Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 新标点和合本 - 人非有信,就不能得 神的喜悦;因为到 神面前来的人必须信有 神,且信他赏赐那寻求他的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有信,就不能讨上帝的喜悦,因为到上帝面前来的人必须信有上帝,并且信他会赏赐寻求他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有信,就不能讨 神的喜悦,因为到 神面前来的人必须信有 神,并且信他会赏赐寻求他的人。
  • 当代译本 - 没有信心的人得不到上帝的喜悦,因为来到上帝面前的人必须相信上帝存在,并相信祂会赏赐一切寻求祂的人。
  • 圣经新译本 - 没有信,就不能得到 神的喜悦;因为来到 神面前的人,必须信 神存在,并且信他会赏赐那些寻求他的人。
  • 中文标准译本 - 没有信,就不可能蒙神喜悦,因为来到神面前的人,必须相信神存在,并且相信他报偿那些寻求他的人。
  • 现代标点和合本 - 人非有信就不能得神的喜悦,因为到神面前来的人必须信有神,且信他赏赐那寻求他的人。
  • 和合本(拼音版) - 人非有信,就不能得上帝的喜悦;因为到上帝面前来的人,必须信有上帝,且信他赏赐那寻求他的人。
  • New International Version - And without faith it is impossible to please God, because anyone who comes to him must believe that he exists and that he rewards those who earnestly seek him.
  • New International Reader's Version - Without faith it is impossible to please God. Those who come to God must believe that he exists. And they must believe that he rewards those who look to him.
  • English Standard Version - And without faith it is impossible to please him, for whoever would draw near to God must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • New Living Translation - And it is impossible to please God without faith. Anyone who wants to come to him must believe that God exists and that he rewards those who sincerely seek him.
  • Christian Standard Bible - Now without faith it is impossible to please God, since the one who draws near to him must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • New American Standard Bible - And without faith it is impossible to please Him, for the one who comes to God must believe that He exists, and that He proves to be One who rewards those who seek Him.
  • New King James Version - But without faith it is impossible to please Him, for he who comes to God must believe that He is, and that He is a rewarder of those who diligently seek Him.
  • Amplified Bible - But without faith it is impossible to [walk with God and] please Him, for whoever comes [near] to God must [necessarily] believe that God exists and that He rewards those who [earnestly and diligently] seek Him.
  • American Standard Version - And without faith it is impossible to be well-pleasing unto him; for he that cometh to God must believe that he is, and that he is a rewarder of them that seek after him.
  • King James Version - But without faith it is impossible to please him: for he that cometh to God must believe that he is, and that he is a rewarder of them that diligently seek him.
  • New English Translation - Now without faith it is impossible to please him, for the one who approaches God must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • World English Bible - Without faith it is impossible to be well pleasing to him, for he who comes to God must believe that he exists, and that he is a rewarder of those who seek him.
  • 新標點和合本 - 人非有信,就不能得神的喜悅;因為到神面前來的人必須信有神,且信他賞賜那尋求他的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有信,就不能討上帝的喜悅,因為到上帝面前來的人必須信有上帝,並且信他會賞賜尋求他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有信,就不能討 神的喜悅,因為到 神面前來的人必須信有 神,並且信他會賞賜尋求他的人。
  • 當代譯本 - 沒有信心的人得不到上帝的喜悅,因為來到上帝面前的人必須相信上帝存在,並相信祂會賞賜一切尋求祂的人。
  • 聖經新譯本 - 沒有信,就不能得到 神的喜悅;因為來到 神面前的人,必須信 神存在,並且信他會賞賜那些尋求他的人。
  • 呂振中譯本 - 沒有信、要讓 上帝 喜歡是不可能的,因為上上帝面前去的人必須信他存在,能真地賞報尋求他的人。
  • 中文標準譯本 - 沒有信,就不可能蒙神喜悅,因為來到神面前的人,必須相信神存在,並且相信他報償那些尋求他的人。
  • 現代標點和合本 - 人非有信就不能得神的喜悅,因為到神面前來的人必須信有神,且信他賞賜那尋求他的人。
  • 文理和合譯本 - 外乎信則不見悅、就上帝者、必信其有、且信其賞賚求之者也、
  • 文理委辦譯本 - 苟不信、不能為上帝所悅、蓋謁上帝之人、必信有上帝、賞賚夫求之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無信不能見悅於天主、蓋就天主者、必當信有天主、且信天主必賞求之之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟無信德、安能取悅。蓋人之親近天主、必先篤信實有天主、與夫天主之有求必應也。
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, sin fe es imposible agradar a Dios, ya que cualquiera que se acerca a Dios tiene que creer que él existe y que recompensa a quienes lo buscan.
  • 현대인의 성경 - 믿음이 없이는 하나님을 기쁘시게 할 수 없습니다. 하나님에게 나아가는 사람은 그분이 계시는 것과 또 그분을 진정으로 찾는 사람들에게 상을 주신다는 것을 반드시 믿어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Без веры же Богу угодить невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Он есть и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод - Без веры же угодить Всевышнему невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Всевышний существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без веры же угодить Аллаху невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Аллах существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без веры же угодить Всевышнему невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Всевышний существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, sans la foi, il est impossible de lui être agréable. Car celui qui s’approche de Dieu doit croire qu’il existe et qu’il récompense ceux qui se tournent vers lui.
  • リビングバイブル - 信仰がなければ、神に喜ばれることはできません。神のもとに来ようとする人はだれでも、神の存在と、熱心に神を求めれば神は必ず報いてくださることを、信じなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς δὲ πίστεως ἀδύνατον εὐαρεστῆσαι· πιστεῦσαι γὰρ δεῖ τὸν προσερχόμενον τῷ θεῷ ὅτι ἔστιν καὶ τοῖς ἐκζητοῦσιν αὐτὸν μισθαποδότης γίνεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς δὲ πίστεως, ἀδύνατον εὐαρεστῆσαι; πιστεῦσαι γὰρ δεῖ τὸν προσερχόμενον τῷ Θεῷ, ὅτι ἔστιν, καὶ τοῖς ἐκζητοῦσιν αὐτὸν, μισθαποδότης γίνεται.
  • Nova Versão Internacional - Sem fé é impossível agradar a Deus, pois quem dele se aproxima precisa crer que ele existe e que recompensa aqueles que o buscam.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hat nur an den Menschen Gefallen, die ihm fest vertrauen. Ohne Glauben ist das unmöglich. Wer nämlich zu Gott kommen will, muss darauf vertrauen, dass es ihn gibt und dass er alle belohnen wird, die ihn suchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่มีความเชื่อก็เป็นไปไม่ได้ที่จะทำให้พระเจ้าพอพระทัย เพราะผู้ที่จะมาหาพระเจ้าต้องเชื่อว่าพระองค์ทรงดำรงอยู่และประทานบำเหน็จแก่คนเหล่านั้นที่แสวงหาพระองค์อย่างจริงจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​ไป​ไม่​ได้​ที่​จะ​ทำ​ให้​พระ​เจ้า​พอใจ​หาก​ไม่​มี​ความ​เชื่อ เพราะ​ทุก​คน​ที่​เข้า​หา​พระ​เจ้า​จะ​ต้อง​เชื่อ​ว่า​พระ​องค์​เป็น​จริง และ​เป็น​ผู้​ให้​รางวัล​แก่​คน​ที่​แสวงหา​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 新标点和合本 - 人非有信,就不能得 神的喜悦;因为到 神面前来的人必须信有 神,且信他赏赐那寻求他的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有信,就不能讨上帝的喜悦,因为到上帝面前来的人必须信有上帝,并且信他会赏赐寻求他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有信,就不能讨 神的喜悦,因为到 神面前来的人必须信有 神,并且信他会赏赐寻求他的人。
  • 当代译本 - 没有信心的人得不到上帝的喜悦,因为来到上帝面前的人必须相信上帝存在,并相信祂会赏赐一切寻求祂的人。
  • 圣经新译本 - 没有信,就不能得到 神的喜悦;因为来到 神面前的人,必须信 神存在,并且信他会赏赐那些寻求他的人。
  • 中文标准译本 - 没有信,就不可能蒙神喜悦,因为来到神面前的人,必须相信神存在,并且相信他报偿那些寻求他的人。
  • 现代标点和合本 - 人非有信就不能得神的喜悦,因为到神面前来的人必须信有神,且信他赏赐那寻求他的人。
  • 和合本(拼音版) - 人非有信,就不能得上帝的喜悦;因为到上帝面前来的人,必须信有上帝,且信他赏赐那寻求他的人。
  • New International Version - And without faith it is impossible to please God, because anyone who comes to him must believe that he exists and that he rewards those who earnestly seek him.
  • New International Reader's Version - Without faith it is impossible to please God. Those who come to God must believe that he exists. And they must believe that he rewards those who look to him.
  • English Standard Version - And without faith it is impossible to please him, for whoever would draw near to God must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • New Living Translation - And it is impossible to please God without faith. Anyone who wants to come to him must believe that God exists and that he rewards those who sincerely seek him.
  • Christian Standard Bible - Now without faith it is impossible to please God, since the one who draws near to him must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • New American Standard Bible - And without faith it is impossible to please Him, for the one who comes to God must believe that He exists, and that He proves to be One who rewards those who seek Him.
  • New King James Version - But without faith it is impossible to please Him, for he who comes to God must believe that He is, and that He is a rewarder of those who diligently seek Him.
  • Amplified Bible - But without faith it is impossible to [walk with God and] please Him, for whoever comes [near] to God must [necessarily] believe that God exists and that He rewards those who [earnestly and diligently] seek Him.
  • American Standard Version - And without faith it is impossible to be well-pleasing unto him; for he that cometh to God must believe that he is, and that he is a rewarder of them that seek after him.
  • King James Version - But without faith it is impossible to please him: for he that cometh to God must believe that he is, and that he is a rewarder of them that diligently seek him.
  • New English Translation - Now without faith it is impossible to please him, for the one who approaches God must believe that he exists and that he rewards those who seek him.
  • World English Bible - Without faith it is impossible to be well pleasing to him, for he who comes to God must believe that he exists, and that he is a rewarder of those who seek him.
  • 新標點和合本 - 人非有信,就不能得神的喜悅;因為到神面前來的人必須信有神,且信他賞賜那尋求他的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有信,就不能討上帝的喜悅,因為到上帝面前來的人必須信有上帝,並且信他會賞賜尋求他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有信,就不能討 神的喜悅,因為到 神面前來的人必須信有 神,並且信他會賞賜尋求他的人。
  • 當代譯本 - 沒有信心的人得不到上帝的喜悅,因為來到上帝面前的人必須相信上帝存在,並相信祂會賞賜一切尋求祂的人。
  • 聖經新譯本 - 沒有信,就不能得到 神的喜悅;因為來到 神面前的人,必須信 神存在,並且信他會賞賜那些尋求他的人。
  • 呂振中譯本 - 沒有信、要讓 上帝 喜歡是不可能的,因為上上帝面前去的人必須信他存在,能真地賞報尋求他的人。
  • 中文標準譯本 - 沒有信,就不可能蒙神喜悅,因為來到神面前的人,必須相信神存在,並且相信他報償那些尋求他的人。
  • 現代標點和合本 - 人非有信就不能得神的喜悅,因為到神面前來的人必須信有神,且信他賞賜那尋求他的人。
  • 文理和合譯本 - 外乎信則不見悅、就上帝者、必信其有、且信其賞賚求之者也、
  • 文理委辦譯本 - 苟不信、不能為上帝所悅、蓋謁上帝之人、必信有上帝、賞賚夫求之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無信不能見悅於天主、蓋就天主者、必當信有天主、且信天主必賞求之之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟無信德、安能取悅。蓋人之親近天主、必先篤信實有天主、與夫天主之有求必應也。
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, sin fe es imposible agradar a Dios, ya que cualquiera que se acerca a Dios tiene que creer que él existe y que recompensa a quienes lo buscan.
  • 현대인의 성경 - 믿음이 없이는 하나님을 기쁘시게 할 수 없습니다. 하나님에게 나아가는 사람은 그분이 계시는 것과 또 그분을 진정으로 찾는 사람들에게 상을 주신다는 것을 반드시 믿어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Без веры же Богу угодить невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Он есть и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод - Без веры же угодить Всевышнему невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Всевышний существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без веры же угодить Аллаху невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Аллах существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без веры же угодить Всевышнему невозможно, потому что каждый, кто приходит к Нему, должен верить в то, что Всевышний существует и что Он вознаграждает тех, кто Его ищет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, sans la foi, il est impossible de lui être agréable. Car celui qui s’approche de Dieu doit croire qu’il existe et qu’il récompense ceux qui se tournent vers lui.
  • リビングバイブル - 信仰がなければ、神に喜ばれることはできません。神のもとに来ようとする人はだれでも、神の存在と、熱心に神を求めれば神は必ず報いてくださることを、信じなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς δὲ πίστεως ἀδύνατον εὐαρεστῆσαι· πιστεῦσαι γὰρ δεῖ τὸν προσερχόμενον τῷ θεῷ ὅτι ἔστιν καὶ τοῖς ἐκζητοῦσιν αὐτὸν μισθαποδότης γίνεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς δὲ πίστεως, ἀδύνατον εὐαρεστῆσαι; πιστεῦσαι γὰρ δεῖ τὸν προσερχόμενον τῷ Θεῷ, ὅτι ἔστιν, καὶ τοῖς ἐκζητοῦσιν αὐτὸν, μισθαποδότης γίνεται.
  • Nova Versão Internacional - Sem fé é impossível agradar a Deus, pois quem dele se aproxima precisa crer que ele existe e que recompensa aqueles que o buscam.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hat nur an den Menschen Gefallen, die ihm fest vertrauen. Ohne Glauben ist das unmöglich. Wer nämlich zu Gott kommen will, muss darauf vertrauen, dass es ihn gibt und dass er alle belohnen wird, die ihn suchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่มีความเชื่อก็เป็นไปไม่ได้ที่จะทำให้พระเจ้าพอพระทัย เพราะผู้ที่จะมาหาพระเจ้าต้องเชื่อว่าพระองค์ทรงดำรงอยู่และประทานบำเหน็จแก่คนเหล่านั้นที่แสวงหาพระองค์อย่างจริงจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​ไป​ไม่​ได้​ที่​จะ​ทำ​ให้​พระ​เจ้า​พอใจ​หาก​ไม่​มี​ความ​เชื่อ เพราะ​ทุก​คน​ที่​เข้า​หา​พระ​เจ้า​จะ​ต้อง​เชื่อ​ว่า​พระ​องค์​เป็น​จริง และ​เป็น​ผู้​ให้​รางวัล​แก่​คน​ที่​แสวงหา​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
圣经
资源
计划
奉献