Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • 新标点和合本 - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂; 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见这声音,身体战兢, 嘴唇发颤, 骨中朽烂, 在所立之处战兢 ; 但我安静等候 灾难之日临到那上来侵犯我们的民 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见这声音,身体战兢, 嘴唇发颤, 骨中朽烂, 在所立之处战兢 ; 但我安静等候 灾难之日临到那上来侵犯我们的民 。
  • 当代译本 - 我听到这些, 就胆战心惊,嘴唇哆嗦, 四肢无力,双腿发抖。 但我仍要静候灾难临到入侵者的日子。
  • 圣经新译本 - 我一听见,就全身发抖; 因这声音,我嘴唇震颤。 腐烂侵蚀我骨,我在站立之地战兢。 我静候灾难之日,犯境的民上来。
  • 中文标准译本 - 我一听见就胆战心惊, 我的嘴唇因这声音而发颤; 朽烂进入我的骨头, 我的脚步颤抖。 然而,我要安静等候 患难的日子临到那侵犯我们的民。
  • 现代标点和合本 - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂, 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • 和合本(拼音版) - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂; 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • New International Version - I heard and my heart pounded, my lips quivered at the sound; decay crept into my bones, and my legs trembled. Yet I will wait patiently for the day of calamity to come on the nation invading us.
  • New International Reader's Version - I listened and my heart pounded. My lips trembled at the sound. My bones seemed to rot. And my legs shook. But I will be patient. I’ll wait for the day of trouble to come on Babylon. It’s the nation that is attacking us.
  • English Standard Version - I hear, and my body trembles; my lips quiver at the sound; rottenness enters into my bones; my legs tremble beneath me. Yet I will quietly wait for the day of trouble to come upon people who invade us.
  • New Living Translation - I trembled inside when I heard this; my lips quivered with fear. My legs gave way beneath me, and I shook in terror. I will wait quietly for the coming day when disaster will strike the people who invade us.
  • Christian Standard Bible - I heard, and I trembled within; my lips quivered at the sound. Rottenness entered my bones; I trembled where I stood. Now I must quietly wait for the day of distress to come against the people invading us.
  • New American Standard Bible - I heard, and my inner parts trembled; At the sound, my lips quivered. Decay enters my bones, And in my place I tremble; Because I must wait quietly for the day of distress, For the people to arise who will attack us.
  • New King James Version - When I heard, my body trembled; My lips quivered at the voice; Rottenness entered my bones; And I trembled in myself, That I might rest in the day of trouble. When he comes up to the people, He will invade them with his troops.
  • Amplified Bible - I heard and my whole inner self trembled; My lips quivered at the sound. Decay and rottenness enter my bones, And I tremble in my place. Because I must wait quietly for the day of distress, For the people to arise who will invade and attack us.
  • American Standard Version - I heard, and my body trembled, My lips quivered at the voice; Rottenness entereth into my bones, and I tremble in my place; Because I must wait quietly for the day of trouble, For the coming up of the people that invadeth us.
  • King James Version - When I heard, my belly trembled; my lips quivered at the voice: rottenness entered into my bones, and I trembled in myself, that I might rest in the day of trouble: when he cometh up unto the people, he will invade them with his troops.
  • New English Translation - I listened and my stomach churned; the sound made my lips quiver. My frame went limp, as if my bones were decaying, and I shook as I tried to walk. I long for the day of distress to come upon the people who attack us.
  • World English Bible - I heard, and my body trembled. My lips quivered at the voice. Rottenness enters into my bones, and I tremble in my place, because I must wait quietly for the day of trouble, for the coming up of the people who invade us.
  • 新標點和合本 - 我聽見耶和華的聲音, 身體戰兢,嘴唇發顫, 骨中朽爛; 我在所立之處戰兢。 我只可安靜等候災難之日臨到, 犯境之民上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見這聲音,身體戰兢, 嘴唇發顫, 骨中朽爛, 在所立之處戰兢 ; 但我安靜等候 災難之日臨到那上來侵犯我們的民 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見這聲音,身體戰兢, 嘴唇發顫, 骨中朽爛, 在所立之處戰兢 ; 但我安靜等候 災難之日臨到那上來侵犯我們的民 。
  • 當代譯本 - 我聽到這些, 就膽戰心驚,嘴唇哆嗦, 四肢無力,雙腿發抖。 但我仍要靜候災難臨到入侵者的日子。
  • 聖經新譯本 - 我一聽見,就全身發抖; 因這聲音,我嘴唇震顫。 腐爛侵蝕我骨,我在站立之地戰兢。 我靜候災難之日,犯境的民上來。
  • 呂振中譯本 - 我一聽見,我心腸就顫動, 我一聽見響聲,我嘴脣就震撼; 爛瘡侵入我骨頭, 我 腳 下的步伐 也顫動; 但是我要靜候災難日子之臨到 來懲罰結隊侵掠我們、的人。
  • 中文標準譯本 - 我一聽見就膽戰心驚, 我的嘴唇因這聲音而發顫; 朽爛進入我的骨頭, 我的腳步顫抖。 然而,我要安靜等候 患難的日子臨到那侵犯我們的民。
  • 現代標點和合本 - 我聽見耶和華的聲音, 身體戰兢,嘴唇發顫, 骨中朽爛, 我在所立之處戰兢。 我只可安靜等候災難之日臨到, 犯境之民上來。
  • 文理和合譯本 - 我既聞之、我體戰慄、我脣顫動、骸骨若朽、我戰慄於我所、我惟靜默、以俟患難之日至、犯境之民來、
  • 文理委辦譯本 - 我聞是事、中懷畏懼、唇齒震動、骨骸若朽、戰慄不已、敵雖至此、加我以難、我尚納慰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我雖平康、我聞患難之日必至、敵民群來攻我、我聞此音信、中懷畏懼、唇齒震動、骨骸若朽、雙膝戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, se estremecieron mis entrañas; a su voz, me temblaron los labios; la carcoma me caló en los huesos, y se me aflojaron las piernas. Pero yo espero con paciencia el día en que la calamidad vendrá sobre la nación que nos invade.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 모든 것을 들으니 심장이 두근거리고 입술이 떨리며 내 뼈가 썩는 것 같고 다리가 후들후들 떨리는구나. 그러나 내가 우리를 침략하는 나라에 환난이 임할 날을 기다리노라.
  • Новый Русский Перевод - Я услышал это, и сердце мое дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, мое тело ослабло, и ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты для наших завоевателей.
  • Восточный перевод - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai entendu cette nouvelle : j’en suis tout bouleversé. Mes lèvres balbutient et mes os se dissolvent, je reste là, tremblant. Puisqu’il me faut attendre sans bouger, ╵le jour où la détresse fondra sur l’ennemi ╵qui doit nous assaillir.
  • リビングバイブル - このすべてを聞いて、私は震え、 歯ががくがくしています。 足もとがふらつき、ぶるぶる震えています。 私は、侵略した民に苦しみが襲いかかる日を、 静かに待ち望みましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ouvi isso, e o meu íntimo estremeceu, meus lábios tremeram; os meus ossos desfaleceram; minhas pernas vacilavam. Tranquilo, esperarei o dia da desgraça, que virá sobre o povo que nos ataca.
  • Hoffnung für alle - Als Gott mir dies alles zeigte, fing ich am ganzen Leib an zu zittern. Seine Worte ließen meine Lippen beben, der Schreck fuhr mir in die Glieder, und ich konnte mich kaum noch auf den Beinen halten. Aber nun will ich ruhig auf den Tag warten, an dem das Unheil über dieses Volk hereinbricht, das zum Angriff gegen uns bläst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ยินแล้วใจก็เต้นระรัว เสียงนั้นทำให้ริมฝีปากของข้าพระองค์สั่นระริก ความเสื่อมสลายก็คืบคลานเข้ามาในกระดูกของข้าพระองค์ และขาของข้าพระองค์ก็สั่นเทา ถึงกระนั้นข้าพระองค์จะอดทนรอคอยวันแห่งหายนะ ให้มาถึงชนชาติที่รุกรานเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน และ​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​เต้น​แรง ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก​เมื่อ​ได้ยิน​เสียง กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อน​กำลัง และ​ขา​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​คลอน แต่​ถึง​กระนั้น​ข้าพเจ้า​ยัง​จะ​อดทน​รอ​วัน​วิบัติ ให้​มา​ยัง​ชน​ชาติ​ที่​รุกราน​พวก​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
  • Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
  • Ha-ba-cúc 1:11 - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”
  • Giê-rê-mi 45:3 - Con từng than thở: ‘Khốn khổ cho tôi! Chẳng phải tôi đã chịu đủ khổ đau sao? Nay, Chúa Hằng Hữu còn cho thêm buồn rầu nữa! Tôi mệt đuối vì thở than rên xiết, chẳng được nghỉ ngơi tí nào.’
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • 新标点和合本 - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂; 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见这声音,身体战兢, 嘴唇发颤, 骨中朽烂, 在所立之处战兢 ; 但我安静等候 灾难之日临到那上来侵犯我们的民 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见这声音,身体战兢, 嘴唇发颤, 骨中朽烂, 在所立之处战兢 ; 但我安静等候 灾难之日临到那上来侵犯我们的民 。
  • 当代译本 - 我听到这些, 就胆战心惊,嘴唇哆嗦, 四肢无力,双腿发抖。 但我仍要静候灾难临到入侵者的日子。
  • 圣经新译本 - 我一听见,就全身发抖; 因这声音,我嘴唇震颤。 腐烂侵蚀我骨,我在站立之地战兢。 我静候灾难之日,犯境的民上来。
  • 中文标准译本 - 我一听见就胆战心惊, 我的嘴唇因这声音而发颤; 朽烂进入我的骨头, 我的脚步颤抖。 然而,我要安静等候 患难的日子临到那侵犯我们的民。
  • 现代标点和合本 - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂, 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • 和合本(拼音版) - 我听见耶和华的声音, 身体战兢,嘴唇发颤, 骨中朽烂; 我在所立之处战兢。 我只可安静等候灾难之日临到, 犯境之民上来。
  • New International Version - I heard and my heart pounded, my lips quivered at the sound; decay crept into my bones, and my legs trembled. Yet I will wait patiently for the day of calamity to come on the nation invading us.
  • New International Reader's Version - I listened and my heart pounded. My lips trembled at the sound. My bones seemed to rot. And my legs shook. But I will be patient. I’ll wait for the day of trouble to come on Babylon. It’s the nation that is attacking us.
  • English Standard Version - I hear, and my body trembles; my lips quiver at the sound; rottenness enters into my bones; my legs tremble beneath me. Yet I will quietly wait for the day of trouble to come upon people who invade us.
  • New Living Translation - I trembled inside when I heard this; my lips quivered with fear. My legs gave way beneath me, and I shook in terror. I will wait quietly for the coming day when disaster will strike the people who invade us.
  • Christian Standard Bible - I heard, and I trembled within; my lips quivered at the sound. Rottenness entered my bones; I trembled where I stood. Now I must quietly wait for the day of distress to come against the people invading us.
  • New American Standard Bible - I heard, and my inner parts trembled; At the sound, my lips quivered. Decay enters my bones, And in my place I tremble; Because I must wait quietly for the day of distress, For the people to arise who will attack us.
  • New King James Version - When I heard, my body trembled; My lips quivered at the voice; Rottenness entered my bones; And I trembled in myself, That I might rest in the day of trouble. When he comes up to the people, He will invade them with his troops.
  • Amplified Bible - I heard and my whole inner self trembled; My lips quivered at the sound. Decay and rottenness enter my bones, And I tremble in my place. Because I must wait quietly for the day of distress, For the people to arise who will invade and attack us.
  • American Standard Version - I heard, and my body trembled, My lips quivered at the voice; Rottenness entereth into my bones, and I tremble in my place; Because I must wait quietly for the day of trouble, For the coming up of the people that invadeth us.
  • King James Version - When I heard, my belly trembled; my lips quivered at the voice: rottenness entered into my bones, and I trembled in myself, that I might rest in the day of trouble: when he cometh up unto the people, he will invade them with his troops.
  • New English Translation - I listened and my stomach churned; the sound made my lips quiver. My frame went limp, as if my bones were decaying, and I shook as I tried to walk. I long for the day of distress to come upon the people who attack us.
  • World English Bible - I heard, and my body trembled. My lips quivered at the voice. Rottenness enters into my bones, and I tremble in my place, because I must wait quietly for the day of trouble, for the coming up of the people who invade us.
  • 新標點和合本 - 我聽見耶和華的聲音, 身體戰兢,嘴唇發顫, 骨中朽爛; 我在所立之處戰兢。 我只可安靜等候災難之日臨到, 犯境之民上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見這聲音,身體戰兢, 嘴唇發顫, 骨中朽爛, 在所立之處戰兢 ; 但我安靜等候 災難之日臨到那上來侵犯我們的民 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見這聲音,身體戰兢, 嘴唇發顫, 骨中朽爛, 在所立之處戰兢 ; 但我安靜等候 災難之日臨到那上來侵犯我們的民 。
  • 當代譯本 - 我聽到這些, 就膽戰心驚,嘴唇哆嗦, 四肢無力,雙腿發抖。 但我仍要靜候災難臨到入侵者的日子。
  • 聖經新譯本 - 我一聽見,就全身發抖; 因這聲音,我嘴唇震顫。 腐爛侵蝕我骨,我在站立之地戰兢。 我靜候災難之日,犯境的民上來。
  • 呂振中譯本 - 我一聽見,我心腸就顫動, 我一聽見響聲,我嘴脣就震撼; 爛瘡侵入我骨頭, 我 腳 下的步伐 也顫動; 但是我要靜候災難日子之臨到 來懲罰結隊侵掠我們、的人。
  • 中文標準譯本 - 我一聽見就膽戰心驚, 我的嘴唇因這聲音而發顫; 朽爛進入我的骨頭, 我的腳步顫抖。 然而,我要安靜等候 患難的日子臨到那侵犯我們的民。
  • 現代標點和合本 - 我聽見耶和華的聲音, 身體戰兢,嘴唇發顫, 骨中朽爛, 我在所立之處戰兢。 我只可安靜等候災難之日臨到, 犯境之民上來。
  • 文理和合譯本 - 我既聞之、我體戰慄、我脣顫動、骸骨若朽、我戰慄於我所、我惟靜默、以俟患難之日至、犯境之民來、
  • 文理委辦譯本 - 我聞是事、中懷畏懼、唇齒震動、骨骸若朽、戰慄不已、敵雖至此、加我以難、我尚納慰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我雖平康、我聞患難之日必至、敵民群來攻我、我聞此音信、中懷畏懼、唇齒震動、骨骸若朽、雙膝戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, se estremecieron mis entrañas; a su voz, me temblaron los labios; la carcoma me caló en los huesos, y se me aflojaron las piernas. Pero yo espero con paciencia el día en que la calamidad vendrá sobre la nación que nos invade.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 모든 것을 들으니 심장이 두근거리고 입술이 떨리며 내 뼈가 썩는 것 같고 다리가 후들후들 떨리는구나. 그러나 내가 우리를 침략하는 나라에 환난이 임할 날을 기다리노라.
  • Новый Русский Перевод - Я услышал это, и сердце мое дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, мое тело ослабло, и ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты для наших завоевателей.
  • Восточный перевод - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я услышал это, и сердце моё дрогнуло, мои губы задрожали от Твоего голоса, я почувствовал слабость во всех своих членах, и мои ноги подкосились. Однако я буду терпеливо ждать дня расплаты, когда наши завоеватели получат по заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai entendu cette nouvelle : j’en suis tout bouleversé. Mes lèvres balbutient et mes os se dissolvent, je reste là, tremblant. Puisqu’il me faut attendre sans bouger, ╵le jour où la détresse fondra sur l’ennemi ╵qui doit nous assaillir.
  • リビングバイブル - このすべてを聞いて、私は震え、 歯ががくがくしています。 足もとがふらつき、ぶるぶる震えています。 私は、侵略した民に苦しみが襲いかかる日を、 静かに待ち望みましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ouvi isso, e o meu íntimo estremeceu, meus lábios tremeram; os meus ossos desfaleceram; minhas pernas vacilavam. Tranquilo, esperarei o dia da desgraça, que virá sobre o povo que nos ataca.
  • Hoffnung für alle - Als Gott mir dies alles zeigte, fing ich am ganzen Leib an zu zittern. Seine Worte ließen meine Lippen beben, der Schreck fuhr mir in die Glieder, und ich konnte mich kaum noch auf den Beinen halten. Aber nun will ich ruhig auf den Tag warten, an dem das Unheil über dieses Volk hereinbricht, das zum Angriff gegen uns bläst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ยินแล้วใจก็เต้นระรัว เสียงนั้นทำให้ริมฝีปากของข้าพระองค์สั่นระริก ความเสื่อมสลายก็คืบคลานเข้ามาในกระดูกของข้าพระองค์ และขาของข้าพระองค์ก็สั่นเทา ถึงกระนั้นข้าพระองค์จะอดทนรอคอยวันแห่งหายนะ ให้มาถึงชนชาติที่รุกรานเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน และ​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​เต้น​แรง ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก​เมื่อ​ได้ยิน​เสียง กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อน​กำลัง และ​ขา​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​คลอน แต่​ถึง​กระนั้น​ข้าพเจ้า​ยัง​จะ​อดทน​รอ​วัน​วิบัติ ให้​มา​ยัง​ชน​ชาติ​ที่​รุกราน​พวก​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
  • Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
  • Ha-ba-cúc 1:11 - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”
  • Giê-rê-mi 45:3 - Con từng than thở: ‘Khốn khổ cho tôi! Chẳng phải tôi đã chịu đủ khổ đau sao? Nay, Chúa Hằng Hữu còn cho thêm buồn rầu nữa! Tôi mệt đuối vì thở than rên xiết, chẳng được nghỉ ngơi tí nào.’
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
圣经
资源
计划
奉献