Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • 新标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像衣服渐渐旧了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像衣服渐渐旧了;
  • 当代译本 - 天地都要消亡,但你永远长存。 天地都会像外衣渐渐破旧,
  • 圣经新译本 - 天地都要毁灭,你却长存; 天地都要像衣服一样渐渐残旧,
  • 中文标准译本 - 天地 将要毁灭,你却继续存留; 天地都要像衣服那样渐渐破旧。
  • 现代标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了。
  • 和合本(拼音版) - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了,
  • New International Version - They will perish, but you remain; they will all wear out like a garment.
  • New International Reader's Version - They will pass away. But you remain. They will all wear out like a piece of clothing.
  • English Standard Version - they will perish, but you remain; they will all wear out like a garment,
  • New Living Translation - They will perish, but you remain forever. They will wear out like old clothing.
  • Christian Standard Bible - they will perish, but you remain. They will all wear out like clothing;
  • New American Standard Bible - They will perish, but You remain; And they all will wear out like a garment,
  • New King James Version - They will perish, but You remain; And they will all grow old like a garment;
  • Amplified Bible - They will perish, but You remain [forever and ever]; And they will all wear out like a garment,
  • American Standard Version - They shall perish; but thou continuest: And they all shall wax old as doth a garment;
  • King James Version - They shall perish; but thou remainest; and they all shall wax old as doth a garment;
  • New English Translation - They will perish, but you continue. And they will all grow old like a garment,
  • World English Bible - They will perish, but you continue. They all will grow old like a garment does.
  • 新標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存。 天地都要像衣服漸漸舊了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像衣服漸漸舊了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像衣服漸漸舊了;
  • 當代譯本 - 天地都要消亡,但你永遠長存。 天地都會像外衣漸漸破舊,
  • 聖經新譯本 - 天地都要毀滅,你卻長存; 天地都要像衣服一樣漸漸殘舊,
  • 呂振中譯本 - 天地必滅沒,你卻長存; 天地必像衣裳都漸漸故舊;
  • 中文標準譯本 - 天地 將要毀滅,你卻繼續存留; 天地都要像衣服那樣漸漸破舊。
  • 現代標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要像衣服漸漸舊了。
  • 文理和合譯本 - 天地必亡、惟爾恆存、彼皆如衣而漸舊、
  • 文理委辦譯本 - 彼必崩、惟爾恆存、彼必敝、如衣服然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地必滅、惟爾恆存、天地必漸舊如衣然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地終銷毀、惟爾長卓卓;
  • Nueva Versión Internacional - Ellos perecerán, pero tú permaneces para siempre. Todos ellos se desgastarán como un vestido.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질 것이나 주는 영원히 살아 계실 것이며 그것들은 옷처럼 낡아질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils périront, mais tu subsistes, tous s’useront comme un habit,
  • リビングバイブル - これらは、やがて無に返る。 しかしあなたは、いつまでも変わらない。 すべてのものは、古着のようにすり切れる。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ ἀπολοῦνται, σὺ δὲ διαμένεις, καὶ πάντες ὡς ἱμάτιον παλαιωθήσονται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ ἀπολοῦνται, σὺ δὲ διαμένεις; καὶ πάντες ὡς ἱμάτιον παλαιωθήσονται,
  • Nova Versão Internacional - Eles perecerão, mas tu permanecerás; envelhecerão como vestimentas.
  • Hoffnung für alle - Sie werden vergehen, du aber bleibst. Wie alte Kleider werden sie zerfallen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านั้นจะพินาศไป แต่พระองค์ทรงดำรงอยู่ สิ่งเหล่านั้นทั้งหมดจะเก่าไปเหมือนเครื่องนุ่งห่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​จะ​พินาศ แต่​พระ​องค์​ยัง​ดำรง​อยู่ ทุก​สิ่ง​จะ​ผุพัง​ไป​เหมือน​กับ​เครื่อง​นุ่งห่ม
交叉引用
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Mác 13:31 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • 新标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像衣服渐渐旧了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像衣服渐渐旧了;
  • 当代译本 - 天地都要消亡,但你永远长存。 天地都会像外衣渐渐破旧,
  • 圣经新译本 - 天地都要毁灭,你却长存; 天地都要像衣服一样渐渐残旧,
  • 中文标准译本 - 天地 将要毁灭,你却继续存留; 天地都要像衣服那样渐渐破旧。
  • 现代标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了。
  • 和合本(拼音版) - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要像衣服渐渐旧了,
  • New International Version - They will perish, but you remain; they will all wear out like a garment.
  • New International Reader's Version - They will pass away. But you remain. They will all wear out like a piece of clothing.
  • English Standard Version - they will perish, but you remain; they will all wear out like a garment,
  • New Living Translation - They will perish, but you remain forever. They will wear out like old clothing.
  • Christian Standard Bible - they will perish, but you remain. They will all wear out like clothing;
  • New American Standard Bible - They will perish, but You remain; And they all will wear out like a garment,
  • New King James Version - They will perish, but You remain; And they will all grow old like a garment;
  • Amplified Bible - They will perish, but You remain [forever and ever]; And they will all wear out like a garment,
  • American Standard Version - They shall perish; but thou continuest: And they all shall wax old as doth a garment;
  • King James Version - They shall perish; but thou remainest; and they all shall wax old as doth a garment;
  • New English Translation - They will perish, but you continue. And they will all grow old like a garment,
  • World English Bible - They will perish, but you continue. They all will grow old like a garment does.
  • 新標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存。 天地都要像衣服漸漸舊了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像衣服漸漸舊了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像衣服漸漸舊了;
  • 當代譯本 - 天地都要消亡,但你永遠長存。 天地都會像外衣漸漸破舊,
  • 聖經新譯本 - 天地都要毀滅,你卻長存; 天地都要像衣服一樣漸漸殘舊,
  • 呂振中譯本 - 天地必滅沒,你卻長存; 天地必像衣裳都漸漸故舊;
  • 中文標準譯本 - 天地 將要毀滅,你卻繼續存留; 天地都要像衣服那樣漸漸破舊。
  • 現代標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要像衣服漸漸舊了。
  • 文理和合譯本 - 天地必亡、惟爾恆存、彼皆如衣而漸舊、
  • 文理委辦譯本 - 彼必崩、惟爾恆存、彼必敝、如衣服然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地必滅、惟爾恆存、天地必漸舊如衣然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地終銷毀、惟爾長卓卓;
  • Nueva Versión Internacional - Ellos perecerán, pero tú permaneces para siempre. Todos ellos se desgastarán como un vestido.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질 것이나 주는 영원히 살아 계실 것이며 그것들은 옷처럼 낡아질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они погибнут, но Ты останешься навсегда; они износятся, как одежда,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils périront, mais tu subsistes, tous s’useront comme un habit,
  • リビングバイブル - これらは、やがて無に返る。 しかしあなたは、いつまでも変わらない。 すべてのものは、古着のようにすり切れる。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ ἀπολοῦνται, σὺ δὲ διαμένεις, καὶ πάντες ὡς ἱμάτιον παλαιωθήσονται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ ἀπολοῦνται, σὺ δὲ διαμένεις; καὶ πάντες ὡς ἱμάτιον παλαιωθήσονται,
  • Nova Versão Internacional - Eles perecerão, mas tu permanecerás; envelhecerão como vestimentas.
  • Hoffnung für alle - Sie werden vergehen, du aber bleibst. Wie alte Kleider werden sie zerfallen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านั้นจะพินาศไป แต่พระองค์ทรงดำรงอยู่ สิ่งเหล่านั้นทั้งหมดจะเก่าไปเหมือนเครื่องนุ่งห่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​จะ​พินาศ แต่​พระ​องค์​ยัง​ดำรง​อยู่ ทุก​สิ่ง​จะ​ผุพัง​ไป​เหมือน​กับ​เครื่อง​นุ่งห่ม
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Mác 13:31 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
圣经
资源
计划
奉献