvation of your anointed. You crushed the head of the house of the wicked, laying him bare from thigh to neck. Selah
  • New Living Translation - You went out to rescue your chosen people, to save your anointed ones. You crushed the heads of the wicked and stripped their bones from head to toe.
  • Christian Standard Bible - You come out to save your people, to save your anointed. You crush the leader of the house of the wicked and strip him from foot to neck. Selah
  • New American Standard Bible - You went forth for the salvation of Your people, For the salvation of Your anointed. You smashed the head of the house of evil To uncover him from foot to neck. Selah
  • New King James Version - You went forth for the salvation of Your people, For salvation with Your Anointed. You struck the head from the house of the wicked, By laying bare from foundation to neck. Selah
  • Amplified Bible - You went forth for the salvation of Your people, For the salvation and rescue of Your anointed [people Israel]. You struck the head from the house of the wicked To lay him open from the thigh to the neck. Selah (pause, and calmly think of that).
  • American Standard Version - Thou wentest forth for the salvation of thy people, For the salvation of thine anointed; Thou woundest the head out of the house of the wicked man, Laying bare the foundation even unto the neck. [Selah.
  • King James Version - Thou wentest forth for the salvation of thy people, even for salvation with thine anointed; thou woundedst the head out of the house of the wicked, by discovering the foundation unto the neck. Selah.
  • New English Translation - You march out to deliver your people, to deliver your special servant. You strike the leader of the wicked nation, laying him open from the lower body to the neck. Selah.
  • World English Bible - You went out for the salvation of your people, for the salvation of your anointed. You crushed the head of the land of wickedness. You stripped them head to foot. Selah.
  • 新標點和合本 - 你出來要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破惡人家長的頭, 露出他的腳(原文是根基),直到頸項。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你出來拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破惡人之家的頭, 暴露其根基,直到頸項 。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你出來拯救你的百姓, 拯救你的受膏者; 你打破惡人之家的頭, 暴露其根基,直到頸項 。(細拉)
  • 當代譯本 - 你出來是為了拯救你的子民, 拯救你膏立的王。 你打垮邪惡之人的首領, 從頭到腳徹底毀滅他。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你出來救拔子民,拯救你所膏立的。 你擊打惡人的房頂, 使根基全然顯露(原文作“直到頸項”,這是閃族語言慣用語,意即“到了極點”〔參賽8:8;詩75:5〕;另一可能是“大石”、“磐石”的意思)。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你出來要拯救你的人民, 拯救你所膏立的。 你擊毁了惡人的房頂 , 暴露了 其 根基、直到石頭 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你出來,是要拯救你的子民, 拯救你的受膏者。 你擊碎惡人之家的首領, 裸露他,從腳直到脖子 。細拉
  • 現代標點和合本 - 你出來要拯救你的百姓, 拯救你的受膏者, 打破惡人家長的頭, 露出他的腳 ,直到頸項。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾出以救爾民、拯爾受膏者、爾擊惡者之首、毀其室、露其址、至於盡處、
  • 文理委辦譯本 - 爾出而救民、沐以膏者、必加手援、惡黨之長、爾加誅戮、毀其城垣、露其址基、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主出以救主之民、以救所立之受膏君、惡人家中為首者、為主所擊、露其基址、直至盡處、細拉、
  • Nueva Versión Internacional - Saliste a liberar a tu pueblo, saliste a salvar a tu ungido. Aplastaste al rey de la perversa dinastía, ¡lo desnudaste de pies a cabeza! Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 주의 백성과 택한 왕을 구원하시려고 나오셔서 악인의 두목을 치시고 머리에서 발끝까지 그를 벗기셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты пришел, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил главу дома беззакония, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты пришёл, чтобы освободить Свой народ, спасти Своих избранных. Ты сразил вождя нечестивых, обнажив его с головы до пят. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu t’es mis en route ╵pour délivrer ton peuple, et pour sauver ton roi ╵qui a reçu l’onction. Tu as décapité ╵la maison du méchant, et tu l’as démolie ╵de fond en comble. Pause
  • リビングバイブル - ご自分が選んだ民を救うために出て行き、 悪者たちの頭を砕き、 頭のてっぺんから足のつま先まで、 その骨をさらしものにしました。
  • Nova Versão Internacional - Saíste para salvar o teu povo, para libertar o teu ungido. Esmagaste o líder da nação ímpia, tu o desnudaste da cabeça aos pés. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du bist gekommen, um dein Volk zu retten, du stehst dem König bei, den du auserwählt hast! Vom Palast des Unterdrückers reißt du das Dach herab, nur noch ein paar Grundmauern bleiben übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จออกมากอบกู้ประชากรของพระองค์ เพื่อช่วยผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ให้รอด พระองค์ทรงบดขยี้ผู้นำของดินแดนแห่งความชั่วร้าย พระองค์ทรงทำให้เขาเปลือยเปล่าตั้งแต่หัวจรดเท้า เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​ไป​เพื่อ​ช่วย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​รอด​พ้น เพื่อ​ช่วย​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ให้​รอด​พ้น พระ​องค์​ย่ำ​เหยียบ​หัวหน้า​พงศ์​พันธุ์​ของ​คน​ชั่วร้าย พระ​องค์​เอา​ทุก​สิ่ง​ไป​จาก​เขา ตั้งแต่​ศีรษะ​จรด​เท้า เซล่าห์
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 68:21 - Đức Chúa Trời giẫm nát đầu kẻ thù, nghiền nát sọ của người tiếp tục vi phạm.
  • Thi Thiên 68:22 - Chúa phán: “Ta sẽ đem dân Ta trở về từ núi Ba-san, từ đáy biển sâu.
  • Thi Thiên 68:23 - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
圣经
资源
计划
奉献