Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • 新标点和合本 - 在他前面有瘟疫流行; 在他脚下有热症发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 当代译本 - 瘟疫行在祂前面, 灾病跟在祂脚后。
  • 圣经新译本 - 瘟疫在他面前行走,灾病在他脚下发出。
  • 中文标准译本 - 瘟疫行在他前面, 炎症在他脚下随行。
  • 现代标点和合本 - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 和合本(拼音版) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • New International Version - Plague went before him; pestilence followed his steps.
  • New International Reader's Version - He sent plagues ahead of him. Sickness followed behind him.
  • English Standard Version - Before him went pestilence, and plague followed at his heels.
  • New Living Translation - Pestilence marches before him; plague follows close behind.
  • Christian Standard Bible - Plague goes before him, and pestilence follows in his steps.
  • New American Standard Bible - Before Him goes plague, And plague comes forth after Him.
  • New King James Version - Before Him went pestilence, And fever followed at His feet.
  • Amplified Bible - Before Him goes the pestilence [of judgment as in Egypt], And [the burning] plague [of condemnation] follows at His feet [as in Sennacherib’s army].
  • American Standard Version - Before him went the pestilence, And fiery bolts went forth at his feet.
  • King James Version - Before him went the pestilence, and burning coals went forth at his feet.
  • New English Translation - Plague goes before him; pestilence marches right behind him.
  • World English Bible - Plague went before him, and pestilence followed his feet.
  • 新標點和合本 - 在他前面有瘟疫流行; 在他腳下有熱症發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 當代譯本 - 瘟疫行在祂前面, 災病跟在祂腳後。
  • 聖經新譯本 - 瘟疫在他面前行走,災病在他腳下發出。
  • 呂振中譯本 - 在他前面有瘟疫流行着, 隨着他腳跟、有高熱症發出。
  • 中文標準譯本 - 瘟疫行在他前面, 炎症在他腳下隨行。
  • 現代標點和合本 - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 文理和合譯本 - 疫癘行於其前、火箭出於其下、
  • 文理委辦譯本 - 未至之先、降以疫癘、既去之後、加以體熱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瘟癘行於其前、熱疫 熱疫或作病災 隨於其後、
  • Nueva Versión Internacional - Una plaga mortal lo precede, un fuego abrasador le sigue los pasos.
  • 현대인의 성경 - 무서운 질병이 그의 앞에서 행하고 열병이 그 뒤를 따른다.
  • Новый Русский Перевод - Болезнь идет перед Ним, мор – по Его стопам.
  • Восточный перевод - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • La Bible du Semeur 2015 - La peste meurtrière ╵chemine devant lui, et la fièvre brûlante ╵marche à sa suite.
  • リビングバイブル - 疫病を従えて進みます。
  • Nova Versão Internacional - Pragas iam adiante dele; doenças terríveis seguiam os seus passos.
  • Hoffnung für alle - Vor ihm her geht die Pest, und wo er vorbeigezogen ist, greift die Seuche um sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โรคระบาดนำเสด็จพระองค์ ภัยพิบัติตามย่างพระบาทของพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภัย​พิบัติ​ไป​ล่วงหน้า​พระ​องค์ โรค​ระบาด​ตาม​ฝีเท้า​ของ​พระ​องค์​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • 新标点和合本 - 在他前面有瘟疫流行; 在他脚下有热症发出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 当代译本 - 瘟疫行在祂前面, 灾病跟在祂脚后。
  • 圣经新译本 - 瘟疫在他面前行走,灾病在他脚下发出。
  • 中文标准译本 - 瘟疫行在他前面, 炎症在他脚下随行。
  • 现代标点和合本 - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • 和合本(拼音版) - 在他前面有瘟疫流行, 在他脚下有热症发出。
  • New International Version - Plague went before him; pestilence followed his steps.
  • New International Reader's Version - He sent plagues ahead of him. Sickness followed behind him.
  • English Standard Version - Before him went pestilence, and plague followed at his heels.
  • New Living Translation - Pestilence marches before him; plague follows close behind.
  • Christian Standard Bible - Plague goes before him, and pestilence follows in his steps.
  • New American Standard Bible - Before Him goes plague, And plague comes forth after Him.
  • New King James Version - Before Him went pestilence, And fever followed at His feet.
  • Amplified Bible - Before Him goes the pestilence [of judgment as in Egypt], And [the burning] plague [of condemnation] follows at His feet [as in Sennacherib’s army].
  • American Standard Version - Before him went the pestilence, And fiery bolts went forth at his feet.
  • King James Version - Before him went the pestilence, and burning coals went forth at his feet.
  • New English Translation - Plague goes before him; pestilence marches right behind him.
  • World English Bible - Plague went before him, and pestilence followed his feet.
  • 新標點和合本 - 在他前面有瘟疫流行; 在他腳下有熱症發出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 當代譯本 - 瘟疫行在祂前面, 災病跟在祂腳後。
  • 聖經新譯本 - 瘟疫在他面前行走,災病在他腳下發出。
  • 呂振中譯本 - 在他前面有瘟疫流行着, 隨着他腳跟、有高熱症發出。
  • 中文標準譯本 - 瘟疫行在他前面, 炎症在他腳下隨行。
  • 現代標點和合本 - 在他前面有瘟疫流行, 在他腳下有熱症發出。
  • 文理和合譯本 - 疫癘行於其前、火箭出於其下、
  • 文理委辦譯本 - 未至之先、降以疫癘、既去之後、加以體熱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瘟癘行於其前、熱疫 熱疫或作病災 隨於其後、
  • Nueva Versión Internacional - Una plaga mortal lo precede, un fuego abrasador le sigue los pasos.
  • 현대인의 성경 - 무서운 질병이 그의 앞에서 행하고 열병이 그 뒤를 따른다.
  • Новый Русский Перевод - Болезнь идет перед Ним, мор – по Его стопам.
  • Восточный перевод - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Болезнь идёт перед Ним, смерть – по Его стопам.
  • La Bible du Semeur 2015 - La peste meurtrière ╵chemine devant lui, et la fièvre brûlante ╵marche à sa suite.
  • リビングバイブル - 疫病を従えて進みます。
  • Nova Versão Internacional - Pragas iam adiante dele; doenças terríveis seguiam os seus passos.
  • Hoffnung für alle - Vor ihm her geht die Pest, und wo er vorbeigezogen ist, greift die Seuche um sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โรคระบาดนำเสด็จพระองค์ ภัยพิบัติตามย่างพระบาทของพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภัย​พิบัติ​ไป​ล่วงหน้า​พระ​องค์ โรค​ระบาด​ตาม​ฝีเท้า​ของ​พระ​องค์​ไป
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
圣经
资源
计划
奉献