Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 新标点和合本 - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并要释放那些一生因怕死而作奴隶的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并要释放那些一生因怕死而作奴隶的人。
  • 当代译本 - 释放那些因怕死而一生做奴隶的人。
  • 圣经新译本 - 并且要释放那些因为怕死而终身作奴仆的人。
  • 中文标准译本 - 并且释放那些因怕死而终生被束缚为奴役的人。
  • 现代标点和合本 - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • 和合本(拼音版) - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • New International Version - and free those who all their lives were held in slavery by their fear of death.
  • New International Reader's Version - Jesus could set people free who were afraid of death. All their lives they were held as slaves by that fear.
  • English Standard Version - and deliver all those who through fear of death were subject to lifelong slavery.
  • New Living Translation - Only in this way could he set free all who have lived their lives as slaves to the fear of dying.
  • Christian Standard Bible - and free those who were held in slavery all their lives by the fear of death.
  • New American Standard Bible - and free those who through fear of death were subject to slavery all their lives.
  • New King James Version - and release those who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • Amplified Bible - and [that He] might free all those who through [the haunting] fear of death were held in slavery throughout their lives.
  • American Standard Version - and might deliver all them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • King James Version - And deliver them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • New English Translation - and set free those who were held in slavery all their lives by their fear of death.
  • World English Bible - and might deliver all of them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • 新標點和合本 - 並要釋放那些一生因怕死而為奴僕的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並要釋放那些一生因怕死而作奴隸的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並要釋放那些一生因怕死而作奴隸的人。
  • 當代譯本 - 釋放那些因怕死而一生做奴隸的人。
  • 聖經新譯本 - 並且要釋放那些因為怕死而終身作奴僕的人。
  • 呂振中譯本 - 並解放那些因怕死而一生受制於奴轄中的人。
  • 中文標準譯本 - 並且釋放那些因怕死而終生被束縛為奴役的人。
  • 現代標點和合本 - 並要釋放那些一生因怕死而為奴僕的人。
  • 文理和合譯本 - 且釋因畏死而終身屈服者、
  • 文理委辦譯本 - 是使平生畏死而屈服者、無不解釋也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且解釋因畏死而一生屈服者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而救拔一切呻吟於死亡淫威下之生靈耳。
  • Nueva Versión Internacional - y librar a todos los que por temor a la muerte estaban sometidos a esclavitud durante toda la vida.
  • 현대인의 성경 - 일생 동안 죽음의 공포에서 종살이하는 모든 사람들을 해방시키시기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • La Bible du Semeur 2015 - et pour délivrer tous ceux qui étaient réduits à l’esclavage leur vie durant par la peur de la mort.
  • リビングバイブル - これだけが、一生涯死の恐怖の奴隷となっている人間を救い出す方法だったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπαλλάξῃ τούτους, ὅσοι φόβῳ θανάτου διὰ παντὸς τοῦ ζῆν ἔνοχοι ἦσαν δουλείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπαλλάξῃ τούτους, ὅσοι φόβῳ θανάτου, διὰ παντὸς τοῦ ζῆν, ἔνοχοι ἦσαν δουλείας.
  • Nova Versão Internacional - e libertasse aqueles que durante toda a vida estiveram escravizados pelo medo da morte.
  • Hoffnung für alle - So hat er alle befreit, die ihr Leben lang in der Furcht vor dem Tod gefangen waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และปลดปล่อยบรรดาผู้ซึ่งตลอดชั่วชีวิตตกเป็นทาสเนื่องจากกลัว ความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ได้​ช่วย​พวก​ที่​ตก​เป็น​ทาส​แห่ง​ความ​กลัว​ตาย​มา​ตลอด​ชีวิต​ให้​มี​อิสระ
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 新标点和合本 - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并要释放那些一生因怕死而作奴隶的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并要释放那些一生因怕死而作奴隶的人。
  • 当代译本 - 释放那些因怕死而一生做奴隶的人。
  • 圣经新译本 - 并且要释放那些因为怕死而终身作奴仆的人。
  • 中文标准译本 - 并且释放那些因怕死而终生被束缚为奴役的人。
  • 现代标点和合本 - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • 和合本(拼音版) - 并要释放那些一生因怕死而为奴仆的人。
  • New International Version - and free those who all their lives were held in slavery by their fear of death.
  • New International Reader's Version - Jesus could set people free who were afraid of death. All their lives they were held as slaves by that fear.
  • English Standard Version - and deliver all those who through fear of death were subject to lifelong slavery.
  • New Living Translation - Only in this way could he set free all who have lived their lives as slaves to the fear of dying.
  • Christian Standard Bible - and free those who were held in slavery all their lives by the fear of death.
  • New American Standard Bible - and free those who through fear of death were subject to slavery all their lives.
  • New King James Version - and release those who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • Amplified Bible - and [that He] might free all those who through [the haunting] fear of death were held in slavery throughout their lives.
  • American Standard Version - and might deliver all them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • King James Version - And deliver them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • New English Translation - and set free those who were held in slavery all their lives by their fear of death.
  • World English Bible - and might deliver all of them who through fear of death were all their lifetime subject to bondage.
  • 新標點和合本 - 並要釋放那些一生因怕死而為奴僕的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並要釋放那些一生因怕死而作奴隸的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並要釋放那些一生因怕死而作奴隸的人。
  • 當代譯本 - 釋放那些因怕死而一生做奴隸的人。
  • 聖經新譯本 - 並且要釋放那些因為怕死而終身作奴僕的人。
  • 呂振中譯本 - 並解放那些因怕死而一生受制於奴轄中的人。
  • 中文標準譯本 - 並且釋放那些因怕死而終生被束縛為奴役的人。
  • 現代標點和合本 - 並要釋放那些一生因怕死而為奴僕的人。
  • 文理和合譯本 - 且釋因畏死而終身屈服者、
  • 文理委辦譯本 - 是使平生畏死而屈服者、無不解釋也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且解釋因畏死而一生屈服者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而救拔一切呻吟於死亡淫威下之生靈耳。
  • Nueva Versión Internacional - y librar a todos los que por temor a la muerte estaban sometidos a esclavitud durante toda la vida.
  • 현대인의 성경 - 일생 동안 죽음의 공포에서 종살이하는 모든 사람들을 해방시키시기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и освободить тех, кто всю свою жизнь находился в рабстве у страха перед смертью.
  • La Bible du Semeur 2015 - et pour délivrer tous ceux qui étaient réduits à l’esclavage leur vie durant par la peur de la mort.
  • リビングバイブル - これだけが、一生涯死の恐怖の奴隷となっている人間を救い出す方法だったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπαλλάξῃ τούτους, ὅσοι φόβῳ θανάτου διὰ παντὸς τοῦ ζῆν ἔνοχοι ἦσαν δουλείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπαλλάξῃ τούτους, ὅσοι φόβῳ θανάτου, διὰ παντὸς τοῦ ζῆν, ἔνοχοι ἦσαν δουλείας.
  • Nova Versão Internacional - e libertasse aqueles que durante toda a vida estiveram escravizados pelo medo da morte.
  • Hoffnung für alle - So hat er alle befreit, die ihr Leben lang in der Furcht vor dem Tod gefangen waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และปลดปล่อยบรรดาผู้ซึ่งตลอดชั่วชีวิตตกเป็นทาสเนื่องจากกลัว ความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ได้​ช่วย​พวก​ที่​ตก​เป็น​ทาส​แห่ง​ความ​กลัว​ตาย​มา​ตลอด​ชีวิต​ให้​มี​อิสระ
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
圣经
资源
计划
奉献