逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- 新标点和合本 - 因为我们的 神乃是烈火。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们的上帝是吞灭的火。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我们的 神是吞灭的火。
- 当代译本 - 因为我们的上帝是烈火。
- 圣经新译本 - 因为我们的 神是烈火。
- 中文标准译本 - 要知道,我们的神实在是吞噬的烈火。
- 现代标点和合本 - 因为我们的神乃是烈火。
- 和合本(拼音版) - 因为我们的上帝乃是烈火。
- New International Version - for our “God is a consuming fire.”
- New International Reader's Version - Our “God is like a fire that burns everything up.” ( Deuteronomy 4:24 )
- English Standard Version - for our God is a consuming fire.
- New Living Translation - For our God is a devouring fire.
- Christian Standard Bible - for our God is a consuming fire.
- New American Standard Bible - for our God is a consuming fire.
- New King James Version - For our God is a consuming fire.
- Amplified Bible - for our God is [indeed] a consuming fire.
- American Standard Version - for our God is a consuming fire.
- King James Version - For our God is a consuming fire.
- New English Translation - For our God is indeed a devouring fire.
- World English Bible - for our God is a consuming fire.
- 新標點和合本 - 因為我們的神乃是烈火。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們的上帝是吞滅的火。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們的 神是吞滅的火。
- 當代譯本 - 因為我們的上帝是烈火。
- 聖經新譯本 - 因為我們的 神是烈火。
- 呂振中譯本 - 因為我們的上帝乃是燬滅的火。
- 中文標準譯本 - 要知道,我們的神實在是吞噬的烈火。
- 現代標點和合本 - 因為我們的神乃是烈火。
- 文理和合譯本 - 蓋我之上帝、乃焚燬之火也、
- 文理委辦譯本 - 蓋我之上帝、如火之燎焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我天主如烈火然、
- Nueva Versión Internacional - porque nuestro «Dios es fuego consumidor».
- 현대인의 성경 - 우리 하나님은 소멸하는 불이십니다.
- Новый Русский Перевод - потому что наш Бог – это пожирающий огонь .
- Восточный перевод - потому что наш Бог подобен огню пожирающему .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что наш Бог подобен огню пожирающему .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что наш Бог подобен огню пожирающему .
- La Bible du Semeur 2015 - car notre Dieu est un feu qui consume .
- リビングバイブル - 神はすべてを焼きつくす火です。
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὁ θεὸς ἡμῶν πῦρ καταναλίσκον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὁ Θεὸς ἡμῶν πῦρ καταναλίσκον.
- Nova Versão Internacional - pois o nosso “Deus é fogo consumidor!”
- Hoffnung für alle - Denn unser Gott ist wie ein Feuer, dem nichts standhalten kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่า “พระเจ้าทรงเป็นไฟอันเผาผลาญ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าพระเจ้าของเราเป็นดั่งไฟเผาผลาญ
交叉引用
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.