逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- 新标点和合本 - 所以,他凡事该与他的弟兄相同,为要在 神的事上成为慈悲忠信的大祭司,为百姓的罪献上挽回祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,他凡事应当与他的弟兄相同,为要在上帝的事上成为慈悲忠信的大祭司,为百姓的罪献上赎罪祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,他凡事应当与他的弟兄相同,为要在 神的事上成为慈悲忠信的大祭司,为百姓的罪献上赎罪祭。
- 当代译本 - 所以祂必须在每一方面都与祂的弟兄姊妹相同,以便在事奉上帝的事上成为一位仁慈忠信的大祭司,替众人献上赎罪祭。
- 圣经新译本 - 所以,他必须在各方面和他的弟兄们相同,为了要在 神的事上,成为仁慈忠信的大祭司,好为人民赎罪。
- 中文标准译本 - 故此,他必须在各方面都像他的弟兄们那样,为要在属神的事上成为怜悯人的、忠心 的大祭司,好为子民的罪孽献上平息祭 。
- 现代标点和合本 - 所以,他凡事该与他的弟兄相同,为要在神的事上成为慈悲忠信的大祭司,为百姓的罪献上挽回祭。
- 和合本(拼音版) - 所以,他凡事该与他的弟兄相同,为要在上帝的事上成为慈悲忠信的大祭司,为百姓的罪献上挽回祭。
- New International Version - For this reason he had to be made like them, fully human in every way, in order that he might become a merciful and faithful high priest in service to God, and that he might make atonement for the sins of the people.
- New International Reader's Version - So he had to be made like people, fully human in every way. Then he could serve God as a kind and faithful high priest. And then he could pay for the sins of the people by dying for them.
- English Standard Version - Therefore he had to be made like his brothers in every respect, so that he might become a merciful and faithful high priest in the service of God, to make propitiation for the sins of the people.
- New Living Translation - Therefore, it was necessary for him to be made in every respect like us, his brothers and sisters, so that he could be our merciful and faithful High Priest before God. Then he could offer a sacrifice that would take away the sins of the people.
- Christian Standard Bible - Therefore, he had to be like his brothers and sisters in every way, so that he could become a merciful and faithful high priest in matters pertaining to God, to make atonement for the sins of the people.
- New American Standard Bible - Therefore, in all things He had to be made like His brothers so that He might become a merciful and faithful high priest in things pertaining to God, to make propitiation for the sins of the people.
- New King James Version - Therefore, in all things He had to be made like His brethren, that He might be a merciful and faithful High Priest in things pertaining to God, to make propitiation for the sins of the people.
- Amplified Bible - Therefore, it was essential that He had to be made like His brothers (mankind) in every respect, so that He might [by experience] become a merciful and faithful High Priest in things related to God, to make atonement (propitiation) for the people’s sins [thereby wiping away the sin, satisfying divine justice, and providing a way of reconciliation between God and mankind].
- American Standard Version - Wherefore it behooved him in all things to be made like unto his brethren, that he might become a merciful and faithful high priest in things pertaining to God, to make propitiation for the sins of the people.
- King James Version - Wherefore in all things it behoved him to be made like unto his brethren, that he might be a merciful and faithful high priest in things pertaining to God, to make reconciliation for the sins of the people.
- New English Translation - Therefore he had to be made like his brothers and sisters in every respect, so that he could become a merciful and faithful high priest in things relating to God, to make atonement for the sins of the people.
- World English Bible - Therefore he was obligated in all things to be made like his brothers, that he might become a merciful and faithful high priest in things pertaining to God, to make atonement for the sins of the people.
- 新標點和合本 - 所以,他凡事該與他的弟兄相同,為要在神的事上成為慈悲忠信的大祭司,為百姓的罪獻上挽回祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,他凡事應當與他的弟兄相同,為要在上帝的事上成為慈悲忠信的大祭司,為百姓的罪獻上贖罪祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,他凡事應當與他的弟兄相同,為要在 神的事上成為慈悲忠信的大祭司,為百姓的罪獻上贖罪祭。
- 當代譯本 - 所以祂必須在每一方面都與祂的弟兄姊妹相同,以便在事奉上帝的事上成為一位仁慈忠信的大祭司,替眾人獻上贖罪祭。
- 聖經新譯本 - 所以,他必須在各方面和他的弟兄們相同,為了要在 神的事上,成為仁慈忠信的大祭司,好為人民贖罪。
- 呂振中譯本 - 所以他應該在各方面被形成為和弟兄們一樣,好在關於上帝的事上做能憐恤人而可信靠的大祭司,永為人民的罪做除罪祭。
- 中文標準譯本 - 故此,他必須在各方面都像他的弟兄們那樣,為要在屬神的事上成為憐憫人的、忠心 的大祭司,好為子民的罪孽獻上平息祭 。
- 現代標點和合本 - 所以,他凡事該與他的弟兄相同,為要在神的事上成為慈悲忠信的大祭司,為百姓的罪獻上挽回祭。
- 文理和合譯本 - 故凡事宜如兄弟、得於上帝之事、為矜恤忠信之大祭司、為民罪作挽回之祭、
- 文理委辦譯本 - 故當凡事同於兄弟、為矜恤忠信之祭司長、以事上帝、而贖民罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當凡事同於兄弟、得於天主之事、為矜恤忠信之大祭司、以贖民罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、彼不得不與眾兄弟儘量同化、俾在天主臺前、得充一忠心耿耿、富於同情之大司祭且為萬民之罪、而自獻為消怒之犧牲。
- Nueva Versión Internacional - Por eso era preciso que en todo se asemejara a sus hermanos, para ser un sumo sacerdote fiel y misericordioso al servicio de Dios, a fin de expiar los pecados del pueblo.
- 현대인의 성경 - 그러므로 주님은 모든 점에서 자기 형제들과 같이 되셔야 했습니다. 이것은 하나님을 섬기는 일에 자비롭고 충성스러운 대제사장이 되어 백성들의 죄가 용서받도록 하기 위한 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Для этого Христу надо было во всем стать таким, как Его братья, чтобы быть милосердным и верным в служении Богу Первосвященником для умилостивления за грехи народа.
- Восточный перевод - Для этого Масиху надо было во всём стать таким, как Его братья, чтобы быть Верховным Священнослужителем, милосердным и верным в служении Всевышнему, для умилостивления за грехи народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для этого аль-Масиху надо было во всём стать таким, как Его братья, чтобы быть Верховным Священнослужителем, милосердным и верным в служении Аллаху, для умилостивления за грехи народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для этого Масеху надо было во всём стать таким, как Его братья, чтобы быть Верховным Священнослужителем, милосердным и верным в служении Всевышнему, для умилостивления за грехи народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi il devait être rendu, à tous égards, semblable à ses frères afin de devenir un grand-prêtre plein de compassion et fidèle dans le domaine des relations de l’homme avec Dieu, en vue d’expier les péchés de son peuple.
- リビングバイブル - イエスは、あらゆる点で、兄弟である私たちと同じになることが必要だったのです。そうして初めて、イエスは、私たちにとってはあわれみ深く、神にとっては忠実な大祭司として、私たちの罪を取り除くことができたのです。
- Nestle Aland 28 - ὅθεν ὤφειλεν κατὰ πάντα τοῖς ἀδελφοῖς ὁμοιωθῆναι, ἵνα ἐλεήμων γένηται καὶ πιστὸς ἀρχιερεὺς τὰ πρὸς τὸν θεὸν εἰς τὸ ἱλάσκεσθαι τὰς ἁμαρτίας τοῦ λαοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅθεν ὤφειλεν κατὰ πάντα τοῖς ἀδελφοῖς ὁμοιωθῆναι, ἵνα ἐλεήμων γένηται καὶ πιστὸς ἀρχιερεὺς τὰ πρὸς τὸν Θεόν, εἰς τὸ ἱλάσκεσθαι τὰς ἁμαρτίας τοῦ λαοῦ;
- Nova Versão Internacional - Por essa razão era necessário que ele se tornasse semelhante a seus irmãos em todos os aspectos, para se tornar sumo sacerdote misericordioso e fiel com relação a Deus e fazer propiciação pelos pecados do povo.
- Hoffnung für alle - Deshalb musste er uns, seinen Brüdern und Schwestern, auch in allem gleich werden. Dadurch konnte er ein barmherziger und zuverlässiger Hoherpriester für uns werden und sich selbst als Sühneopfer für unsere Sünden Gott darbringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้เองพระองค์จึงต้องเป็นเหมือนกับพี่น้องของพระองค์ทุกอย่าง เพื่อจะได้ทรงเป็นมหาปุโรหิตผู้เปี่ยมด้วยความเมตตาและความสัตย์ซื่อในการรับใช้พระเจ้าและเพื่อจะได้ทรงลบมลทินบาปของปวงประชากร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นพระองค์จึงต้องเป็นเหมือนกับพี่น้องของพระองค์ในทุกๆ เรื่อง เพื่อพระองค์จะได้เป็นหัวหน้ามหาปุโรหิตที่มีความเมตตา และรักษาคำมั่นสัญญาในการรับใช้พระเจ้า และเพื่อพระองค์จะได้ชดใช้บาปให้มวลชน
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
- Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 45:15 - cứ hai trăm con chiên hay dê thì nộp một con trong các bầy gia súc ở xứ Ít-ra-ên. Đây là các lễ chay, tế lễ thiêu, và tế lễ bình an để chuộc tội cho người dâng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Lê-vi Ký 6:30 - Nhưng nếu máu của sinh tế chuộc tội được đem vào Đền Tạm để làm lễ chuộc tội trong Nơi Thánh, thì sinh tế này phải được thiêu rụi bằng lửa, không được ăn.”
- Ê-xê-chi-ên 45:20 - Ngày bảy tháng giêng cũng hãy làm tế lễ ấy cho người nào phạm tội vì lầm lỡ hoặc vì không biết. Như thế Đền Thờ sẽ được tẩy sạch.
- Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.