Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 新标点和合本 - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以 神,就是你的 神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你喜爱公义,恨恶罪恶; 所以上帝,就是你的上帝,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你喜爱公义,恨恶罪恶; 所以 神,就是你的 神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 当代译本 - 你喜爱公义,憎恶邪恶。 所以上帝,你的上帝, 用喜乐之油膏你,使你超过同伴。”
  • 圣经新译本 - 你喜爱公义,恨恶不法, 所以, 神,就是你的 神, 用喜乐的油膏抹你,胜过膏抹你的同伴。”
  • 中文标准译本 - 你爱公义,恨罪恶 , 为此,神——你的神用喜乐的油来膏立你, 而不膏立你的同伴。”
  • 现代标点和合本 - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以神,就是你的神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本(拼音版) - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以上帝,就是你的上帝, 用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • New International Version - You have loved righteousness and hated wickedness; therefore God, your God, has set you above your companions by anointing you with the oil of joy.”
  • New International Reader's Version - You have loved what is right and hated what is evil. So your God has placed you above your companions. He has filled you with joy by pouring the sacred oil on your head.” ( Psalm 45:6 , 7 )
  • English Standard Version - You have loved righteousness and hated wickedness; therefore God, your God, has anointed you with the oil of gladness beyond your companions.”
  • New Living Translation - You love justice and hate evil. Therefore, O God, your God has anointed you, pouring out the oil of joy on you more than on anyone else.”
  • Christian Standard Bible - You have loved righteousness and hated lawlessness; this is why God, your God, has anointed you with the oil of joy beyond your companions.
  • New American Standard Bible - You have loved righteousness and hated lawlessness; Therefore God, Your God, has anointed You With the oil of joy above Your companions.”
  • New King James Version - You have loved righteousness and hated lawlessness; Therefore God, Your God, has anointed You With the oil of gladness more than Your companions.”
  • Amplified Bible - You have loved righteousness [integrity, virtue, uprightness in purpose] and have hated lawlessness [injustice, sin]. Therefore God, Your God, Has anointed You With the oil of gladness above Your companions.”
  • American Standard Version - Thou hast loved righteousness, and hated iniquity; Therefore God, thy God, hath anointed thee With the oil of gladness above thy fellows.
  • King James Version - Thou hast loved righteousness, and hated iniquity; therefore God, even thy God, hath anointed thee with the oil of gladness above thy fellows.
  • New English Translation - You have loved righteousness and hated lawlessness. So God, your God, has anointed you over your companions with the oil of rejoicing.”
  • World English Bible - You have loved righteousness and hated iniquity; therefore God, your God, has anointed you with the oil of gladness above your fellows.”
  • 新標點和合本 - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以神,就是你的神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以上帝,就是你的上帝,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以 神,就是你的 神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 當代譯本 - 你喜愛公義,憎惡邪惡。 所以上帝,你的上帝, 用喜樂之油膏你,使你超過同伴。」
  • 聖經新譯本 - 你喜愛公義,恨惡不法, 所以, 神,就是你的 神, 用喜樂的油膏抹你,勝過膏抹你的同伴。”
  • 呂振中譯本 - 你愛了公義,恨了不法之行為; 故此上帝、你的上帝、用歡樂之油膏了你, 使你超過你的同伴』。
  • 中文標準譯本 - 你愛公義,恨罪惡 , 為此,神——你的神用喜樂的油來膏立你, 而不膏立你的同伴。」
  • 現代標點和合本 - 你喜愛公義,恨惡罪惡, 所以神,就是你的神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 文理和合譯本 - 爾好義惡惡、故上帝即爾之上帝、以喜樂之膏膏爾、超越爾侶、
  • 文理委辦譯本 - 爾善善惡惡、故上帝即爾上帝、以膏膏爾、以快爾心、俾得尊於爾侶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾好善惡惡、故天主即爾之天主、以喜樂之膏膏爾、使爾得尊、勝於爾侶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 罪惡爾所厭、正義爾所張; 天帝美爾德、膏澤迥異常;』
  • Nueva Versión Internacional - Has amado la justicia y odiado la maldad; por eso Dios, tu Dios, te ha ungido con aceite de alegría, exaltándote por encima de tus compañeros».
  • 현대인의 성경 - 왕이 옳은 것을 사랑하고 악한 것을 미워하였으므로 왕의 하나님은 왕에게 기쁨의 기름을 부어 다른 왕들보다 높이셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел, поэтому, о Боже, Твой Бог помазал Тебя маслом радости больше, чем Твоих сотоварищей» .
  • Восточный перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu aimes la justice, ╵et tu détestes la méchanceté. Aussi, ô Dieu, ton Dieu ╵t’a oint d’une huile d’allégresse et t’a ainsi fait roi, de préférence à tous tes compagnons .
  • リビングバイブル - あなたは正義を愛し、悪を憎む。 それであなたの神(父なる神)は、 ほかのだれよりも多く、 あなたに喜びを注がれた。」(詩篇45・6-7)
  • Nestle Aland 28 - ἠγάπησας δικαιοσύνην καὶ ἐμίσησας ἀνομίαν· διὰ τοῦτο ἔχρισέν σε ὁ θεὸς ὁ θεός σου ἔλαιον ἀγαλλιάσεως παρὰ τοὺς μετόχους σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠγάπησας δικαιοσύνην καὶ ἐμίσησας ἀνομίαν; διὰ τοῦτο, ἔχρισέν σε ὁ Θεός, ὁ Θεός σου, ἔλαιον ἀγαλλιάσεως παρὰ τοὺς μετόχους σου.
  • Nova Versão Internacional - Amas a justiça e odeias a iniquidade; por isso Deus, o teu Deus, escolheu-te dentre os teus companheiros, ungindo-te com óleo de alegria” .
  • Hoffnung für alle - Denn du liebst das Recht und hasst das Unrecht. Darum hat dich dein Gott als Herrscher eingesetzt und mehr als alle anderen mit Freude beschenkt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรักความชอบธรรมและทรงเกลียดชังความชั่ว ฉะนั้นพระเจ้าผู้ทรงเป็นพระเจ้าของพระองค์จึงทรงตั้งพระองค์ไว้เหนือพระสหายทั้งปวง โดยทรงเจิมพระองค์ด้วยน้ำมันแห่งความชื่นชมยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รัก​ความ​ชอบธรรม​และ​เกลียด​ความ​ชั่วร้าย ฉะนั้น​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พระ​องค์ ได้​ให้​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​มิตร​สหาย โดย​เจิม ​พระ​องค์​ด้วย​น้ำมัน​แห่ง​ความ​ยินดี”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 新标点和合本 - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以 神,就是你的 神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你喜爱公义,恨恶罪恶; 所以上帝,就是你的上帝,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你喜爱公义,恨恶罪恶; 所以 神,就是你的 神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 当代译本 - 你喜爱公义,憎恶邪恶。 所以上帝,你的上帝, 用喜乐之油膏你,使你超过同伴。”
  • 圣经新译本 - 你喜爱公义,恨恶不法, 所以, 神,就是你的 神, 用喜乐的油膏抹你,胜过膏抹你的同伴。”
  • 中文标准译本 - 你爱公义,恨罪恶 , 为此,神——你的神用喜乐的油来膏立你, 而不膏立你的同伴。”
  • 现代标点和合本 - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以神,就是你的神,用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • 和合本(拼音版) - 你喜爱公义,恨恶罪恶, 所以上帝,就是你的上帝, 用喜乐油膏你, 胜过膏你的同伴。”
  • New International Version - You have loved righteousness and hated wickedness; therefore God, your God, has set you above your companions by anointing you with the oil of joy.”
  • New International Reader's Version - You have loved what is right and hated what is evil. So your God has placed you above your companions. He has filled you with joy by pouring the sacred oil on your head.” ( Psalm 45:6 , 7 )
  • English Standard Version - You have loved righteousness and hated wickedness; therefore God, your God, has anointed you with the oil of gladness beyond your companions.”
  • New Living Translation - You love justice and hate evil. Therefore, O God, your God has anointed you, pouring out the oil of joy on you more than on anyone else.”
  • Christian Standard Bible - You have loved righteousness and hated lawlessness; this is why God, your God, has anointed you with the oil of joy beyond your companions.
  • New American Standard Bible - You have loved righteousness and hated lawlessness; Therefore God, Your God, has anointed You With the oil of joy above Your companions.”
  • New King James Version - You have loved righteousness and hated lawlessness; Therefore God, Your God, has anointed You With the oil of gladness more than Your companions.”
  • Amplified Bible - You have loved righteousness [integrity, virtue, uprightness in purpose] and have hated lawlessness [injustice, sin]. Therefore God, Your God, Has anointed You With the oil of gladness above Your companions.”
  • American Standard Version - Thou hast loved righteousness, and hated iniquity; Therefore God, thy God, hath anointed thee With the oil of gladness above thy fellows.
  • King James Version - Thou hast loved righteousness, and hated iniquity; therefore God, even thy God, hath anointed thee with the oil of gladness above thy fellows.
  • New English Translation - You have loved righteousness and hated lawlessness. So God, your God, has anointed you over your companions with the oil of rejoicing.”
  • World English Bible - You have loved righteousness and hated iniquity; therefore God, your God, has anointed you with the oil of gladness above your fellows.”
  • 新標點和合本 - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以神,就是你的神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以上帝,就是你的上帝,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你喜愛公義,恨惡罪惡; 所以 神,就是你的 神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 當代譯本 - 你喜愛公義,憎惡邪惡。 所以上帝,你的上帝, 用喜樂之油膏你,使你超過同伴。」
  • 聖經新譯本 - 你喜愛公義,恨惡不法, 所以, 神,就是你的 神, 用喜樂的油膏抹你,勝過膏抹你的同伴。”
  • 呂振中譯本 - 你愛了公義,恨了不法之行為; 故此上帝、你的上帝、用歡樂之油膏了你, 使你超過你的同伴』。
  • 中文標準譯本 - 你愛公義,恨罪惡 , 為此,神——你的神用喜樂的油來膏立你, 而不膏立你的同伴。」
  • 現代標點和合本 - 你喜愛公義,恨惡罪惡, 所以神,就是你的神,用喜樂油膏你, 勝過膏你的同伴。」
  • 文理和合譯本 - 爾好義惡惡、故上帝即爾之上帝、以喜樂之膏膏爾、超越爾侶、
  • 文理委辦譯本 - 爾善善惡惡、故上帝即爾上帝、以膏膏爾、以快爾心、俾得尊於爾侶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾好善惡惡、故天主即爾之天主、以喜樂之膏膏爾、使爾得尊、勝於爾侶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 罪惡爾所厭、正義爾所張; 天帝美爾德、膏澤迥異常;』
  • Nueva Versión Internacional - Has amado la justicia y odiado la maldad; por eso Dios, tu Dios, te ha ungido con aceite de alegría, exaltándote por encima de tus compañeros».
  • 현대인의 성경 - 왕이 옳은 것을 사랑하고 악한 것을 미워하였으므로 왕의 하나님은 왕에게 기쁨의 기름을 부어 다른 왕들보다 높이셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел, поэтому, о Боже, Твой Бог помазал Тебя маслом радости больше, чем Твоих сотоварищей» .
  • Восточный перевод - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возлюбил праведность, а беззаконие возненавидел; поэтому, о Боже, Твой Бог возвысил Тебя над другими, помазав Тебя при великой радости» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu aimes la justice, ╵et tu détestes la méchanceté. Aussi, ô Dieu, ton Dieu ╵t’a oint d’une huile d’allégresse et t’a ainsi fait roi, de préférence à tous tes compagnons .
  • リビングバイブル - あなたは正義を愛し、悪を憎む。 それであなたの神(父なる神)は、 ほかのだれよりも多く、 あなたに喜びを注がれた。」(詩篇45・6-7)
  • Nestle Aland 28 - ἠγάπησας δικαιοσύνην καὶ ἐμίσησας ἀνομίαν· διὰ τοῦτο ἔχρισέν σε ὁ θεὸς ὁ θεός σου ἔλαιον ἀγαλλιάσεως παρὰ τοὺς μετόχους σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠγάπησας δικαιοσύνην καὶ ἐμίσησας ἀνομίαν; διὰ τοῦτο, ἔχρισέν σε ὁ Θεός, ὁ Θεός σου, ἔλαιον ἀγαλλιάσεως παρὰ τοὺς μετόχους σου.
  • Nova Versão Internacional - Amas a justiça e odeias a iniquidade; por isso Deus, o teu Deus, escolheu-te dentre os teus companheiros, ungindo-te com óleo de alegria” .
  • Hoffnung für alle - Denn du liebst das Recht und hasst das Unrecht. Darum hat dich dein Gott als Herrscher eingesetzt und mehr als alle anderen mit Freude beschenkt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรักความชอบธรรมและทรงเกลียดชังความชั่ว ฉะนั้นพระเจ้าผู้ทรงเป็นพระเจ้าของพระองค์จึงทรงตั้งพระองค์ไว้เหนือพระสหายทั้งปวง โดยทรงเจิมพระองค์ด้วยน้ำมันแห่งความชื่นชมยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รัก​ความ​ชอบธรรม​และ​เกลียด​ความ​ชั่วร้าย ฉะนั้น​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พระ​องค์ ได้​ให้​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​มิตร​สหาย โดย​เจิม ​พระ​องค์​ด้วย​น้ำมัน​แห่ง​ความ​ยินดี”
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
圣经
资源
计划
奉献