逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
- 新标点和合本 - 我们在这里本没有常存的城,乃是寻求那将来的城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在这里,我们本没有永存的城,而是在寻求那将要来的城。
- 和合本2010(神版-简体) - 在这里,我们本没有永存的城,而是在寻求那将要来的城。
- 当代译本 - 我们在地上没有永远的城,我们寻求的是那将来的城。
- 圣经新译本 - 因为在这里我们没有长存的城,我们却是寻求那将要来的城。
- 中文标准译本 - 因为在这里,我们没有长存的城;相反,我们是在寻求那将要来临的城。
- 现代标点和合本 - 我们在这里本没有常存的城,乃是寻求那将来的城。
- 和合本(拼音版) - 我们在这里本没有常存的城,乃是寻求那将来的城。
- New International Version - For here we do not have an enduring city, but we are looking for the city that is to come.
- New International Reader's Version - Here we do not have a city that lasts. But we are looking for the city that is going to come.
- English Standard Version - For here we have no lasting city, but we seek the city that is to come.
- New Living Translation - For this world is not our permanent home; we are looking forward to a home yet to come.
- Christian Standard Bible - For we do not have an enduring city here; instead, we seek the one to come.
- New American Standard Bible - For here we do not have a lasting city, but we are seeking the city which is to come.
- New King James Version - For here we have no continuing city, but we seek the one to come.
- Amplified Bible - For here we have no lasting city, but we are seeking the city which is to come.
- American Standard Version - For we have not here an abiding city, but we seek after the city which is to come.
- King James Version - For here have we no continuing city, but we seek one to come.
- New English Translation - For here we have no lasting city, but we seek the city that is to come.
- World English Bible - For we don’t have here an enduring city, but we seek that which is to come.
- 新標點和合本 - 我們在這裏本沒有常存的城,乃是尋求那將來的城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這裏,我們本沒有永存的城,而是在尋求那將要來的城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在這裏,我們本沒有永存的城,而是在尋求那將要來的城。
- 當代譯本 - 我們在地上沒有永遠的城,我們尋求的是那將來的城。
- 聖經新譯本 - 因為在這裡我們沒有長存的城,我們卻是尋求那將要來的城。
- 呂振中譯本 - 因為在這裏我們沒有長存的城;我們乃是尋求那將來的。
- 中文標準譯本 - 因為在這裡,我們沒有長存的城;相反,我們是在尋求那將要來臨的城。
- 現代標點和合本 - 我們在這裡本沒有常存的城,乃是尋求那將來的城。
- 文理和合譯本 - 蓋我儕於此無恆存之邑、惟求將來者、
- 文理委辦譯本 - 在世我無恆邑以居、惟求後得之邑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋在此、我儕無恆存之邑、惟求將來之邑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人在世、本無永久之城邑;吾人之所追求者乃一未來之城府也。
- Nueva Versión Internacional - pues aquí no tenemos una ciudad permanente, sino que buscamos la ciudad venidera.
- 현대인의 성경 - 우리가 사는 이 땅에는 영구한 도성이 없어서 우리는 앞으로 올 성을 찾고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Здесь, на земле, у нас нет родины, и мы ожидаем будущего города.
- Восточный перевод - Здесь, на земле, у нас нет родины, и мы ожидаем будущего города.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь, на земле, у нас нет родины, и мы ожидаем будущего города.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь, на земле, у нас нет родины, и мы ожидаем будущего города.
- La Bible du Semeur 2015 - car, ici-bas, nous n’avons pas de cité permanente : c’est la cité à venir que nous recherchons.
- リビングバイブル - この世は私たちが永遠に住む所ではありません。私たちは、天にある永遠の住まいを待ち望んでいるのです。
- Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἔχομεν ὧδε μένουσαν πόλιν ἀλλὰ τὴν μέλλουσαν ἐπιζητοῦμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἔχομεν ὧδε μένουσαν πόλιν, ἀλλὰ τὴν μέλλουσαν ἐπιζητοῦμεν.
- Nova Versão Internacional - Pois não temos aqui nenhuma cidade permanente, mas buscamos a que há de vir.
- Hoffnung für alle - Denn auf dieser Erde gibt es keine Stadt, in der wir für immer zu Hause sein können. Sehnsüchtig warten wir auf die Stadt, die im Himmel für uns erbaut ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะที่นี่เราไม่มีนครอันถาวร แต่เรากำลังมองหานครซึ่งจะมาถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า ณ ที่นี้ พวกเราไม่มีเมืองอันถาวร แต่เรากำลังแสวงหาเมืองที่จะมีในภายหน้า
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
- Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
- 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
- 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
- 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.