逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- 新标点和合本 - 因那使人成圣的和那些得以成圣的,都是出于一。所以,他称他们为弟兄也不以为耻,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因那使人成圣的,和那些得以成圣的,都是出于一。为这缘故,他称他们为弟兄也不以为耻,
- 和合本2010(神版-简体) - 因那使人成圣的,和那些得以成圣的,都是出于一。为这缘故,他称他们为弟兄也不以为耻,
- 当代译本 - 因为使人圣洁的耶稣和那些得以圣洁的人都出自同一位父亲,所以耶稣不以称呼他们弟兄姊妹为耻。
- 圣经新译本 - 因为那位使人成圣的,和那些得到成圣的,同是出于一个源头;所以他称他们为弟兄也不以为耻。
- 中文标准译本 - 因为那使人分别为圣的,和那些被分别为圣的,都是出于同一位。因这理由,他称他们为弟兄,并不以为耻。
- 现代标点和合本 - 因那使人成圣的和那些得以成圣的,都是出于一,所以他称他们为弟兄也不以为耻,
- 和合本(拼音版) - 因那使人成圣的和那些得以成圣的,都是出于一,所以他称他们为弟兄,也不以为耻,
- New International Version - Both the one who makes people holy and those who are made holy are of the same family. So Jesus is not ashamed to call them brothers and sisters.
- New International Reader's Version - And Jesus, who makes people holy, and the people he makes holy belong to the same family. So Jesus is not ashamed to call them his brothers and sisters.
- English Standard Version - For he who sanctifies and those who are sanctified all have one source. That is why he is not ashamed to call them brothers,
- New Living Translation - So now Jesus and the ones he makes holy have the same Father. That is why Jesus is not ashamed to call them his brothers and sisters.
- Christian Standard Bible - For the one who sanctifies and those who are sanctified all have one Father. That is why Jesus is not ashamed to call them brothers and sisters,
- New American Standard Bible - For both He who sanctifies and those who are sanctified are all from one Father; for this reason He is not ashamed to call them brothers and sisters,
- New King James Version - For both He who sanctifies and those who are being sanctified are all of one, for which reason He is not ashamed to call them brethren,
- Amplified Bible - Both Jesus who sanctifies and those who are sanctified [that is, spiritually transformed, made holy, and set apart for God’s purpose] are all from one Father; for this reason He is not ashamed to call them brothers and sisters,
- American Standard Version - For both he that sanctifieth and they that are sanctified are all of one: for which cause he is not ashamed to call them brethren,
- King James Version - For both he that sanctifieth and they who are sanctified are all of one: for which cause he is not ashamed to call them brethren,
- New English Translation - For indeed he who makes holy and those being made holy all have the same origin, and so he is not ashamed to call them brothers and sisters,
- World English Bible - For both he who sanctifies and those who are sanctified are all from one, for which cause he is not ashamed to call them brothers,
- 新標點和合本 - 因那使人成聖的和那些得以成聖的,都是出於一。所以,他稱他們為弟兄也不以為恥,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因那使人成聖的,和那些得以成聖的,都是出於一。為這緣故,他稱他們為弟兄也不以為恥,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因那使人成聖的,和那些得以成聖的,都是出於一。為這緣故,他稱他們為弟兄也不以為恥,
- 當代譯本 - 因為使人聖潔的耶穌和那些得以聖潔的人都出自同一位父親,所以耶穌不以稱呼他們弟兄姊妹為恥。
- 聖經新譯本 - 因為那位使人成聖的,和那些得到成聖的,同是出於一個源頭;所以他稱他們為弟兄也不以為恥。
- 呂振中譯本 - 因為那使人聖別的 祭司 、和那些蒙聖別的人、都出於一原;因這緣故,他不以為恥地稱他們為弟兄,
- 中文標準譯本 - 因為那使人分別為聖的,和那些被分別為聖的,都是出於同一位。因這理由,他稱他們為弟兄,並不以為恥。
- 現代標點和合本 - 因那使人成聖的和那些得以成聖的,都是出於一,所以他稱他們為弟兄也不以為恥,
- 文理和合譯本 - 夫聖之者與聖者、皆出於一、故稱之為兄弟而不恥、
- 文理委辦譯本 - 潔之者與受潔者、同出於一、故視若兄弟、不以為恥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋使成聖者、及得成聖者、皆出於一、故稱之為兄弟、不以為恥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋令人成聖之聖子、及賴彼成聖之眾子、俱出一源;聖子之所以不恥稱若輩為兄弟者、職是故耳
- Nueva Versión Internacional - Tanto el que santifica como los que son santificados tienen un mismo origen, por lo cual Jesús no se avergüenza de llamarlos hermanos,
- 현대인의 성경 - 그것은 거룩하게 하시는 분과 거룩하게 된 사람들이 모두 한 하나님에게서 나왔기 때문입니다. 그래서 예수님은 그들을 형제라고 부르는 것을 조금도 부끄러워하시지 않고
- Новый Русский Перевод - Потому что и Тот, Кто освящает, и те, кто освящается Им, – все дети одного Отца, и поэтому Иисус не стыдится называть их братьями.
- Восточный перевод - Ведь и Тот, Кто освящает, и те, кто освящается Им, – все дети одного Небесного Отца, и поэтому Иса не стыдится называть их братьями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь и Тот, Кто освящает, и те, кто освящается Им, – все дети одного Небесного Отца, и поэтому Иса не стыдится называть их братьями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь и Тот, Кто освящает, и те, кто освящается Им, – все дети одного Небесного Отца, и поэтому Исо не стыдится называть их братьями.
- La Bible du Semeur 2015 - Car Jésus, qui purifie les hommes de leurs péchés, et ceux qui sont ainsi purifiés partagent la même humanité . C’est pourquoi il n’a pas honte de les appeler ses frères et sœurs
- リビングバイブル - イエスによってきよめられた私たちは、今では、イエスと同じ父(神)を持っています。だからこそイエスは、私たちを兄弟と呼ぶことを恥とはなさらないのです。
- Nestle Aland 28 - ὅ τε γὰρ ἁγιάζων καὶ οἱ ἁγιαζόμενοι ἐξ ἑνὸς πάντες· δι’ ἣν αἰτίαν οὐκ ἐπαισχύνεται ἀδελφοὺς αὐτοὺς καλεῖν
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅ τε γὰρ ἁγιάζων, καὶ οἱ ἁγιαζόμενοι, ἐξ ἑνὸς πάντες; δι’ ἣν αἰτίαν, οὐκ ἐπαισχύνεται ἀδελφοὺς αὐτοὺς καλεῖν
- Nova Versão Internacional - Ora, tanto o que santifica quanto os que são santificados provêm de um só. Por isso Jesus não se envergonha de chamá-los irmãos.
- Hoffnung für alle - Jetzt haben alle den einen Vater: sowohl Jesus, der die Menschen in die Gemeinschaft mit Gott führt, als auch die Menschen, die durch Jesus zu Gott geführt werden. Darum schämt sich Jesus auch nicht, sie seine Brüder und Schwestern zu nennen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพระองค์ผู้ที่ทำให้มนุษย์ทั้งหลายบริสุทธิ์กับบรรดาผู้ที่ทรงทำให้บริสุทธิ์นั้นเป็นครอบครัวเดียวกัน ฉะนั้นพระเยซูจึงไม่ทรงละอายที่จะเรียกเขาเหล่านั้นว่าพี่น้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งองค์ผู้ชำระให้บริสุทธิ์ และบรรดาผู้ได้รับการชำระให้บริสุทธิ์มีพระบิดาองค์เดียวกัน ดังนั้นพระเยซูจึงไม่ละอายที่จะเรียกพวกเขาว่าพี่น้อง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
- Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
- Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
- Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.