Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 新标点和合本 - 所有的天使, 神从来对哪一个说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳”?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝曾对哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神曾对哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”?
  • 当代译本 - 上帝从未对任何一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌成为你的脚凳。”
  • 圣经新译本 -  神可曾向哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”呢?
  • 中文标准译本 - 从前神到底对哪一位天使说过: “你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下做脚凳” 呢?
  • 现代标点和合本 - 所有的天使,神从来对哪一个说 “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳”?
  • 和合本(拼音版) - 所有的天使,上帝从来对哪一个说, “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳” ?
  • New International Version - To which of the angels did God ever say, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet” ?
  • New International Reader's Version - God never said to an angel, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - And to which of the angels has he ever said, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet”?
  • New Living Translation - And God never said to any of the angels, “Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.”
  • The Message - And did he ever say anything like this to an angel? Sit alongside me here on my throne Until I make your enemies a stool for your feet.
  • Christian Standard Bible - Now to which of the angels has he ever said: Sit at my right hand until I make your enemies your footstool?
  • New American Standard Bible - But to which of the angels has He ever said, “Sit at My right hand, Until I make Your enemies A footstool for Your feet”?
  • New King James Version - But to which of the angels has He ever said: “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool”?
  • Amplified Bible - But to which of the angels has the Father ever said, “Sit at My right hand [together with me in royal dignity], Until I make your enemies A footstool for your feet [in triumphant conquest]”?
  • American Standard Version - But of which of the angels hath he said at any time, Sit thou on my right hand, Till I make thine enemies the footstool of thy feet?
  • King James Version - But to which of the angels said he at any time, Sit on my right hand, until I make thine enemies thy footstool?
  • New English Translation - But to which of the angels has he ever said, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet”?
  • World English Bible - But which of the angels has he told at any time, “Sit at my right hand, until I make your enemies the footstool of your feet?”
  • 新標點和合本 - 所有的天使,神從來對哪一個說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝曾對哪一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳」?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神曾對哪一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳」?
  • 當代譯本 - 上帝從未對任何一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵成為你的腳凳。」
  • 聖經新譯本 -  神可曾向哪一個天使說: “你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳”呢?
  • 呂振中譯本 - 但是他對天使中哪一位說過:『你坐在我右邊,等我處置你仇敵、做你腳的凳子』呢?
  • 中文標準譯本 - 從前神到底對哪一位天使說過: 「你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下做腳凳」 呢?
  • 現代標點和合本 - 所有的天使,神從來對哪一個說 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳」?
  • 文理和合譯本 - 上帝曾向何天使云、爾坐我右、迨我置爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 上帝對何天使言曰、坐我右、我將以爾敵、置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有天使、天主曾向誰云、爾坐於我右、待我使爾敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主亦何嘗謂一天神曰:『坐我之右、待我克爾之敵、以供爾之踐踏』乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿A cuál de los ángeles dijo Dios jamás: «Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies»?
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 어느 천사에게 “내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라” 고 말씀하신 적이 있었습니까?
  • Новый Русский Перевод - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, auquel des anges Dieu a-t-il jamais dit : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - 神が天使に、次のようなことばをおかけになったことがありますか。 「わたしがあなたの敵を 完全に征服するまで、 わたしの右に座っていなさい。」(詩篇110・1)
  • Nestle Aland 28 - πρὸς τίνα δὲ τῶν ἀγγέλων εἴρηκέν ποτε· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς τίνα δὲ τῶν ἀγγέλων εἴρηκέν ποτε, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου, ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου?
  • Nova Versão Internacional - A qual dos anjos Deus alguma vez disse: “Senta-te à minha direita, até que eu faça dos teus inimigos um estrado para os teus pés” ?
  • Hoffnung für alle - Hat Gott jemals zu einem Engel gesagt: »Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt« ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีทูตสวรรค์องค์ไหนบ้างที่พระเจ้าตรัสว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า” ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ทูต​สวรรค์​ผู้​ใด​บ้าง​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​เท้า ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”
交叉引用
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 新标点和合本 - 所有的天使, 神从来对哪一个说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳”?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝曾对哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神曾对哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”?
  • 当代译本 - 上帝从未对任何一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌成为你的脚凳。”
  • 圣经新译本 -  神可曾向哪一个天使说: “你坐在我的右边, 等我使你的仇敌作你的脚凳”呢?
  • 中文标准译本 - 从前神到底对哪一位天使说过: “你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下做脚凳” 呢?
  • 现代标点和合本 - 所有的天使,神从来对哪一个说 “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳”?
  • 和合本(拼音版) - 所有的天使,上帝从来对哪一个说, “你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳” ?
  • New International Version - To which of the angels did God ever say, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet” ?
  • New International Reader's Version - God never said to an angel, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - And to which of the angels has he ever said, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet”?
  • New Living Translation - And God never said to any of the angels, “Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.”
  • The Message - And did he ever say anything like this to an angel? Sit alongside me here on my throne Until I make your enemies a stool for your feet.
  • Christian Standard Bible - Now to which of the angels has he ever said: Sit at my right hand until I make your enemies your footstool?
  • New American Standard Bible - But to which of the angels has He ever said, “Sit at My right hand, Until I make Your enemies A footstool for Your feet”?
  • New King James Version - But to which of the angels has He ever said: “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool”?
  • Amplified Bible - But to which of the angels has the Father ever said, “Sit at My right hand [together with me in royal dignity], Until I make your enemies A footstool for your feet [in triumphant conquest]”?
  • American Standard Version - But of which of the angels hath he said at any time, Sit thou on my right hand, Till I make thine enemies the footstool of thy feet?
  • King James Version - But to which of the angels said he at any time, Sit on my right hand, until I make thine enemies thy footstool?
  • New English Translation - But to which of the angels has he ever said, “Sit at my right hand until I make your enemies a footstool for your feet”?
  • World English Bible - But which of the angels has he told at any time, “Sit at my right hand, until I make your enemies the footstool of your feet?”
  • 新標點和合本 - 所有的天使,神從來對哪一個說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝曾對哪一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳」?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神曾對哪一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳」?
  • 當代譯本 - 上帝從未對任何一個天使說: 「你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵成為你的腳凳。」
  • 聖經新譯本 -  神可曾向哪一個天使說: “你坐在我的右邊, 等我使你的仇敵作你的腳凳”呢?
  • 呂振中譯本 - 但是他對天使中哪一位說過:『你坐在我右邊,等我處置你仇敵、做你腳的凳子』呢?
  • 中文標準譯本 - 從前神到底對哪一位天使說過: 「你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下做腳凳」 呢?
  • 現代標點和合本 - 所有的天使,神從來對哪一個說 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳」?
  • 文理和合譯本 - 上帝曾向何天使云、爾坐我右、迨我置爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 上帝對何天使言曰、坐我右、我將以爾敵、置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有天使、天主曾向誰云、爾坐於我右、待我使爾敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主亦何嘗謂一天神曰:『坐我之右、待我克爾之敵、以供爾之踐踏』乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿A cuál de los ángeles dijo Dios jamás: «Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies»?
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 어느 천사에게 “내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라” 고 말씀하신 적이 있었습니까?
  • Новый Русский Перевод - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому из ангелов когда-либо было сказано: «Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, auquel des anges Dieu a-t-il jamais dit : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - 神が天使に、次のようなことばをおかけになったことがありますか。 「わたしがあなたの敵を 完全に征服するまで、 わたしの右に座っていなさい。」(詩篇110・1)
  • Nestle Aland 28 - πρὸς τίνα δὲ τῶν ἀγγέλων εἴρηκέν ποτε· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς τίνα δὲ τῶν ἀγγέλων εἴρηκέν ποτε, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου, ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου?
  • Nova Versão Internacional - A qual dos anjos Deus alguma vez disse: “Senta-te à minha direita, até que eu faça dos teus inimigos um estrado para os teus pés” ?
  • Hoffnung für alle - Hat Gott jemals zu einem Engel gesagt: »Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt« ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีทูตสวรรค์องค์ไหนบ้างที่พระเจ้าตรัสว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า” ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ทูต​สวรรค์​ผู้​ใด​บ้าง​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​เท้า ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
圣经
资源
计划
奉献