逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
- 新标点和合本 - 你们与罪恶相争,还没有抵挡到流血的地步。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们与罪恶争斗,还没有抵抗到流血的地步。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们与罪恶争斗,还没有抵抗到流血的地步。
- 当代译本 - 其实你们与罪恶搏斗,还没有抵挡到流血的地步。
- 圣经新译本 - 你们与罪恶斗争,还没有对抗到流血的地步;
- 中文标准译本 - 你们与罪争战,还没有抵抗到流血的地步。
- 现代标点和合本 - 你们与罪恶相争,还没有抵挡到流血的地步。
- 和合本(拼音版) - 你们与罪恶相争,还没有抵挡到流血的地步。
- New International Version - In your struggle against sin, you have not yet resisted to the point of shedding your blood.
- New International Reader's Version - You struggle against sin. But you have not yet fought to the point of spilling your blood.
- English Standard Version - In your struggle against sin you have not yet resisted to the point of shedding your blood.
- New Living Translation - After all, you have not yet given your lives in your struggle against sin.
- The Message - In this all-out match against sin, others have suffered far worse than you, to say nothing of what Jesus went through—all that bloodshed! So don’t feel sorry for yourselves. Or have you forgotten how good parents treat children, and that God regards you as his children? My dear child, don’t shrug off God’s discipline, but don’t be crushed by it either. It’s the child he loves that he disciplines; the child he embraces, he also corrects. God is educating you; that’s why you must never drop out. He’s treating you as dear children. This trouble you’re in isn’t punishment; it’s training, the normal experience of children. Only irresponsible parents leave children to fend for themselves. Would you prefer an irresponsible God? We respect our own parents for training and not spoiling us, so why not embrace God’s training so we can truly live? While we were children, our parents did what seemed best to them. But God is doing what is best for us, training us to live God’s holy best. At the time, discipline isn’t much fun. It always feels like it’s going against the grain. Later, of course, it pays off big-time, for it’s the well-trained who find themselves mature in their relationship with God.
- Christian Standard Bible - In struggling against sin, you have not yet resisted to the point of shedding your blood.
- New American Standard Bible - You have not yet resisted to the point of shedding blood in your striving against sin;
- New King James Version - You have not yet resisted to bloodshed, striving against sin.
- Amplified Bible - You have not yet struggled to the point of shedding blood in your striving against sin;
- American Standard Version - Ye have not yet resisted unto blood, striving against sin:
- King James Version - Ye have not yet resisted unto blood, striving against sin.
- New English Translation - You have not yet resisted to the point of bloodshed in your struggle against sin.
- World English Bible - You have not yet resisted to blood, striving against sin.
- 新標點和合本 - 你們與罪惡相爭,還沒有抵擋到流血的地步。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們與罪惡爭鬥,還沒有抵抗到流血的地步。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們與罪惡爭鬥,還沒有抵抗到流血的地步。
- 當代譯本 - 其實你們與罪惡搏鬥,還沒有抵擋到流血的地步。
- 聖經新譯本 - 你們與罪惡鬥爭,還沒有對抗到流血的地步;
- 呂振中譯本 - 你們跟罪對鬥、還沒有抵抗到 流 血呢。
- 中文標準譯本 - 你們與罪爭戰,還沒有抵抗到流血的地步。
- 現代標點和合本 - 你們與罪惡相爭,還沒有抵擋到流血的地步。
- 文理和合譯本 - 爾攻罪惡、尚未捍禦至於流血、
- 文理委辦譯本 - 爾與惡相敵、未嘗扞禦流血、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之敵惡、尚未爭至於流血、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等之抵抗罪孽、究竟未至流血也。
- Nueva Versión Internacional - En la lucha que ustedes libran contra el pecado, todavía no han tenido que resistir hasta derramar su sangre.
- 현대인의 성경 - 지금까지 여러분은 피를 흘리면서까지 죄를 대항하여 싸운 일은 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Вам еще не приходилось сражаться с грехом до крови.
- Восточный перевод - Вам ещё не приходилось сражаться с грехом до крови.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам ещё не приходилось сражаться с грехом до крови.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам ещё не приходилось сражаться с грехом до крови.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas encore résisté jusqu’à la mort dans votre lutte contre le péché,
- リビングバイブル - あなたがたは罪や誘惑と戦っています。けれどもまだ、血を流すほどのきびしい戦いを経験したことはありません。
- Nestle Aland 28 - Οὔπω μέχρις αἵματος ἀντικατέστητε πρὸς τὴν ἁμαρτίαν ἀνταγωνιζόμενοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὔπω μέχρις αἵματος ἀντικατέστητε, πρὸς τὴν ἁμαρτίαν ἀνταγωνιζόμενοι,
- Nova Versão Internacional - Na luta contra o pecado, vocês ainda não resistiram até o ponto de derramar o próprio sangue.
- Hoffnung für alle - Bis jetzt hat euch der Kampf gegen die Sünde noch nicht das Letzte abverlangt, es ging noch nicht um Leben und Tod.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในการขับเคี่ยวกับบาป ท่านยังไม่ได้ต่อสู้จนถึงกับหลั่งเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การที่ท่านต่อสู้กับบาป ท่านยังไม่ได้ยืนหยัดสู้จนถึงกับต้องเสียโลหิตเลย
交叉引用
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.