Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • 新标点和合本 - 他所承受的名,既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 当代译本 - 祂既承受了比天使更高的名,就远超越天使。
  • 圣经新译本 - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 中文标准译本 - 他远比天使更美好,就像他所继承的名比天使的名更尊贵。
  • 现代标点和合本 - 他所承受的名既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • 和合本(拼音版) - 他所承受的名既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • New International Version - So he became as much superior to the angels as the name he has inherited is superior to theirs.
  • New International Reader's Version - So he became higher than the angels. The name he received is more excellent than theirs.
  • English Standard Version - having become as much superior to angels as the name he has inherited is more excellent than theirs.
  • New Living Translation - This shows that the Son is far greater than the angels, just as the name God gave him is greater than their names.
  • Christian Standard Bible - So he became superior to the angels, just as the name he inherited is more excellent than theirs.
  • New American Standard Bible - having become so much better than the angels, to the extent that He has inherited a more excellent name than they.
  • New King James Version - having become so much better than the angels, as He has by inheritance obtained a more excellent name than they.
  • Amplified Bible - having become as much superior to angels, since He has inherited a more excellent and glorious name than they [that is, Son—the name above all names].
  • American Standard Version - having become by so much better than the angels, as he hath inherited a more excellent name than they.
  • King James Version - Being made so much better than the angels, as he hath by inheritance obtained a more excellent name than they.
  • New English Translation - Thus he became so far better than the angels as he has inherited a name superior to theirs.
  • World English Bible - having become as much better than the angels as the more excellent name he has inherited is better than theirs.
  • 新標點和合本 - 他所承受的名,既比天使的名更尊貴,就遠超過天使。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 當代譯本 - 祂既承受了比天使更高的名,就遠超越天使。
  • 聖經新譯本 - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 呂振中譯本 - 他所得的名比天使的 名 多麼優越,他就照這分量超越過天使。
  • 中文標準譯本 - 他遠比天使更美好,就像他所繼承的名比天使的名更尊貴。
  • 現代標點和合本 - 他所承受的名既比天使的名更尊貴,就遠超過天使。
  • 文理和合譯本 - 超越於天使、以其所得之名尊於彼也、
  • 文理委辦譯本 - 較之天使、尤得至尊之名、故超軼乎天使遠矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所得之名、既尊於天使之名、自超乎諸天使、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其尊貴超軼一切天神、亦猶其名分之卓然無雙、非若輩所得而比擬焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así llegó a ser superior a los ángeles en la misma medida en que el nombre que ha heredado supera en excelencia al de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 천사들보다 더 뛰어난 이름을 받으시고 그들과는 비교할 수 없을 만큼 위대한 분이 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он настолько превыше ангелов, насколько имя, которое Он получил, превыше их имен.
  • Восточный перевод - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a ainsi acquis un rang bien plus éminent que celui des anges, dans la mesure où le titre que Dieu lui a donné est incomparablement supérieur au leur.
  • リビングバイブル - こうして、父なる神がお与えになった「神の御子」という名が、天使たちの名よりさらにすぐれていたように、この方は天使よりもはるかにまさった存在となりました。
  • Nestle Aland 28 - τοσούτῳ κρείττων γενόμενος τῶν ἀγγέλων ὅσῳ διαφορώτερον παρ’ αὐτοὺς κεκληρονόμηκεν ὄνομα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοσούτῳ κρείττων γενόμενος τῶν ἀγγέλων, ὅσῳ διαφορώτερον παρ’ αὐτοὺς, κεκληρονόμηκεν ὄνομα.
  • Nova Versão Internacional - tornando-se tão superior aos anjos quanto o nome que herdou é superior ao deles.
  • Hoffnung für alle - Gott hat Christus seinen Sohn genannt und ihn damit weit über alle Engel gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์จึงทรงยิ่งใหญ่เหนือเหล่าทูตสวรรค์ เพราะพระนามที่พระองค์ได้รับสูงส่งกว่านามของเหล่าทูตสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​มา​ใน​ฐานะ​ที่​เหนือ​ยิ่ง​กว่า​บรรดา​ทูต​สวรรค์ เช่น​เดียว​กับ​พระ​นาม​ที่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​ซึ่ง​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​นาม​ของ​ทูต​สวรรค์
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • 新标点和合本 - 他所承受的名,既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 当代译本 - 祂既承受了比天使更高的名,就远超越天使。
  • 圣经新译本 - 他所承受的名比天使的名更尊贵,所以他远比天使崇高。
  • 中文标准译本 - 他远比天使更美好,就像他所继承的名比天使的名更尊贵。
  • 现代标点和合本 - 他所承受的名既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • 和合本(拼音版) - 他所承受的名既比天使的名更尊贵,就远超过天使。
  • New International Version - So he became as much superior to the angels as the name he has inherited is superior to theirs.
  • New International Reader's Version - So he became higher than the angels. The name he received is more excellent than theirs.
  • English Standard Version - having become as much superior to angels as the name he has inherited is more excellent than theirs.
  • New Living Translation - This shows that the Son is far greater than the angels, just as the name God gave him is greater than their names.
  • Christian Standard Bible - So he became superior to the angels, just as the name he inherited is more excellent than theirs.
  • New American Standard Bible - having become so much better than the angels, to the extent that He has inherited a more excellent name than they.
  • New King James Version - having become so much better than the angels, as He has by inheritance obtained a more excellent name than they.
  • Amplified Bible - having become as much superior to angels, since He has inherited a more excellent and glorious name than they [that is, Son—the name above all names].
  • American Standard Version - having become by so much better than the angels, as he hath inherited a more excellent name than they.
  • King James Version - Being made so much better than the angels, as he hath by inheritance obtained a more excellent name than they.
  • New English Translation - Thus he became so far better than the angels as he has inherited a name superior to theirs.
  • World English Bible - having become as much better than the angels as the more excellent name he has inherited is better than theirs.
  • 新標點和合本 - 他所承受的名,既比天使的名更尊貴,就遠超過天使。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 當代譯本 - 祂既承受了比天使更高的名,就遠超越天使。
  • 聖經新譯本 - 他所承受的名比天使的名更尊貴,所以他遠比天使崇高。
  • 呂振中譯本 - 他所得的名比天使的 名 多麼優越,他就照這分量超越過天使。
  • 中文標準譯本 - 他遠比天使更美好,就像他所繼承的名比天使的名更尊貴。
  • 現代標點和合本 - 他所承受的名既比天使的名更尊貴,就遠超過天使。
  • 文理和合譯本 - 超越於天使、以其所得之名尊於彼也、
  • 文理委辦譯本 - 較之天使、尤得至尊之名、故超軼乎天使遠矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所得之名、既尊於天使之名、自超乎諸天使、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其尊貴超軼一切天神、亦猶其名分之卓然無雙、非若輩所得而比擬焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así llegó a ser superior a los ángeles en la misma medida en que el nombre que ha heredado supera en excelencia al de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 천사들보다 더 뛰어난 이름을 받으시고 그들과는 비교할 수 없을 만큼 위대한 분이 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он настолько превыше ангелов, насколько имя, которое Он получил, превыше их имен.
  • Восточный перевод - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он настолько превыше ангелов, насколько положение , которое Он получил от Всевышнего, превыше их положения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a ainsi acquis un rang bien plus éminent que celui des anges, dans la mesure où le titre que Dieu lui a donné est incomparablement supérieur au leur.
  • リビングバイブル - こうして、父なる神がお与えになった「神の御子」という名が、天使たちの名よりさらにすぐれていたように、この方は天使よりもはるかにまさった存在となりました。
  • Nestle Aland 28 - τοσούτῳ κρείττων γενόμενος τῶν ἀγγέλων ὅσῳ διαφορώτερον παρ’ αὐτοὺς κεκληρονόμηκεν ὄνομα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοσούτῳ κρείττων γενόμενος τῶν ἀγγέλων, ὅσῳ διαφορώτερον παρ’ αὐτοὺς, κεκληρονόμηκεν ὄνομα.
  • Nova Versão Internacional - tornando-se tão superior aos anjos quanto o nome que herdou é superior ao deles.
  • Hoffnung für alle - Gott hat Christus seinen Sohn genannt und ihn damit weit über alle Engel gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์จึงทรงยิ่งใหญ่เหนือเหล่าทูตสวรรค์ เพราะพระนามที่พระองค์ได้รับสูงส่งกว่านามของเหล่าทูตสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​มา​ใน​ฐานะ​ที่​เหนือ​ยิ่ง​กว่า​บรรดา​ทูต​สวรรค์ เช่น​เดียว​กับ​พระ​นาม​ที่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​ซึ่ง​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​นาม​ของ​ทูต​สวรรค์
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
圣经
资源
计划
奉献