Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 论到子却说: “ 神啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于子,他却说: “上帝啊,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正直的权杖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于子,他却说: “ 神啊,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正直的权杖。
  • 当代译本 - 关于这儿子,祂却说: “上帝啊,你的宝座永远长存, 你以公义的杖执掌王权。
  • 圣经新译本 - 但是论到儿子,却说: “ 神啊!你的宝座是永永远远的, 你国的权杖,是公平的权杖。
  • 中文标准译本 - 但是关于儿子,他却说: “神哪,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正义的权杖。
  • 现代标点和合本 - 论到子却说: “神啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • 和合本(拼音版) - 论到子却说: “上帝啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • New International Version - But about the Son he says, “Your throne, O God, will last for ever and ever; a scepter of justice will be the scepter of your kingdom.
  • New International Reader's Version - But here is what he says about the Son. “You are God. Your throne will last for ever and ever. Your kingdom will be ruled by justice.
  • English Standard Version - But of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever, the scepter of uprightness is the scepter of your kingdom.
  • New Living Translation - But to the Son he says, “Your throne, O God, endures forever and ever. You rule with a scepter of justice.
  • The Message - But he says to the Son, You’re God, and on the throne for good; your rule makes everything right. You love it when things are right; you hate it when things are wrong. That is why God, your God, poured fragrant oil on your head, Marking you out as king, far above your dear companions.
  • Christian Standard Bible - but to the Son: Your throne, God, is forever and ever, and the scepter of your kingdom is a scepter of justice.
  • New American Standard Bible - But regarding the Son He says, “Your throne, God, is forever and ever, And the scepter of righteousness is the scepter of His kingdom.
  • New King James Version - But to the Son He says: “Your throne, O God, is forever and ever; A scepter of righteousness is the scepter of Your kingdom.
  • Amplified Bible - But about the Son [the Father says to Him], “Your throne, O God, is forever and ever, And the scepter of [absolute] righteousness is the scepter of His kingdom.
  • American Standard Version - but of the Son he saith, Thy throne, O God, is for ever and ever; And the sceptre of uprightness is the sceptre of thy kingdom.
  • King James Version - But unto the Son he saith, Thy throne, O God, is for ever and ever: a sceptre of righteousness is the sceptre of thy kingdom.
  • New English Translation - but of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever, and a righteous scepter is the scepter of your kingdom.
  • World English Bible - But of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever. The scepter of uprightness is the scepter of your Kingdom.
  • 新標點和合本 - 論到子卻說: 神啊,你的寶座是永永遠遠的; 你的國權是正直的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於子,他卻說: 「上帝啊,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正直的權杖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於子,他卻說: 「 神啊,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正直的權杖。
  • 當代譯本 - 關於這兒子,祂卻說: 「上帝啊,你的寶座永遠長存, 你以公義的杖執掌王權。
  • 聖經新譯本 - 但是論到兒子,卻說: “ 神啊!你的寶座是永永遠遠的, 你國的權杖,是公平的權杖。
  • 呂振中譯本 - 論到那兒子呢、 他 卻 說 : 『上帝啊,你的寶座、世世無窮; 你 國的王杖是正直的王杖 。
  • 中文標準譯本 - 但是關於兒子,他卻說: 「神哪,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正義的權杖。
  • 現代標點和合本 - 論到子卻說: 「神啊,你的寶座是永永遠遠的, 你的國權是正直的。
  • 文理和合譯本 - 惟言及其子、則曰上帝歟、爾之位爰及世世、爾之國柄、正直之柄也、
  • 文理委辦譯本 - 言及其子、則曰、上帝歟、爾之有位、永世靡暨、爾之國柄、則合乎義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言及子、則曰、天主歟、爾之寶座、至於世世、爾之國柄、 爾之國柄原文作爾國之圭 乃合乎義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於聖子、則曰: 『猗歟救世主皇圖永熾昌; 國權惟正直、扶弱而抑強;
  • Nueva Versión Internacional - Pero con respecto al Hijo dice: «Tu trono, oh Dios, permanece por los siglos de los siglos, y el cetro de tu reino es un cetro de justicia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아들에 대해서는 이렇게 말씀하셨습니다. “하나님이시여, 주는 영원히 통치하시고 주의 나라를 정의의 지팡이로 다스리십니다.
  • Новый Русский Перевод - Но о Сыне сказано: «Вечен престол Твой, Боже, Твой царский скипетр – скипетр правосудия.
  • Восточный перевод - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais au sujet du Fils, il dit : Ton trône, ô Dieu, subsiste ╵pour toute éternité, le sceptre de ton règne ╵est sceptre d’équité.
  • リビングバイブル - 御子についてはこう言われました。 「神(神の子)よ。あなたの国は永遠に続く。 その支配は、いつも公平で正しい。
  • Nestle Aland 28 - πρὸς δὲ τὸν υἱόν· ὁ θρόνος σου ὁ θεὸς εἰς τὸν αἰῶνα τοῦ αἰῶνος, καὶ ἡ ῥάβδος τῆς εὐθύτητος ῥάβδος τῆς βασιλείας σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς δὲ τὸν Υἱόν, ὁ θρόνος σου, ὁ Θεὸς, εἰς τὸν αἰῶνα τοῦ αἰῶνος, καὶ ἡ ῥάβδος τῆς εὐθύτητος ῥάβδος τῆς βασιλείας αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas a respeito do Filho, diz: “O teu trono, ó Deus, subsiste para todo o sempre; cetro de equidade é o cetro do teu Reino.
  • Hoffnung für alle - Von dem Sohn aber heißt es: »Deine Herrschaft, o Gott, bleibt immer und ewig bestehen. In deinem Reich herrscht vollkommene Gerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ส่วนพระบุตรนั้น พระองค์ตรัสว่า “ข้าแต่พระเจ้า ราชบัลลังก์ของพระองค์จะดำรงนิจนิรันดร์ พระองค์จะทรงปกครองราชอาณาจักรของพระองค์ด้วยคทาแห่งความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​คำกล่าว​ถึง​พระ​บุตร​ว่า “ข้า​แต่​พระ​เจ้า บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​จะ​คง​อยู่​ชั่ว​นิรันดร์​กาล และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​เป็น​ดุจ​คทา​แห่ง​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:37 - Tuy nhiên, theo lệnh Chúa, chúng ta không động đến đất của người Am-môn ở dọc mé Sông Gia-bốc, các thành ở trên núi và những nơi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã cấm.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 38:15 - Giê-rê-mi đáp: “Nếu tôi nói thật, vua sẽ giết tôi. Còn nếu tôi cho vua ý kiến, vua cũng chẳng nghe lời tôi.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 论到子却说: “ 神啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于子,他却说: “上帝啊,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正直的权杖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于子,他却说: “ 神啊,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正直的权杖。
  • 当代译本 - 关于这儿子,祂却说: “上帝啊,你的宝座永远长存, 你以公义的杖执掌王权。
  • 圣经新译本 - 但是论到儿子,却说: “ 神啊!你的宝座是永永远远的, 你国的权杖,是公平的权杖。
  • 中文标准译本 - 但是关于儿子,他却说: “神哪,你的宝座是永永远远的; 你国度的权杖是正义的权杖。
  • 现代标点和合本 - 论到子却说: “神啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • 和合本(拼音版) - 论到子却说: “上帝啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
  • New International Version - But about the Son he says, “Your throne, O God, will last for ever and ever; a scepter of justice will be the scepter of your kingdom.
  • New International Reader's Version - But here is what he says about the Son. “You are God. Your throne will last for ever and ever. Your kingdom will be ruled by justice.
  • English Standard Version - But of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever, the scepter of uprightness is the scepter of your kingdom.
  • New Living Translation - But to the Son he says, “Your throne, O God, endures forever and ever. You rule with a scepter of justice.
  • The Message - But he says to the Son, You’re God, and on the throne for good; your rule makes everything right. You love it when things are right; you hate it when things are wrong. That is why God, your God, poured fragrant oil on your head, Marking you out as king, far above your dear companions.
  • Christian Standard Bible - but to the Son: Your throne, God, is forever and ever, and the scepter of your kingdom is a scepter of justice.
  • New American Standard Bible - But regarding the Son He says, “Your throne, God, is forever and ever, And the scepter of righteousness is the scepter of His kingdom.
  • New King James Version - But to the Son He says: “Your throne, O God, is forever and ever; A scepter of righteousness is the scepter of Your kingdom.
  • Amplified Bible - But about the Son [the Father says to Him], “Your throne, O God, is forever and ever, And the scepter of [absolute] righteousness is the scepter of His kingdom.
  • American Standard Version - but of the Son he saith, Thy throne, O God, is for ever and ever; And the sceptre of uprightness is the sceptre of thy kingdom.
  • King James Version - But unto the Son he saith, Thy throne, O God, is for ever and ever: a sceptre of righteousness is the sceptre of thy kingdom.
  • New English Translation - but of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever, and a righteous scepter is the scepter of your kingdom.
  • World English Bible - But of the Son he says, “Your throne, O God, is forever and ever. The scepter of uprightness is the scepter of your Kingdom.
  • 新標點和合本 - 論到子卻說: 神啊,你的寶座是永永遠遠的; 你的國權是正直的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於子,他卻說: 「上帝啊,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正直的權杖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於子,他卻說: 「 神啊,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正直的權杖。
  • 當代譯本 - 關於這兒子,祂卻說: 「上帝啊,你的寶座永遠長存, 你以公義的杖執掌王權。
  • 聖經新譯本 - 但是論到兒子,卻說: “ 神啊!你的寶座是永永遠遠的, 你國的權杖,是公平的權杖。
  • 呂振中譯本 - 論到那兒子呢、 他 卻 說 : 『上帝啊,你的寶座、世世無窮; 你 國的王杖是正直的王杖 。
  • 中文標準譯本 - 但是關於兒子,他卻說: 「神哪,你的寶座是永永遠遠的; 你國度的權杖是正義的權杖。
  • 現代標點和合本 - 論到子卻說: 「神啊,你的寶座是永永遠遠的, 你的國權是正直的。
  • 文理和合譯本 - 惟言及其子、則曰上帝歟、爾之位爰及世世、爾之國柄、正直之柄也、
  • 文理委辦譯本 - 言及其子、則曰、上帝歟、爾之有位、永世靡暨、爾之國柄、則合乎義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言及子、則曰、天主歟、爾之寶座、至於世世、爾之國柄、 爾之國柄原文作爾國之圭 乃合乎義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於聖子、則曰: 『猗歟救世主皇圖永熾昌; 國權惟正直、扶弱而抑強;
  • Nueva Versión Internacional - Pero con respecto al Hijo dice: «Tu trono, oh Dios, permanece por los siglos de los siglos, y el cetro de tu reino es un cetro de justicia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아들에 대해서는 이렇게 말씀하셨습니다. “하나님이시여, 주는 영원히 통치하시고 주의 나라를 정의의 지팡이로 다스리십니다.
  • Новый Русский Перевод - Но о Сыне сказано: «Вечен престол Твой, Боже, Твой царский скипетр – скипетр правосудия.
  • Восточный перевод - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но о Сыне Он говорит: «О Боже, Твой престол вечен, и справедливость – скипетр Твоего Царства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais au sujet du Fils, il dit : Ton trône, ô Dieu, subsiste ╵pour toute éternité, le sceptre de ton règne ╵est sceptre d’équité.
  • リビングバイブル - 御子についてはこう言われました。 「神(神の子)よ。あなたの国は永遠に続く。 その支配は、いつも公平で正しい。
  • Nestle Aland 28 - πρὸς δὲ τὸν υἱόν· ὁ θρόνος σου ὁ θεὸς εἰς τὸν αἰῶνα τοῦ αἰῶνος, καὶ ἡ ῥάβδος τῆς εὐθύτητος ῥάβδος τῆς βασιλείας σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς δὲ τὸν Υἱόν, ὁ θρόνος σου, ὁ Θεὸς, εἰς τὸν αἰῶνα τοῦ αἰῶνος, καὶ ἡ ῥάβδος τῆς εὐθύτητος ῥάβδος τῆς βασιλείας αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas a respeito do Filho, diz: “O teu trono, ó Deus, subsiste para todo o sempre; cetro de equidade é o cetro do teu Reino.
  • Hoffnung für alle - Von dem Sohn aber heißt es: »Deine Herrschaft, o Gott, bleibt immer und ewig bestehen. In deinem Reich herrscht vollkommene Gerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ส่วนพระบุตรนั้น พระองค์ตรัสว่า “ข้าแต่พระเจ้า ราชบัลลังก์ของพระองค์จะดำรงนิจนิรันดร์ พระองค์จะทรงปกครองราชอาณาจักรของพระองค์ด้วยคทาแห่งความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​คำกล่าว​ถึง​พระ​บุตร​ว่า “ข้า​แต่​พระ​เจ้า บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​จะ​คง​อยู่​ชั่ว​นิรันดร์​กาล และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​เป็น​ดุจ​คทา​แห่ง​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:37 - Tuy nhiên, theo lệnh Chúa, chúng ta không động đến đất của người Am-môn ở dọc mé Sông Gia-bốc, các thành ở trên núi và những nơi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã cấm.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 38:15 - Giê-rê-mi đáp: “Nếu tôi nói thật, vua sẽ giết tôi. Còn nếu tôi cho vua ý kiến, vua cũng chẳng nghe lời tôi.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
圣经
资源
计划
奉献