Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 新标点和合本 - 不可忘记用爱心接待客旅;因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可忘记用爱心接待旅客,因为曾经有人这样做,在无意中接待了天使。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可忘记用爱心接待旅客,因为曾经有人这样做,在无意中接待了天使。
  • 当代译本 - 不要忘记款待客旅,因为曾经有人接待客旅时不知不觉接待了天使。
  • 圣经新译本 - 不要忘了用爱心接待人,有人就是这样作,在无意中就款待了天使。
  • 中文标准译本 - 不要忘记款待客旅,因为曾经有些人这样做,在无意中就招待了天使。
  • 现代标点和合本 - 不可忘记用爱心接待客旅,因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • 和合本(拼音版) - 不可忘记用爱心接待客旅,因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • New International Version - Do not forget to show hospitality to strangers, for by so doing some people have shown hospitality to angels without knowing it.
  • New International Reader's Version - Don’t forget to welcome outsiders. By doing that, some people have welcomed angels without knowing it.
  • English Standard Version - Do not neglect to show hospitality to strangers, for thereby some have entertained angels unawares.
  • New Living Translation - Don’t forget to show hospitality to strangers, for some who have done this have entertained angels without realizing it!
  • Christian Standard Bible - Don’t neglect to show hospitality, for by doing this some have welcomed angels as guests without knowing it.
  • New American Standard Bible - Do not neglect hospitality to strangers, for by this some have entertained angels without knowing it.
  • New King James Version - Do not forget to entertain strangers, for by so doing some have unwittingly entertained angels.
  • Amplified Bible - Do not neglect to extend hospitality to strangers [especially among the family of believers—being friendly, cordial, and gracious, sharing the comforts of your home and doing your part generously], for by this some have entertained angels without knowing it.
  • American Standard Version - Forget not to show love unto strangers: for thereby some have entertained angels unawares.
  • King James Version - Be not forgetful to entertain strangers: for thereby some have entertained angels unawares.
  • New English Translation - Do not neglect hospitality, because through it some have entertained angels without knowing it.
  • World English Bible - Don’t forget to show hospitality to strangers, for in doing so, some have entertained angels without knowing it.
  • 新標點和合本 - 不可忘記用愛心接待客旅;因為曾有接待客旅的,不知不覺就接待了天使。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可忘記用愛心接待旅客,因為曾經有人這樣做,在無意中接待了天使。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可忘記用愛心接待旅客,因為曾經有人這樣做,在無意中接待了天使。
  • 當代譯本 - 不要忘記款待客旅,因為曾經有人接待客旅時不知不覺接待了天使。
  • 聖經新譯本 - 不要忘了用愛心接待人,有人就是這樣作,在無意中就款待了天使。
  • 呂振中譯本 - 別忘了樂意款待旅客了。因為曾有人因樂意款待旅客,不知不覺竟款待了天使呢。
  • 中文標準譯本 - 不要忘記款待客旅,因為曾經有些人這樣做,在無意中就招待了天使。
  • 現代標點和合本 - 不可忘記用愛心接待客旅,因為曾有接待客旅的,不知不覺就接待了天使。
  • 文理和合譯本 - 勿忘寓旅、蓋由是而行、曾有接天使而不覺者、
  • 文理委辦譯本 - 常柔遠人、蓋亦有不知其為天使而接之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿忘款待客旅、曾有款待客旅者、不自知其所款待者為天使、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於羈旅之人、亦當勉盡東道之誼;昔人有於無意中接納天神者焉。
  • Nueva Versión Internacional - No se olviden de practicar la hospitalidad, pues gracias a ella algunos, sin saberlo, hospedaron ángeles.
  • 현대인의 성경 - 나그네를 대접하는 일을 잊지 마십시오. 어떤 사람들은 나그네를 대접하다가 자기도 모르는 사이에 천사를 대접하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам.
  • Восточный перевод - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne négligez pas de pratiquer l’hospitalité . Car certains, en l’exerçant, ont accueilli des anges sans le savoir.
  • リビングバイブル - よそから来た人を、親切にもてなしなさい。そうして、気づかないうちに天使をもてなした人もいます。
  • Nestle Aland 28 - τῆς φιλοξενίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε, διὰ ταύτης γὰρ ἔλαθόν τινες ξενίσαντες ἀγγέλους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῆς φιλοξενίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε, διὰ ταύτης γὰρ, ἔλαθόν τινες ξενίσαντες ἀγγέλους.
  • Nova Versão Internacional - Não se esqueçam da hospitalidade; foi praticando-a que, sem o saber, alguns acolheram anjos.
  • Hoffnung für alle - Vergesst nicht, Gastfreundschaft zu üben! Denn ohne es zu wissen, haben manche auf diese Weise Engel bei sich aufgenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าลืมที่จะต้อนรับแขกแปลกหน้า เพราะโดยการทำเช่นนั้นบางคนได้ต้อนรับทูตสวรรค์โดยไม่รู้ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ละเลย​ที่​จะ​แสดง​การ​ต้อนรับ​คน​แปลก​หน้า เพราะ​ว่า​การ​กระทำ​เช่น​นี้​บาง​คน​ได้​ต้อนรับ​ทูต​สวรรค์​โดย​ไม่​รู้​ตัว
交叉引用
  • 2 Các Vua 4:8 - Một hôm Ê-li-sê đi đến thành Su-nem, tại đó có một người đàn bà giàu có mời ông dùng bữa. Về sau, mỗi lần đi qua nơi ấy, ông ghé lại nhà bà dùng bữa.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
  • Thẩm Phán 13:19 - Vậy, Ma-nô-a làm thịt dê con, dọn lễ vật ngũ cốc dâng lên Chúa Hằng Hữu trên một tảng đá. Bấy giờ Chúa Hằng Hữu làm một việc phi thường trước mắt Ma-nô-a và vợ.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 新标点和合本 - 不可忘记用爱心接待客旅;因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可忘记用爱心接待旅客,因为曾经有人这样做,在无意中接待了天使。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可忘记用爱心接待旅客,因为曾经有人这样做,在无意中接待了天使。
  • 当代译本 - 不要忘记款待客旅,因为曾经有人接待客旅时不知不觉接待了天使。
  • 圣经新译本 - 不要忘了用爱心接待人,有人就是这样作,在无意中就款待了天使。
  • 中文标准译本 - 不要忘记款待客旅,因为曾经有些人这样做,在无意中就招待了天使。
  • 现代标点和合本 - 不可忘记用爱心接待客旅,因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • 和合本(拼音版) - 不可忘记用爱心接待客旅,因为曾有接待客旅的,不知不觉就接待了天使。
  • New International Version - Do not forget to show hospitality to strangers, for by so doing some people have shown hospitality to angels without knowing it.
  • New International Reader's Version - Don’t forget to welcome outsiders. By doing that, some people have welcomed angels without knowing it.
  • English Standard Version - Do not neglect to show hospitality to strangers, for thereby some have entertained angels unawares.
  • New Living Translation - Don’t forget to show hospitality to strangers, for some who have done this have entertained angels without realizing it!
  • Christian Standard Bible - Don’t neglect to show hospitality, for by doing this some have welcomed angels as guests without knowing it.
  • New American Standard Bible - Do not neglect hospitality to strangers, for by this some have entertained angels without knowing it.
  • New King James Version - Do not forget to entertain strangers, for by so doing some have unwittingly entertained angels.
  • Amplified Bible - Do not neglect to extend hospitality to strangers [especially among the family of believers—being friendly, cordial, and gracious, sharing the comforts of your home and doing your part generously], for by this some have entertained angels without knowing it.
  • American Standard Version - Forget not to show love unto strangers: for thereby some have entertained angels unawares.
  • King James Version - Be not forgetful to entertain strangers: for thereby some have entertained angels unawares.
  • New English Translation - Do not neglect hospitality, because through it some have entertained angels without knowing it.
  • World English Bible - Don’t forget to show hospitality to strangers, for in doing so, some have entertained angels without knowing it.
  • 新標點和合本 - 不可忘記用愛心接待客旅;因為曾有接待客旅的,不知不覺就接待了天使。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可忘記用愛心接待旅客,因為曾經有人這樣做,在無意中接待了天使。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可忘記用愛心接待旅客,因為曾經有人這樣做,在無意中接待了天使。
  • 當代譯本 - 不要忘記款待客旅,因為曾經有人接待客旅時不知不覺接待了天使。
  • 聖經新譯本 - 不要忘了用愛心接待人,有人就是這樣作,在無意中就款待了天使。
  • 呂振中譯本 - 別忘了樂意款待旅客了。因為曾有人因樂意款待旅客,不知不覺竟款待了天使呢。
  • 中文標準譯本 - 不要忘記款待客旅,因為曾經有些人這樣做,在無意中就招待了天使。
  • 現代標點和合本 - 不可忘記用愛心接待客旅,因為曾有接待客旅的,不知不覺就接待了天使。
  • 文理和合譯本 - 勿忘寓旅、蓋由是而行、曾有接天使而不覺者、
  • 文理委辦譯本 - 常柔遠人、蓋亦有不知其為天使而接之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿忘款待客旅、曾有款待客旅者、不自知其所款待者為天使、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於羈旅之人、亦當勉盡東道之誼;昔人有於無意中接納天神者焉。
  • Nueva Versión Internacional - No se olviden de practicar la hospitalidad, pues gracias a ella algunos, sin saberlo, hospedaron ángeles.
  • 현대인의 성경 - 나그네를 대접하는 일을 잊지 마십시오. 어떤 사람들은 나그네를 대접하다가 자기도 모르는 사이에 천사를 대접하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам.
  • Восточный перевод - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не забывайте проявлять гостеприимство: делая это, некоторые, сами того не зная, оказали гостеприимство ангелам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne négligez pas de pratiquer l’hospitalité . Car certains, en l’exerçant, ont accueilli des anges sans le savoir.
  • リビングバイブル - よそから来た人を、親切にもてなしなさい。そうして、気づかないうちに天使をもてなした人もいます。
  • Nestle Aland 28 - τῆς φιλοξενίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε, διὰ ταύτης γὰρ ἔλαθόν τινες ξενίσαντες ἀγγέλους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῆς φιλοξενίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε, διὰ ταύτης γὰρ, ἔλαθόν τινες ξενίσαντες ἀγγέλους.
  • Nova Versão Internacional - Não se esqueçam da hospitalidade; foi praticando-a que, sem o saber, alguns acolheram anjos.
  • Hoffnung für alle - Vergesst nicht, Gastfreundschaft zu üben! Denn ohne es zu wissen, haben manche auf diese Weise Engel bei sich aufgenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าลืมที่จะต้อนรับแขกแปลกหน้า เพราะโดยการทำเช่นนั้นบางคนได้ต้อนรับทูตสวรรค์โดยไม่รู้ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ละเลย​ที่​จะ​แสดง​การ​ต้อนรับ​คน​แปลก​หน้า เพราะ​ว่า​การ​กระทำ​เช่น​นี้​บาง​คน​ได้​ต้อนรับ​ทูต​สวรรค์​โดย​ไม่​รู้​ตัว
  • 2 Các Vua 4:8 - Một hôm Ê-li-sê đi đến thành Su-nem, tại đó có một người đàn bà giàu có mời ông dùng bữa. Về sau, mỗi lần đi qua nơi ấy, ông ghé lại nhà bà dùng bữa.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
  • Thẩm Phán 13:19 - Vậy, Ma-nô-a làm thịt dê con, dọn lễ vật ngũ cốc dâng lên Chúa Hằng Hữu trên một tảng đá. Bấy giờ Chúa Hằng Hữu làm một việc phi thường trước mắt Ma-nô-a và vợ.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
圣经
资源
计划
奉献