Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • 新标点和合本 - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 当代译本 - 你们要继续彼此相爱,情同手足。
  • 圣经新译本 - 你们总要保持弟兄的爱。
  • 中文标准译本 - 你们当常存弟兄之爱。
  • 现代标点和合本 - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本(拼音版) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • New International Version - Keep on loving one another as brothers and sisters.
  • New International Reader's Version - Keep on loving one another as brothers and sisters.
  • English Standard Version - Let brotherly love continue.
  • New Living Translation - Keep on loving each other as brothers and sisters.
  • The Message - Stay on good terms with each other, held together by love. Be ready with a meal or a bed when it’s needed. Why, some have extended hospitality to angels without ever knowing it! Regard prisoners as if you were in prison with them. Look on victims of abuse as if what happened to them had happened to you. Honor marriage, and guard the sacredness of sexual intimacy between wife and husband. God draws a firm line against casual and illicit sex.
  • Christian Standard Bible - Let brotherly love continue.
  • New American Standard Bible - Let love of the brothers and sisters continue.
  • New King James Version - Let brotherly love continue.
  • Amplified Bible - Let love of your fellow believers continue.
  • American Standard Version - Let love of the brethren continue.
  • King James Version - Let brotherly love continue.
  • New English Translation - Brotherly love must continue.
  • World English Bible - Let brotherly love continue.
  • 新標點和合本 - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 當代譯本 - 你們要繼續彼此相愛,情同手足。
  • 聖經新譯本 - 你們總要保持弟兄的愛。
  • 呂振中譯本 - 親如弟兄的相愛務要持久。
  • 中文標準譯本 - 你們當常存弟兄之愛。
  • 現代標點和合本 - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 文理和合譯本 - 兄弟之愛、宜恆存之、
  • 文理委辦譯本 - 恆敦友誼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當恆存兄弟相愛之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望爾等繼續努力、實踐友愛之德。
  • Nueva Versión Internacional - Sigan amándose unos a otros fraternalmente.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 서로 형제처럼 꾸준히 사랑하고
  • Новый Русский Перевод - Любите друг друга, как братья.
  • Восточный перевод - Любите друг друга как братья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любите друг друга как братья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любите друг друга как братья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que votre amour fraternel demeure vivant.
  • リビングバイブル - 真実の兄弟愛をもって愛し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ φιλαδελφία μενέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ φιλαδελφία μενέτω.
  • Nova Versão Internacional - Seja constante o amor fraternal.
  • Hoffnung für alle - Liebt einander weiterhin als Brüder und Schwestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักกันฉันพี่น้องสืบต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รัก​กัน​ฉัน​พี่​น้อง​เสมอ​ไป
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • 新标点和合本 - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 当代译本 - 你们要继续彼此相爱,情同手足。
  • 圣经新译本 - 你们总要保持弟兄的爱。
  • 中文标准译本 - 你们当常存弟兄之爱。
  • 现代标点和合本 - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • 和合本(拼音版) - 你们务要常存弟兄相爱的心。
  • New International Version - Keep on loving one another as brothers and sisters.
  • New International Reader's Version - Keep on loving one another as brothers and sisters.
  • English Standard Version - Let brotherly love continue.
  • New Living Translation - Keep on loving each other as brothers and sisters.
  • The Message - Stay on good terms with each other, held together by love. Be ready with a meal or a bed when it’s needed. Why, some have extended hospitality to angels without ever knowing it! Regard prisoners as if you were in prison with them. Look on victims of abuse as if what happened to them had happened to you. Honor marriage, and guard the sacredness of sexual intimacy between wife and husband. God draws a firm line against casual and illicit sex.
  • Christian Standard Bible - Let brotherly love continue.
  • New American Standard Bible - Let love of the brothers and sisters continue.
  • New King James Version - Let brotherly love continue.
  • Amplified Bible - Let love of your fellow believers continue.
  • American Standard Version - Let love of the brethren continue.
  • King James Version - Let brotherly love continue.
  • New English Translation - Brotherly love must continue.
  • World English Bible - Let brotherly love continue.
  • 新標點和合本 - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 當代譯本 - 你們要繼續彼此相愛,情同手足。
  • 聖經新譯本 - 你們總要保持弟兄的愛。
  • 呂振中譯本 - 親如弟兄的相愛務要持久。
  • 中文標準譯本 - 你們當常存弟兄之愛。
  • 現代標點和合本 - 你們務要常存弟兄相愛的心。
  • 文理和合譯本 - 兄弟之愛、宜恆存之、
  • 文理委辦譯本 - 恆敦友誼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當恆存兄弟相愛之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望爾等繼續努力、實踐友愛之德。
  • Nueva Versión Internacional - Sigan amándose unos a otros fraternalmente.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 서로 형제처럼 꾸준히 사랑하고
  • Новый Русский Перевод - Любите друг друга, как братья.
  • Восточный перевод - Любите друг друга как братья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любите друг друга как братья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любите друг друга как братья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que votre amour fraternel demeure vivant.
  • リビングバイブル - 真実の兄弟愛をもって愛し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ φιλαδελφία μενέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ φιλαδελφία μενέτω.
  • Nova Versão Internacional - Seja constante o amor fraternal.
  • Hoffnung für alle - Liebt einander weiterhin als Brüder und Schwestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักกันฉันพี่น้องสืบต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รัก​กัน​ฉัน​พี่​น้อง​เสมอ​ไป
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
圣经
资源
计划
奉献