逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
- 新标点和合本 - 他的辉煌如同日光; 从他手里射出光线, 在其中藏着他的能力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的辉煌如同日光, 从他手里发出光芒, 那里 隐藏他的能力。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的辉煌如同日光, 从他手里发出光芒, 那里 隐藏他的能力。
- 当代译本 - 祂明亮如晨光, 祂的手射出光芒, 其中蕴藏着大能。
- 圣经新译本 - 他的辉煌如光,手中四射光芒,就在其中隐藏着能力。
- 中文标准译本 - 他的光辉如同日光, 他的手发出光芒, 其中蕴藏着他的力量。
- 现代标点和合本 - 他的辉煌如同日光, 从他手里射出光线, 在其中藏着他的能力。
- 和合本(拼音版) - 他的辉煌如同日光, 从他手里射出光线, 在其中藏着他的能力。
- New International Version - His splendor was like the sunrise; rays flashed from his hand, where his power was hidden.
- New International Reader's Version - His glory was like the sunrise. Rays of light flashed from his mighty hand. His power was hidden there.
- English Standard Version - His brightness was like the light; rays flashed from his hand; and there he veiled his power.
- New Living Translation - His coming is as brilliant as the sunrise. Rays of light flash from his hands, where his awesome power is hidden.
- Christian Standard Bible - His brilliance is like light; rays are flashing from his hand. This is where his power is hidden.
- New American Standard Bible - His radiance is like the sunlight; He has rays flashing from His hand, And the hiding of His might is there.
- New King James Version - His brightness was like the light; He had rays flashing from His hand, And there His power was hidden.
- Amplified Bible - His brightness is like the sunlight; He has [bright] rays flashing from His hand, And there [in the sunlike splendor] is the hiding place of His power.
- American Standard Version - And his brightness was as the light; He had rays coming forth from his hand; And there was the hiding of his power.
- King James Version - And his brightness was as the light; he had horns coming out of his hand: and there was the hiding of his power.
- New English Translation - He is as bright as lightning; a two-pronged lightning bolt flashes from his hand. This is the outward display of his power.
- World English Bible - His splendor is like the sunrise. Rays shine from his hand, where his power is hidden.
- 新標點和合本 - 他的輝煌如同日光; 從他手裏射出光線, 在其中藏着他的能力。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的輝煌如同日光, 從他手裏發出光芒, 那裏 隱藏他的能力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的輝煌如同日光, 從他手裏發出光芒, 那裏 隱藏他的能力。
- 當代譯本 - 祂明亮如晨光, 祂的手射出光芒, 其中蘊藏著大能。
- 聖經新譯本 - 他的輝煌如光,手中四射光芒,就在其中隱藏著能力。
- 呂振中譯本 - 他的輝煌如同亮光; 有光芒從他身邊 射出 ; 就是在那裏蘊藏着能力。
- 中文標準譯本 - 他的光輝如同日光, 他的手發出光芒, 其中蘊藏著他的力量。
- 現代標點和合本 - 他的輝煌如同日光, 從他手裡射出光線, 在其中藏著他的能力。
- 文理和合譯本 - 朗耀如日華、其手發光芒、能力蘊於其中、
- 文理委辦譯本 - 朗耀勝於日華、榮光激射、若其至德、則不能見焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朗耀有若日華、榮光自手激射、其威嚴藏於其中、
- Nueva Versión Internacional - Su brillantez es la del relámpago; rayos brotan de sus manos; ¡tras ellos se esconde su poder!
- 현대인의 성경 - 그 광채가 햇빛 같아서 광선이 그의 손에서 나오니 거기에 그의 힘이 감추어져 있다.
- Новый Русский Перевод - Его сияние – как солнечный свет; лучи исходят из Его рук, где скрыта Его сила.
- Восточный перевод - Его сияние – как солнечный свет; лучи исходят из Его рук, где скрыта Его сила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сияние – как солнечный свет; лучи исходят из Его рук, где скрыта Его сила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сияние – как солнечный свет; лучи исходят из Его рук, где скрыта Его сила.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a l’éclat de la lumière, et, de sa main, ╵jaillissent deux rayons ; c’est là qu’est le réservoir de sa force.
- リビングバイブル - 両手からは、まばゆいばかりの光が放たれます。 神は恐るべき力を秘め、
- Nova Versão Internacional - Seu esplendor era como a luz do sol; raios lampejavam de sua mão, onde se escondia o seu poder.
- Hoffnung für alle - Wie das Sonnenlicht bricht seine Herrlichkeit hervor, um ihn leuchtet es hell, und in den Strahlen verbirgt sich seine Macht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สง่าราศีของพระองค์ประดุจรุ่งอรุณ มีรังสีส่องแวบวาบมาจากพระหัตถ์ ซึ่งซ่อนฤทธานุภาพของพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แสงอันเจิดจ้าของพระองค์ปรากฏดุจแสงอรุณ แสงทอเป็นประกายจากมือของพระองค์ ซึ่งเป็นที่พระองค์ซ่อนอานุภาพไว้
交叉引用
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
- Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.