Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • 新标点和合本 - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐棚,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,他就在所应许之地作客,好像在异乡,居住在帐棚里,与蒙同一个应许的以撒和雅各一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,他就在所应许之地作客,好像在异乡,居住在帐棚里,与蒙同一个应许的以撒和雅各一样。
  • 当代译本 - 因为信心,他像异乡客旅一样寄居在上帝应许给他的地方。他住在帐篷里,与同受一个应许的以撒和雅各一样。
  • 圣经新译本 - 因着信,他在应许之地寄居,好像是在异乡,与承受同样应许的以撒、雅各一样住在帐棚里。
  • 中文标准译本 - 因着信,他做为外人客居在应许之地,住在帐幕里,与同一个应许的共同继承人以撒、雅各一样,
  • 现代标点和合本 - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐篷,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • 和合本(拼音版) - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐棚,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • New International Version - By faith he made his home in the promised land like a stranger in a foreign country; he lived in tents, as did Isaac and Jacob, who were heirs with him of the same promise.
  • New International Reader's Version - Because of his faith he made his home in the land God had promised him. Abraham was like an outsider in a strange country. He lived there in tents. So did Isaac and Jacob. They received the same promise he did.
  • English Standard Version - By faith he went to live in the land of promise, as in a foreign land, living in tents with Isaac and Jacob, heirs with him of the same promise.
  • New Living Translation - And even when he reached the land God promised him, he lived there by faith—for he was like a foreigner, living in tents. And so did Isaac and Jacob, who inherited the same promise.
  • Christian Standard Bible - By faith he stayed as a foreigner in the land of promise, living in tents as did Isaac and Jacob, coheirs of the same promise.
  • New American Standard Bible - By faith he lived as a stranger in the land of promise, as in a foreign land, living in tents with Isaac and Jacob, fellow heirs of the same promise;
  • New King James Version - By faith he dwelt in the land of promise as in a foreign country, dwelling in tents with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise;
  • Amplified Bible - By faith he lived as a foreigner in the promised land, as in a strange land, living in tents [as nomads] with Isaac and Jacob, who were fellow heirs of the same promise.
  • American Standard Version - By faith he became a sojourner in the land of promise, as in a land not his own, dwelling in tents, with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise:
  • King James Version - By faith he sojourned in the land of promise, as in a strange country, dwelling in tabernacles with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise:
  • New English Translation - By faith he lived as a foreigner in the promised land as though it were a foreign country, living in tents with Isaac and Jacob, who were fellow heirs of the same promise.
  • World English Bible - By faith, he lived as an alien in the land of promise, as in a land not his own, dwelling in tents with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise.
  • 新標點和合本 - 他因着信,就在所應許之地作客,好像在異地居住帳棚,與那同蒙一個應許的以撒、雅各一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,他就在所應許之地作客,好像在異鄉,居住在帳棚裏,與蒙同一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,他就在所應許之地作客,好像在異鄉,居住在帳棚裏,與蒙同一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 當代譯本 - 因為信心,他像異鄉客旅一樣寄居在上帝應許給他的地方。他住在帳篷裡,與同受一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 聖經新譯本 - 因著信,他在應許之地寄居,好像是在異鄉,與承受同樣應許的以撒、雅各一樣住在帳棚裡。
  • 呂振中譯本 - 因着信、他僑居在應許之地做外人,在帳棚裏居住;跟同做後嗣而承受這同一應許的 以撒雅各 在一起;
  • 中文標準譯本 - 因著信,他做為外人客居在應許之地,住在帳幕裡,與同一個應許的共同繼承人以撒、雅各一樣,
  • 現代標點和合本 - 他因著信,就在所應許之地作客,好像在異地居住帳篷,與那同蒙一個應許的以撒、雅各一樣。
  • 文理和合譯本 - 以信而旅於所許之地、如在異地、偕共承上帝所許之以撒 雅各居於幕、
  • 文理委辦譯本 - 為旅於上帝許賜之地、猶在異邦、以撒 雅各亦蒙上帝所許、與亞伯拉罕各居於幕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有信而為旅於天主所許之地、如在異邦、居於幕、與後蒙應許之 以撒 雅各 同、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復憑信德、而羇旅於承許之地、與共承恩諾之 依灑格   雅各伯 同寓棚帳之中;
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe se radicó como extranjero en la tierra prometida, y habitó en tiendas de campaña con Isaac y Jacob, herederos también de la misma promesa,
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 그는 약속받은 낯선 땅으로 가서 같은 약속을 받은 이삭과 야곱과 함께 나그네처럼 천막 생활을 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исаак и Иаков, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхак и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхак и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхок и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, il a séjourné en étranger dans le pays qui lui avait été promis, vivant sous des tentes, de même qu’Isaac et Jacob qui sont héritiers avec lui de la même promesse.
  • リビングバイブル - そして、約束の地カナンに入ったあとも、外国からの旅行者のように天幕(テント)生活を送りました。神から同じ約束を受けた息子のイサクと孫のヤコブも、その地で同様に天幕生活を送りました。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει παρῴκησεν εἰς γῆν τῆς ἐπαγγελίας ὡς ἀλλοτρίαν ἐν σκηναῖς κατοικήσας μετὰ Ἰσαὰκ καὶ Ἰακὼβ τῶν συγκληρονόμων τῆς ἐπαγγελίας τῆς αὐτῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει παρῴκησεν εἰς γῆν τῆς ἐπαγγελίας ὡς ἀλλοτρίαν, ἐν σκηναῖς κατοικήσας μετὰ Ἰσαὰκ καὶ Ἰακὼβ, τῶν συνκληρονόμων τῆς ἐπαγγελίας τῆς αὐτῆς;
  • Nova Versão Internacional - Pela fé peregrinou na terra prometida como se estivesse em terra estranha; viveu em tendas, bem como Isaque e Jacó, co-herdeiros da mesma promessa.
  • Hoffnung für alle - Er vertraute Gott. Das gab ihm die Kraft, als Fremder in dem Land zu leben, das Gott ihm versprochen hatte. Wie Isaak und Jakob, denen Gott dieselbe Zusage gab, wohnte er nur in Zelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเขาอาศัยในดินแดนพระสัญญาเยี่ยงคนต่างด้าวในต่างแดน ใช้ชีวิตอยู่ในเต็นท์เช่นเดียวกับอิสอัคและยาโคบผู้เป็นทายาทร่วมในพระสัญญาเดียวกันกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​จึง​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​ดินแดน​ที่​พระ​เจ้า​สัญญา​ให้​ไว้​ราว​กับ​คน​แปลก​หน้า​ใน​ต่าง​แดน ท่าน​อาศัย​อยู่​ใน​กระโจม​เช่น​เดียว​กับ​อิสอัค​และ​ยาโคบ ซึ่ง​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ร่วม​กัน​ตาม​พระ​สัญญา​เดียว​กัน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • 新标点和合本 - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐棚,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,他就在所应许之地作客,好像在异乡,居住在帐棚里,与蒙同一个应许的以撒和雅各一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,他就在所应许之地作客,好像在异乡,居住在帐棚里,与蒙同一个应许的以撒和雅各一样。
  • 当代译本 - 因为信心,他像异乡客旅一样寄居在上帝应许给他的地方。他住在帐篷里,与同受一个应许的以撒和雅各一样。
  • 圣经新译本 - 因着信,他在应许之地寄居,好像是在异乡,与承受同样应许的以撒、雅各一样住在帐棚里。
  • 中文标准译本 - 因着信,他做为外人客居在应许之地,住在帐幕里,与同一个应许的共同继承人以撒、雅各一样,
  • 现代标点和合本 - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐篷,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • 和合本(拼音版) - 他因着信,就在所应许之地作客,好像在异地居住帐棚,与那同蒙一个应许的以撒、雅各一样。
  • New International Version - By faith he made his home in the promised land like a stranger in a foreign country; he lived in tents, as did Isaac and Jacob, who were heirs with him of the same promise.
  • New International Reader's Version - Because of his faith he made his home in the land God had promised him. Abraham was like an outsider in a strange country. He lived there in tents. So did Isaac and Jacob. They received the same promise he did.
  • English Standard Version - By faith he went to live in the land of promise, as in a foreign land, living in tents with Isaac and Jacob, heirs with him of the same promise.
  • New Living Translation - And even when he reached the land God promised him, he lived there by faith—for he was like a foreigner, living in tents. And so did Isaac and Jacob, who inherited the same promise.
  • Christian Standard Bible - By faith he stayed as a foreigner in the land of promise, living in tents as did Isaac and Jacob, coheirs of the same promise.
  • New American Standard Bible - By faith he lived as a stranger in the land of promise, as in a foreign land, living in tents with Isaac and Jacob, fellow heirs of the same promise;
  • New King James Version - By faith he dwelt in the land of promise as in a foreign country, dwelling in tents with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise;
  • Amplified Bible - By faith he lived as a foreigner in the promised land, as in a strange land, living in tents [as nomads] with Isaac and Jacob, who were fellow heirs of the same promise.
  • American Standard Version - By faith he became a sojourner in the land of promise, as in a land not his own, dwelling in tents, with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise:
  • King James Version - By faith he sojourned in the land of promise, as in a strange country, dwelling in tabernacles with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise:
  • New English Translation - By faith he lived as a foreigner in the promised land as though it were a foreign country, living in tents with Isaac and Jacob, who were fellow heirs of the same promise.
  • World English Bible - By faith, he lived as an alien in the land of promise, as in a land not his own, dwelling in tents with Isaac and Jacob, the heirs with him of the same promise.
  • 新標點和合本 - 他因着信,就在所應許之地作客,好像在異地居住帳棚,與那同蒙一個應許的以撒、雅各一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,他就在所應許之地作客,好像在異鄉,居住在帳棚裏,與蒙同一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,他就在所應許之地作客,好像在異鄉,居住在帳棚裏,與蒙同一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 當代譯本 - 因為信心,他像異鄉客旅一樣寄居在上帝應許給他的地方。他住在帳篷裡,與同受一個應許的以撒和雅各一樣。
  • 聖經新譯本 - 因著信,他在應許之地寄居,好像是在異鄉,與承受同樣應許的以撒、雅各一樣住在帳棚裡。
  • 呂振中譯本 - 因着信、他僑居在應許之地做外人,在帳棚裏居住;跟同做後嗣而承受這同一應許的 以撒雅各 在一起;
  • 中文標準譯本 - 因著信,他做為外人客居在應許之地,住在帳幕裡,與同一個應許的共同繼承人以撒、雅各一樣,
  • 現代標點和合本 - 他因著信,就在所應許之地作客,好像在異地居住帳篷,與那同蒙一個應許的以撒、雅各一樣。
  • 文理和合譯本 - 以信而旅於所許之地、如在異地、偕共承上帝所許之以撒 雅各居於幕、
  • 文理委辦譯本 - 為旅於上帝許賜之地、猶在異邦、以撒 雅各亦蒙上帝所許、與亞伯拉罕各居於幕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有信而為旅於天主所許之地、如在異邦、居於幕、與後蒙應許之 以撒 雅各 同、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復憑信德、而羇旅於承許之地、與共承恩諾之 依灑格   雅各伯 同寓棚帳之中;
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe se radicó como extranjero en la tierra prometida, y habitó en tiendas de campaña con Isaac y Jacob, herederos también de la misma promesa,
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 그는 약속받은 낯선 땅으로 가서 같은 약속을 받은 이삭과 야곱과 함께 나그네처럼 천막 생활을 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исаак и Иаков, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхак и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхак и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой он поселился в обещанной земле как чужеземец, живя в палатках, как и Исхок и Якуб, которые вместе с ним были наследниками согласно тому же обещанию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, il a séjourné en étranger dans le pays qui lui avait été promis, vivant sous des tentes, de même qu’Isaac et Jacob qui sont héritiers avec lui de la même promesse.
  • リビングバイブル - そして、約束の地カナンに入ったあとも、外国からの旅行者のように天幕(テント)生活を送りました。神から同じ約束を受けた息子のイサクと孫のヤコブも、その地で同様に天幕生活を送りました。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει παρῴκησεν εἰς γῆν τῆς ἐπαγγελίας ὡς ἀλλοτρίαν ἐν σκηναῖς κατοικήσας μετὰ Ἰσαὰκ καὶ Ἰακὼβ τῶν συγκληρονόμων τῆς ἐπαγγελίας τῆς αὐτῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει παρῴκησεν εἰς γῆν τῆς ἐπαγγελίας ὡς ἀλλοτρίαν, ἐν σκηναῖς κατοικήσας μετὰ Ἰσαὰκ καὶ Ἰακὼβ, τῶν συνκληρονόμων τῆς ἐπαγγελίας τῆς αὐτῆς;
  • Nova Versão Internacional - Pela fé peregrinou na terra prometida como se estivesse em terra estranha; viveu em tendas, bem como Isaque e Jacó, co-herdeiros da mesma promessa.
  • Hoffnung für alle - Er vertraute Gott. Das gab ihm die Kraft, als Fremder in dem Land zu leben, das Gott ihm versprochen hatte. Wie Isaak und Jakob, denen Gott dieselbe Zusage gab, wohnte er nur in Zelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเขาอาศัยในดินแดนพระสัญญาเยี่ยงคนต่างด้าวในต่างแดน ใช้ชีวิตอยู่ในเต็นท์เช่นเดียวกับอิสอัคและยาโคบผู้เป็นทายาทร่วมในพระสัญญาเดียวกันกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​จึง​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​ดินแดน​ที่​พระ​เจ้า​สัญญา​ให้​ไว้​ราว​กับ​คน​แปลก​หน้า​ใน​ต่าง​แดน ท่าน​อาศัย​อยู่​ใน​กระโจม​เช่น​เดียว​กับ​อิสอัค​และ​ยาโคบ ซึ่ง​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ร่วม​กัน​ตาม​พระ​สัญญา​เดียว​กัน
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献