Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • 新标点和合本 - 他以为 神还能叫人从死里复活;他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他认为上帝甚至能使人从死人中复活,意味着他得回了他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他认为 神甚至能使人从死人中复活,意味着他得回了他的儿子。
  • 当代译本 - 他认定上帝能使死人复活,从象征意义上说,他也确实从死亡中得回了以撒。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕认定, 神能使人从死人中复活,因此,就喻意说,他的确从死里得回他的儿子。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕认为,神真的能使人从死人中复活。故此,用比喻来说,他真的从死人中得回了以撒。
  • 现代标点和合本 - 他以为神还能叫人从死里复活,他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • 和合本(拼音版) - 他以为上帝还能叫人从死里复活,他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • New International Version - Abraham reasoned that God could even raise the dead, and so in a manner of speaking he did receive Isaac back from death.
  • New International Reader's Version - Abraham did this, because he believed that God could even raise the dead. In a way, he did receive Isaac back from death.
  • English Standard Version - He considered that God was able even to raise him from the dead, from which, figuratively speaking, he did receive him back.
  • New Living Translation - Abraham reasoned that if Isaac died, God was able to bring him back to life again. And in a sense, Abraham did receive his son back from the dead.
  • Christian Standard Bible - He considered God to be able even to raise someone from the dead; therefore, he received him back, figuratively speaking.
  • New American Standard Bible - He considered that God is able to raise people even from the dead, from which he also received him back as a type.
  • New King James Version - concluding that God was able to raise him up, even from the dead, from which he also received him in a figurative sense.
  • Amplified Bible - For he considered [it reasonable to believe] that God was able to raise Isaac even from among the dead. [Indeed, in the sense that he was prepared to sacrifice Isaac in obedience to God] Abraham did receive him back [from the dead] figuratively speaking.
  • American Standard Version - accounting that God is able to raise up, even from the dead; from whence he did also in a figure receive him back.
  • King James Version - Accounting that God was able to raise him up, even from the dead; from whence also he received him in a figure.
  • New English Translation - and he reasoned that God could even raise him from the dead, and in a sense he received him back from there.
  • World English Bible - concluding that God is able to raise up even from the dead. Figuratively speaking, he also did receive him back from the dead.
  • 新標點和合本 - 他以為神還能叫人從死裏復活;他也彷彿從死中得回他的兒子來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他認為上帝甚至能使人從死人中復活,意味着他得回了他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他認為 神甚至能使人從死人中復活,意味着他得回了他的兒子。
  • 當代譯本 - 他認定上帝能使死人復活,從象徵意義上說,他也確實從死亡中得回了以撒。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕認定, 神能使人從死人中復活,因此,就喻意說,他的確從死裡得回他的兒子。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 心裏想,就是從死人中、上帝也能叫 人 甦活起來;因此在表樣的意義上說、他也真地得回了 以撒 呀。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕認為,神真的能使人從死人中復活。故此,用比喻來說,他真的從死人中得回了以撒。
  • 現代標點和合本 - 他以為神還能叫人從死裡復活,他也彷彿從死中得回他的兒子來。
  • 文理和合譯本 - 彼以為上帝能使人自死而起、亦如自死中而反受其子也、
  • 文理委辦譯本 - 自以為上帝能由死甦之、由是而觀、則謂其死而復生也可、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自以為天主必能使其子由死復活、固如由死中而復得之也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至此竟肯慨然奉獻其唯一嫡子者、亦信德之力也。蓋彼認天主為全能、即令起死回生、亦意中事;故得收回 依灑格 、而為後事之前影焉。
  • Nueva Versión Internacional - Consideraba Abraham que Dios tiene poder hasta para resucitar a los muertos, y así, en sentido figurado, recobró a Isaac de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 하나님께서 죽은 사람들까지도 다시 살리실 수 있다고 믿었습니다. 말하자면 아브라함은 죽은 사람들 가운데서 이삭을 다시 받은 셈입니다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам считал, что Бог может даже воскрешать из мертвых, и, образно говоря, Исаак был действительно возвращен ему из мертвых.
  • Восточный перевод - Ибрахим считал, что Всевышний может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхак был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим считал, что Аллах может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхак был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим считал, что Всевышний может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхок был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu, estimait-il, est assez puissant pour ressusciter un mort. Et son fils lui a été rendu : c’est une préfiguration.
  • リビングバイブル - たとえわが子が死んでも、神はもう一度生き返らせてくださると信じていたのです。まさに、そのとおりのことが起こりました。イサクは確かに死ぬ運命にあったのに、生きたまま、再びアブラハムの手に戻されたのです。
  • Nestle Aland 28 - λογισάμενος ὅτι καὶ ἐκ νεκρῶν ἐγείρειν δυνατὸς ὁ θεός, ὅθεν αὐτὸν καὶ ἐν παραβολῇ ἐκομίσατο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λογισάμενος ὅτι καὶ ἐκ νεκρῶν ἐγείρειν δυνατὸς ὁ Θεός, ὅθεν αὐτὸν καὶ ἐν παραβολῇ ἐκομίσατο.
  • Nova Versão Internacional - Abraão levou em conta que Deus pode ressuscitar os mortos e, figuradamente, recebeu Isaque de volta dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Abraham traute es Gott zu, dass er Isaak sogar von den Toten auferwecken könnte, und bildlich gesprochen hat Gott Isaak das Leben ja auch noch einmal geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเชื่อว่าพระเจ้าทรงสามารถให้คนตายกลับเป็นขึ้นมาได้ กล่าวเปรียบเทียบได้ว่าเขาได้อิสอัคคืนมาจากความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​เชื่อ​ว่า​พระ​เจ้า​สามารถ​ให้​คน​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย ฉะนั้น​กล่าว​โดย​อุปมา​ได้​ว่า ท่าน​ได้​รับ​บุตร​กลับ​คืน​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Sáng Thế Ký 22:4 - Ngày thứ ba, Áp-ra-ham ngước lên, nhìn thấy địa điểm ấy từ nơi xa,
  • Sáng Thế Ký 22:5 - liền bảo hai đầy tớ: “Hai đứa ở đây giữ lừa. Ta và Y-sác lên chỗ kia. Thờ phượng xong, chúng ta sẽ trở lại.”
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • 新标点和合本 - 他以为 神还能叫人从死里复活;他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他认为上帝甚至能使人从死人中复活,意味着他得回了他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他认为 神甚至能使人从死人中复活,意味着他得回了他的儿子。
  • 当代译本 - 他认定上帝能使死人复活,从象征意义上说,他也确实从死亡中得回了以撒。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕认定, 神能使人从死人中复活,因此,就喻意说,他的确从死里得回他的儿子。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕认为,神真的能使人从死人中复活。故此,用比喻来说,他真的从死人中得回了以撒。
  • 现代标点和合本 - 他以为神还能叫人从死里复活,他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • 和合本(拼音版) - 他以为上帝还能叫人从死里复活,他也仿佛从死中得回他的儿子来。
  • New International Version - Abraham reasoned that God could even raise the dead, and so in a manner of speaking he did receive Isaac back from death.
  • New International Reader's Version - Abraham did this, because he believed that God could even raise the dead. In a way, he did receive Isaac back from death.
  • English Standard Version - He considered that God was able even to raise him from the dead, from which, figuratively speaking, he did receive him back.
  • New Living Translation - Abraham reasoned that if Isaac died, God was able to bring him back to life again. And in a sense, Abraham did receive his son back from the dead.
  • Christian Standard Bible - He considered God to be able even to raise someone from the dead; therefore, he received him back, figuratively speaking.
  • New American Standard Bible - He considered that God is able to raise people even from the dead, from which he also received him back as a type.
  • New King James Version - concluding that God was able to raise him up, even from the dead, from which he also received him in a figurative sense.
  • Amplified Bible - For he considered [it reasonable to believe] that God was able to raise Isaac even from among the dead. [Indeed, in the sense that he was prepared to sacrifice Isaac in obedience to God] Abraham did receive him back [from the dead] figuratively speaking.
  • American Standard Version - accounting that God is able to raise up, even from the dead; from whence he did also in a figure receive him back.
  • King James Version - Accounting that God was able to raise him up, even from the dead; from whence also he received him in a figure.
  • New English Translation - and he reasoned that God could even raise him from the dead, and in a sense he received him back from there.
  • World English Bible - concluding that God is able to raise up even from the dead. Figuratively speaking, he also did receive him back from the dead.
  • 新標點和合本 - 他以為神還能叫人從死裏復活;他也彷彿從死中得回他的兒子來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他認為上帝甚至能使人從死人中復活,意味着他得回了他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他認為 神甚至能使人從死人中復活,意味着他得回了他的兒子。
  • 當代譯本 - 他認定上帝能使死人復活,從象徵意義上說,他也確實從死亡中得回了以撒。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕認定, 神能使人從死人中復活,因此,就喻意說,他的確從死裡得回他的兒子。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 心裏想,就是從死人中、上帝也能叫 人 甦活起來;因此在表樣的意義上說、他也真地得回了 以撒 呀。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕認為,神真的能使人從死人中復活。故此,用比喻來說,他真的從死人中得回了以撒。
  • 現代標點和合本 - 他以為神還能叫人從死裡復活,他也彷彿從死中得回他的兒子來。
  • 文理和合譯本 - 彼以為上帝能使人自死而起、亦如自死中而反受其子也、
  • 文理委辦譯本 - 自以為上帝能由死甦之、由是而觀、則謂其死而復生也可、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自以為天主必能使其子由死復活、固如由死中而復得之也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至此竟肯慨然奉獻其唯一嫡子者、亦信德之力也。蓋彼認天主為全能、即令起死回生、亦意中事;故得收回 依灑格 、而為後事之前影焉。
  • Nueva Versión Internacional - Consideraba Abraham que Dios tiene poder hasta para resucitar a los muertos, y así, en sentido figurado, recobró a Isaac de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 하나님께서 죽은 사람들까지도 다시 살리실 수 있다고 믿었습니다. 말하자면 아브라함은 죽은 사람들 가운데서 이삭을 다시 받은 셈입니다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам считал, что Бог может даже воскрешать из мертвых, и, образно говоря, Исаак был действительно возвращен ему из мертвых.
  • Восточный перевод - Ибрахим считал, что Всевышний может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхак был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим считал, что Аллах может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхак был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим считал, что Всевышний может даже воскрешать из мёртвых, и, образно говоря, Исхок был действительно возвращён ему из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu, estimait-il, est assez puissant pour ressusciter un mort. Et son fils lui a été rendu : c’est une préfiguration.
  • リビングバイブル - たとえわが子が死んでも、神はもう一度生き返らせてくださると信じていたのです。まさに、そのとおりのことが起こりました。イサクは確かに死ぬ運命にあったのに、生きたまま、再びアブラハムの手に戻されたのです。
  • Nestle Aland 28 - λογισάμενος ὅτι καὶ ἐκ νεκρῶν ἐγείρειν δυνατὸς ὁ θεός, ὅθεν αὐτὸν καὶ ἐν παραβολῇ ἐκομίσατο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λογισάμενος ὅτι καὶ ἐκ νεκρῶν ἐγείρειν δυνατὸς ὁ Θεός, ὅθεν αὐτὸν καὶ ἐν παραβολῇ ἐκομίσατο.
  • Nova Versão Internacional - Abraão levou em conta que Deus pode ressuscitar os mortos e, figuradamente, recebeu Isaque de volta dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Abraham traute es Gott zu, dass er Isaak sogar von den Toten auferwecken könnte, und bildlich gesprochen hat Gott Isaak das Leben ja auch noch einmal geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเชื่อว่าพระเจ้าทรงสามารถให้คนตายกลับเป็นขึ้นมาได้ กล่าวเปรียบเทียบได้ว่าเขาได้อิสอัคคืนมาจากความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​เชื่อ​ว่า​พระ​เจ้า​สามารถ​ให้​คน​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย ฉะนั้น​กล่าว​โดย​อุปมา​ได้​ว่า ท่าน​ได้​รับ​บุตร​กลับ​คืน​จาก​ความ​ตาย
  • Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Sáng Thế Ký 22:4 - Ngày thứ ba, Áp-ra-ham ngước lên, nhìn thấy địa điểm ấy từ nơi xa,
  • Sáng Thế Ký 22:5 - liền bảo hai đầy tớ: “Hai đứa ở đây giữ lừa. Ta và Y-sác lên chỗ kia. Thờ phượng xong, chúng ta sẽ trở lại.”
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
圣经
资源
计划
奉献