Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • 新标点和合本 - 你们原不是来到那能摸的山;此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不是来到那可触摸的山,那里有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不是来到那可触摸的山,那里有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 当代译本 - 你们并非来到那座摸得到,有火焰、乌云、黑暗、狂风、
  • 圣经新译本 - 你们不是来到那座摸得着的山。那里有烈火、密云、幽暗、暴风、
  • 中文标准译本 - 你们并不是来到了摸得着的山 、燃烧着的火、阴云、幽暗、风暴、
  • 现代标点和合本 - 你们原不是来到那能摸的山,此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本(拼音版) - 你们原不是来到那能摸的山,此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • New International Version - You have not come to a mountain that can be touched and that is burning with fire; to darkness, gloom and storm;
  • New International Reader's Version - You haven’t come to a mountain that can be touched. You haven’t come to a mountain burning with fire. You haven’t come to darkness, gloom and storm.
  • English Standard Version - For you have not come to what may be touched, a blazing fire and darkness and gloom and a tempest
  • New Living Translation - You have not come to a physical mountain, to a place of flaming fire, darkness, gloom, and whirlwind, as the Israelites did at Mount Sinai.
  • The Message - Unlike your ancestors, you didn’t come to Mount Sinai—all that volcanic blaze and earthshaking rumble—to hear God speak. The earsplitting words and soul-shaking message terrified them and they begged him to stop. When they heard the words—“If an animal touches the Mountain, it’s as good as dead”—they were afraid to move. Even Moses was terrified.
  • Christian Standard Bible - For you have not come to what could be touched, to a blazing fire, to darkness, gloom, and storm,
  • New American Standard Bible - For you have not come to a mountain that can be touched and to a blazing fire, and to darkness and gloom and whirlwind,
  • New King James Version - For you have not come to the mountain that may be touched and that burned with fire, and to blackness and darkness and tempest,
  • Amplified Bible - For you have not come [as did the Israelites in the wilderness] to a mountain that can be touched and to a blazing fire, and to gloom and darkness and a raging windstorm,
  • American Standard Version - For ye are not come unto a mount that might be touched, and that burned with fire, and unto blackness, and darkness, and tempest,
  • King James Version - For ye are not come unto the mount that might be touched, and that burned with fire, nor unto blackness, and darkness, and tempest,
  • New English Translation - For you have not come to something that can be touched, to a burning fire and darkness and gloom and a whirlwind
  • World English Bible - For you have not come to a mountain that might be touched, and that burned with fire, and to blackness, darkness, storm,
  • 新標點和合本 - 你們原不是來到那能摸的山;此山有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不是來到那可觸摸的山,那裏有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不是來到那可觸摸的山,那裏有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 當代譯本 - 你們並非來到那座摸得到,有火焰、烏雲、黑暗、狂風、
  • 聖經新譯本 - 你們不是來到那座摸得著的山。那裡有烈火、密雲、幽暗、暴風、
  • 呂振中譯本 - 因為你們上了的並不是一個可摸觸的 山 :那裏有燒????的火、與昏黑幽冥和旋風、
  • 中文標準譯本 - 你們並不是來到了摸得著的山 、燃燒著的火、陰雲、幽暗、風暴、
  • 現代標點和合本 - 你們原不是來到那能摸的山,此山有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 文理和合譯本 - 夫爾非至可捫火炎之山、及幽冥、昏暗、暴風、
  • 文理委辦譯本 - 爾所至者、非有形之山、在彼火焰靉靆、幽暗暴風、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所至者、非彼可捫之山、在彼有烈火、密雲、幽暗、暴風、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知爾今所陟者、非一有形之山、其上有火焰靉靆、幽冥暴風。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes no se han acercado a una montaña que se pueda tocar o que esté ardiendo en fuego; ni a oscuridad, tinieblas y tormenta;
  • 현대인의 성경 - 여러분이 믿음으로 다다른 곳은 옛날 이스라엘 사람들이 율법을 받던 시내산이 아닙니다. 그 산은 손으로 만져 볼 수 있고 불이 타오르며 검은 구름과 짙은 어두움에 싸인 채 폭풍이 일고
  • Новый Русский Перевод - А ведь вы подошли не к горе Синай, к которой можно притронуться и которая пылает огнем, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод - Вы подошли не к горе, как исраильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы подошли не к горе, как исраильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы подошли не к горе, как исроильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous ne vous êtes pas approchés, comme les Israélites au désert, d’une réalité que l’on pourrait toucher : un feu ardent, l’obscurité, des ténèbres et un ouragan.
  • リビングバイブル - あなたがたは、イスラエルの民たちがシナイ山で神から律法(十戒)を授けられた時のように、恐怖、燃えさかる火、黒雲、暗闇、たけり狂う嵐に直面しているわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ γὰρ προσεληλύθατε ψηλαφωμένῳ καὶ κεκαυμένῳ πυρὶ καὶ γνόφῳ καὶ ζόφῳ καὶ θυέλλῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ προσεληλύθατε, ψηλαφωμένῳ καὶ κεκαυμένῳ πυρὶ, καὶ γνόφῳ, καὶ ζόφῳ, καὶ θυέλλῃ,
  • Nova Versão Internacional - Vocês não chegaram ao monte que se podia tocar, e que estava em chamas, nem às trevas, à escuridão, nem à tempestade,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt noch Größeres erlebt als damals die Israeliten. Der Berg Sinai, zu dem sie gekommen waren, war ein irdischer Berg. Sie sahen ihn im Feuer lodern, als Mose von Gott die Gebote erhielt. Dann wurde es finster wie in der Nacht, ein Sturm brach los,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายไม่ได้มายังภูเขาที่จับต้องได้และที่ลุกเป็นไฟ ไม่ได้มายังความมืด ความมืดมนและพายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​มา​ถึง​ภูเขา​ที่​จับต้อง​ได้ ซึ่ง​ลุก​ไหม้​เป็น​ไฟ​ใน​ความ​มืด อีก​ทั้ง​มี​ความ​มืดมน​และ​ลม​พายุ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Xuất Ai Cập 19:12 - Con cũng phải vạch đường ranh giới chung quanh núi, cấm không ai được vượt qua, và căn dặn dân: Phải cẩn thận, tuyệt đối không được lên núi. Người nào dù chỉ chạm đến chân núi cũng phải tội chết.
  • Xuất Ai Cập 19:13 - Đừng ai đụng đến người ấy, nhưng phải ném đá hoặc bắn tên cho chết; dù thú vật cũng phải chết như vậy. Chỉ khi nào có tiếng kèn thổi, mọi người mới có phép đến gần chân núi.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:21 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy xuống núi nghiêm cấm người không được vượt ranh giới lên núi tìm xem Đức Chúa Trời, vì như thế họ phải chết.
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • 新标点和合本 - 你们原不是来到那能摸的山;此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不是来到那可触摸的山,那里有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不是来到那可触摸的山,那里有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 当代译本 - 你们并非来到那座摸得到,有火焰、乌云、黑暗、狂风、
  • 圣经新译本 - 你们不是来到那座摸得着的山。那里有烈火、密云、幽暗、暴风、
  • 中文标准译本 - 你们并不是来到了摸得着的山 、燃烧着的火、阴云、幽暗、风暴、
  • 现代标点和合本 - 你们原不是来到那能摸的山,此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • 和合本(拼音版) - 你们原不是来到那能摸的山,此山有火焰、密云、黑暗、暴风、
  • New International Version - You have not come to a mountain that can be touched and that is burning with fire; to darkness, gloom and storm;
  • New International Reader's Version - You haven’t come to a mountain that can be touched. You haven’t come to a mountain burning with fire. You haven’t come to darkness, gloom and storm.
  • English Standard Version - For you have not come to what may be touched, a blazing fire and darkness and gloom and a tempest
  • New Living Translation - You have not come to a physical mountain, to a place of flaming fire, darkness, gloom, and whirlwind, as the Israelites did at Mount Sinai.
  • The Message - Unlike your ancestors, you didn’t come to Mount Sinai—all that volcanic blaze and earthshaking rumble—to hear God speak. The earsplitting words and soul-shaking message terrified them and they begged him to stop. When they heard the words—“If an animal touches the Mountain, it’s as good as dead”—they were afraid to move. Even Moses was terrified.
  • Christian Standard Bible - For you have not come to what could be touched, to a blazing fire, to darkness, gloom, and storm,
  • New American Standard Bible - For you have not come to a mountain that can be touched and to a blazing fire, and to darkness and gloom and whirlwind,
  • New King James Version - For you have not come to the mountain that may be touched and that burned with fire, and to blackness and darkness and tempest,
  • Amplified Bible - For you have not come [as did the Israelites in the wilderness] to a mountain that can be touched and to a blazing fire, and to gloom and darkness and a raging windstorm,
  • American Standard Version - For ye are not come unto a mount that might be touched, and that burned with fire, and unto blackness, and darkness, and tempest,
  • King James Version - For ye are not come unto the mount that might be touched, and that burned with fire, nor unto blackness, and darkness, and tempest,
  • New English Translation - For you have not come to something that can be touched, to a burning fire and darkness and gloom and a whirlwind
  • World English Bible - For you have not come to a mountain that might be touched, and that burned with fire, and to blackness, darkness, storm,
  • 新標點和合本 - 你們原不是來到那能摸的山;此山有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不是來到那可觸摸的山,那裏有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不是來到那可觸摸的山,那裏有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 當代譯本 - 你們並非來到那座摸得到,有火焰、烏雲、黑暗、狂風、
  • 聖經新譯本 - 你們不是來到那座摸得著的山。那裡有烈火、密雲、幽暗、暴風、
  • 呂振中譯本 - 因為你們上了的並不是一個可摸觸的 山 :那裏有燒????的火、與昏黑幽冥和旋風、
  • 中文標準譯本 - 你們並不是來到了摸得著的山 、燃燒著的火、陰雲、幽暗、風暴、
  • 現代標點和合本 - 你們原不是來到那能摸的山,此山有火焰、密雲、黑暗、暴風、
  • 文理和合譯本 - 夫爾非至可捫火炎之山、及幽冥、昏暗、暴風、
  • 文理委辦譯本 - 爾所至者、非有形之山、在彼火焰靉靆、幽暗暴風、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所至者、非彼可捫之山、在彼有烈火、密雲、幽暗、暴風、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知爾今所陟者、非一有形之山、其上有火焰靉靆、幽冥暴風。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes no se han acercado a una montaña que se pueda tocar o que esté ardiendo en fuego; ni a oscuridad, tinieblas y tormenta;
  • 현대인의 성경 - 여러분이 믿음으로 다다른 곳은 옛날 이스라엘 사람들이 율법을 받던 시내산이 아닙니다. 그 산은 손으로 만져 볼 수 있고 불이 타오르며 검은 구름과 짙은 어두움에 싸인 채 폭풍이 일고
  • Новый Русский Перевод - А ведь вы подошли не к горе Синай, к которой можно притронуться и которая пылает огнем, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод - Вы подошли не к горе, как исраильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы подошли не к горе, как исраильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы подошли не к горе, как исроильтяне к Синаю, к которой можно притронуться и которая пылает огнём, не ко тьме, не к мраку и не к буре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous ne vous êtes pas approchés, comme les Israélites au désert, d’une réalité que l’on pourrait toucher : un feu ardent, l’obscurité, des ténèbres et un ouragan.
  • リビングバイブル - あなたがたは、イスラエルの民たちがシナイ山で神から律法(十戒)を授けられた時のように、恐怖、燃えさかる火、黒雲、暗闇、たけり狂う嵐に直面しているわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ γὰρ προσεληλύθατε ψηλαφωμένῳ καὶ κεκαυμένῳ πυρὶ καὶ γνόφῳ καὶ ζόφῳ καὶ θυέλλῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ προσεληλύθατε, ψηλαφωμένῳ καὶ κεκαυμένῳ πυρὶ, καὶ γνόφῳ, καὶ ζόφῳ, καὶ θυέλλῃ,
  • Nova Versão Internacional - Vocês não chegaram ao monte que se podia tocar, e que estava em chamas, nem às trevas, à escuridão, nem à tempestade,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt noch Größeres erlebt als damals die Israeliten. Der Berg Sinai, zu dem sie gekommen waren, war ein irdischer Berg. Sie sahen ihn im Feuer lodern, als Mose von Gott die Gebote erhielt. Dann wurde es finster wie in der Nacht, ein Sturm brach los,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายไม่ได้มายังภูเขาที่จับต้องได้และที่ลุกเป็นไฟ ไม่ได้มายังความมืด ความมืดมนและพายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​มา​ถึง​ภูเขา​ที่​จับต้อง​ได้ ซึ่ง​ลุก​ไหม้​เป็น​ไฟ​ใน​ความ​มืด อีก​ทั้ง​มี​ความ​มืดมน​และ​ลม​พายุ
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Xuất Ai Cập 19:12 - Con cũng phải vạch đường ranh giới chung quanh núi, cấm không ai được vượt qua, và căn dặn dân: Phải cẩn thận, tuyệt đối không được lên núi. Người nào dù chỉ chạm đến chân núi cũng phải tội chết.
  • Xuất Ai Cập 19:13 - Đừng ai đụng đến người ấy, nhưng phải ném đá hoặc bắn tên cho chết; dù thú vật cũng phải chết như vậy. Chỉ khi nào có tiếng kèn thổi, mọi người mới có phép đến gần chân núi.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:21 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy xuống núi nghiêm cấm người không được vượt ranh giới lên núi tìm xem Đức Chúa Trời, vì như thế họ phải chết.
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
圣经
资源
计划
奉献