逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
- 新标点和合本 - 因为 神给我们预备了更美的事,叫他们若不与我们同得,就不能完全。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝给我们预备了更美好的事,若没有我们,他们就不能达到完全。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为 神给我们预备了更美好的事,若没有我们,他们就不能达到完全。
- 当代译本 - 因为上帝为我们预备了更美的,要叫他们与我们一同得到才算完美。
- 圣经新译本 - 因为 神已经为我们预备了更美的事,使他们若不跟我们在一起,就不能完全。
- 中文标准译本 - 因为神为我们预备了更美好的事,使他们没有我们,就不能得以完全。
- 现代标点和合本 - 因为神给我们预备了更美的事,叫他们若不与我们同得,就不能完全。
- 和合本(拼音版) - 因为上帝给我们预备了更美的事,叫他们若不与我们同得,就不能完全。
- New International Version - since God had planned something better for us so that only together with us would they be made perfect.
- New International Reader's Version - That’s because God had planned something better for us. So they would only be made perfect together with us.
- English Standard Version - since God had provided something better for us, that apart from us they should not be made perfect.
- New Living Translation - For God had something better in mind for us, so that they would not reach perfection without us.
- Christian Standard Bible - since God had provided something better for us, so that they would not be made perfect without us.
- New American Standard Bible - because God had provided something better for us, so that apart from us they would not be made perfect.
- New King James Version - God having provided something better for us, that they should not be made perfect apart from us.
- Amplified Bible - because God had us in mind and had something better for us, so that they [these men and women of authentic faith] would not be made perfect [that is, completed in Him] apart from us.
- American Standard Version - God having provided some better thing concerning us, that apart from us they should not be made perfect.
- King James Version - God having provided some better thing for us, that they without us should not be made perfect.
- New English Translation - For God had provided something better for us, so that they would be made perfect together with us.
- World English Bible - God having provided some better thing concerning us, so that apart from us they should not be made perfect.
- 新標點和合本 - 因為神給我們預備了更美的事,叫他們若不與我們同得,就不能完全。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝給我們預備了更美好的事,若沒有我們,他們就不能達到完全。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神給我們預備了更美好的事,若沒有我們,他們就不能達到完全。
- 當代譯本 - 因為上帝為我們預備了更美的,要叫他們與我們一同得到才算完美。
- 聖經新譯本 - 因為 神已經為我們預備了更美的事,使他們若不跟我們在一起,就不能完全。
- 呂振中譯本 - 因為上帝已經為了我們豫先供備更美好的事,要使他們、沒有我們、就不能得完全。
- 中文標準譯本 - 因為神為我們預備了更美好的事,使他們沒有我們,就不能得以完全。
- 現代標點和合本 - 因為神給我們預備了更美的事,叫他們若不與我們同得,就不能完全。
- 文理和合譯本 - 蓋上帝為我儕所備尤善、使彼外乎我儕者、不得完全也、
- 文理委辦譯本 - 蓋上帝為我備至善之福、然古人不有我今日、則福弗備、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主為我儕備至善之福、彼眾不得享福成全、必待與我儕同享之、 或作蓋天主為我儕備更美之福彼眾享福若不與我儕同享則不能成全原文作天主為我儕備更美之事若非我儕與偕彼眾則不能成全
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主夙為吾人備有更微妙之事、而古人之成全、實有待乎吾人者焉。
- Nueva Versión Internacional - Esto sucedió para que ellos no llegaran a la meta sin nosotros, pues Dios nos había preparado algo mejor.
- 현대인의 성경 - 그것은 하나님께서 우리를 위해 더 좋은 것을 마련하시고 우리와 함께 그들이 완전해지도록 하셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - потому что и для нас Бог предусмотрел нечто лучшее, чтобы только вместе с нами они достигли совершенства.
- Восточный перевод - потому что и для нас Всевышний предусмотрел нечто лучшее, чтобы и мы вместе с ними достигли совершенства.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что и для нас Аллах предусмотрел нечто лучшее, чтобы и мы вместе с ними достигли совершенства.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что и для нас Всевышний предусмотрел нечто лучшее, чтобы и мы вместе с ними достигли совершенства.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est que Dieu avait prévu quelque chose de meilleur pour nous : ils ne devaient donc pas parvenir sans nous à la perfection.
- リビングバイブル - 彼らが待ち望んでいたのは、もっとすぐれた報いであり、神もやがてそれをお与えになるつもりでした。それは、私たちのために用意されている報いと同じです。
- Nestle Aland 28 - τοῦ θεοῦ περὶ ἡμῶν κρεῖττόν τι προβλεψαμένου, ἵνα μὴ χωρὶς ἡμῶν τελειωθῶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ Θεοῦ περὶ ἡμῶν κρεῖττόν τι προβλεψαμένου, ἵνα μὴ χωρὶς ἡμῶν τελειωθῶσιν.
- Nova Versão Internacional - Deus havia planejado algo melhor para nós, para que conosco fossem eles aperfeiçoados.
- Hoffnung für alle - Denn Gott hatte einen besseren Plan: Sie sollten mit uns zusammen ans Ziel kommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงวางแผนเตรียมสิ่งที่ดีกว่าไว้สำหรับเรา เพื่อพวกเขาจะได้รับความสมบูรณ์พร้อมร่วมกับเราทั้งหลายเท่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระเจ้าได้เตรียมสิ่งที่ดีกว่าไว้ให้พวกเรา เพื่อว่าพวกเขาจะเพียบพร้อมทุกประการได้ ก็ต่อเมื่อมีพวกเราทั้งหลายรวมอยู่ด้วย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
- Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
- Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.