Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 神四十年之久,又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝向谁发怒四十年之久呢?岂不是那些犯罪而陈尸在旷野的人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神向谁发怒四十年之久呢?岂不是那些犯罪而陈尸在旷野的人吗?
  • 当代译本 - 四十年之久惹上帝发怒的是谁呢?不就是那些犯罪作恶并倒毙在旷野的人吗?
  • 圣经新译本 - 四十年之久, 神向谁发怒呢?不就是向那些犯了罪陈尸旷野的人吗?
  • 中文标准译本 - 神又向谁发怒了四十年之久呢?难道不是那些犯了罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • 现代标点和合本 - 神四十年之久又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪尸首倒在旷野的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝四十年之久又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • New International Version - And with whom was he angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose bodies perished in the wilderness?
  • New International Reader's Version - Who was God angry with for 40 years? Wasn’t it with those who sinned? They died in the desert.
  • English Standard Version - And with whom was he provoked for forty years? Was it not with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • New Living Translation - And who made God angry for forty years? Wasn’t it the people who sinned, whose corpses lay in the wilderness?
  • Christian Standard Bible - With whom was God angry for forty years? Wasn’t it with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • New American Standard Bible - And with whom was He angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose dead bodies fell in the wilderness?
  • New King James Version - Now with whom was He angry forty years? Was it not with those who sinned, whose corpses fell in the wilderness?
  • Amplified Bible - And with whom was He angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose dead bodies were scattered in the desert?
  • American Standard Version - And with whom was he displeased forty years? was it not with them that sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • King James Version - But with whom was he grieved forty years? was it not with them that had sinned, whose carcases fell in the wilderness?
  • New English Translation - And against whom was God provoked for forty years? Was it not those who sinned, whose dead bodies fell in the wilderness?
  • World English Bible - With whom was he displeased forty years? Wasn’t it with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • 新標點和合本 - 神四十年之久,又厭煩誰呢?豈不是那些犯罪、屍首倒在曠野的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝向誰發怒四十年之久呢?豈不是那些犯罪而陳屍在曠野的人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神向誰發怒四十年之久呢?豈不是那些犯罪而陳屍在曠野的人嗎?
  • 當代譯本 - 四十年之久惹上帝發怒的是誰呢?不就是那些犯罪作惡並倒斃在曠野的人嗎?
  • 聖經新譯本 - 四十年之久, 神向誰發怒呢?不就是向那些犯了罪陳屍曠野的人嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝四十年厭惡誰呢?豈不是那些犯了罪、屍首倒在曠野的人麼?
  • 中文標準譯本 - 神又向誰發怒了四十年之久呢?難道不是那些犯了罪、屍首倒在曠野的人嗎?
  • 現代標點和合本 - 神四十年之久又厭煩誰呢?豈不是那些犯罪屍首倒在曠野的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 又四十年彼所不悅者誰耶、非干罰而屍仆於野者乎、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於四十載中憾誰、非犯罪而暴骨於野者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主於四十年間怒誰、非犯罪而屍仆於曠野者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主所謂:「厭惡斯代、垂四十春」者、又誰耶?非多行不義、卒至暴屍曠野者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y con quiénes se enojó Dios durante cuarenta años? ¿No fue acaso con los que pecaron, los cuales cayeron muertos en el desierto?
  • 현대인의 성경 - 또 하나님께서 40년 동안 누구에게 노하셨습니까? 죄를 짓고 광야에서 쓰러져 죽은 사람들이 아니었습니까?
  • Новый Русский Перевод - На кого гневался Бог в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод - На кого гневался Всевышний в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На кого гневался Аллах в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На кого гневался Всевышний в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et contre qui Dieu a-t-il été plein de colère pendant quarante ans ? N’est-ce pas contre ceux qui avaient péché et dont les cadavres sont tombés dans le désert  ?
  • リビングバイブル - 四十年もの間、神の怒りを買ったのは、いったいだれでしたか。罪のために荒野で死に果てた、あのイスラエル人ではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - τίσιν δὲ προσώχθισεν τεσσεράκοντα ἔτη; οὐχὶ τοῖς ἁμαρτήσασιν, ὧν τὰ κῶλα ἔπεσεν ἐν τῇ ἐρήμῳ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίσιν δὲ προσώχθισεν τεσσεράκοντα ἔτη? οὐχὶ τοῖς ἁμαρτήσασιν, ὧν τὰ κῶλα ἔπεσεν ἐν τῇ ἐρήμῳ?
  • Nova Versão Internacional - Contra quem Deus esteve irado durante quarenta anos? Não foi contra aqueles que pecaram, cujos corpos caíram no deserto?
  • Hoffnung für alle - Und wer forderte vierzig Jahre lang Gottes Zorn heraus? Waren es nicht dieselben, die sich gegen Gott auflehnten und deshalb in der Wüste so elend umkamen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าที่พระองค์ทรงพระพิโรธตลอดสี่สิบปี? ก็คือบรรดาผู้ที่ทำบาปซึ่งได้ทิ้งร่างของตนอยู่ในถิ่นกันดารไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​โกรธ​ใคร​เป็น​เวลา 40 ปี​ล่ะ ไม่​ใช่​พวก​ที่​ทำ​บาป​แล้ว​ได้​ล้ม​ตาย​ลง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​หรือ
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 神四十年之久,又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝向谁发怒四十年之久呢?岂不是那些犯罪而陈尸在旷野的人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神向谁发怒四十年之久呢?岂不是那些犯罪而陈尸在旷野的人吗?
  • 当代译本 - 四十年之久惹上帝发怒的是谁呢?不就是那些犯罪作恶并倒毙在旷野的人吗?
  • 圣经新译本 - 四十年之久, 神向谁发怒呢?不就是向那些犯了罪陈尸旷野的人吗?
  • 中文标准译本 - 神又向谁发怒了四十年之久呢?难道不是那些犯了罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • 现代标点和合本 - 神四十年之久又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪尸首倒在旷野的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝四十年之久又厌烦谁呢?岂不是那些犯罪、尸首倒在旷野的人吗?
  • New International Version - And with whom was he angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose bodies perished in the wilderness?
  • New International Reader's Version - Who was God angry with for 40 years? Wasn’t it with those who sinned? They died in the desert.
  • English Standard Version - And with whom was he provoked for forty years? Was it not with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • New Living Translation - And who made God angry for forty years? Wasn’t it the people who sinned, whose corpses lay in the wilderness?
  • Christian Standard Bible - With whom was God angry for forty years? Wasn’t it with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • New American Standard Bible - And with whom was He angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose dead bodies fell in the wilderness?
  • New King James Version - Now with whom was He angry forty years? Was it not with those who sinned, whose corpses fell in the wilderness?
  • Amplified Bible - And with whom was He angry for forty years? Was it not with those who sinned, whose dead bodies were scattered in the desert?
  • American Standard Version - And with whom was he displeased forty years? was it not with them that sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • King James Version - But with whom was he grieved forty years? was it not with them that had sinned, whose carcases fell in the wilderness?
  • New English Translation - And against whom was God provoked for forty years? Was it not those who sinned, whose dead bodies fell in the wilderness?
  • World English Bible - With whom was he displeased forty years? Wasn’t it with those who sinned, whose bodies fell in the wilderness?
  • 新標點和合本 - 神四十年之久,又厭煩誰呢?豈不是那些犯罪、屍首倒在曠野的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝向誰發怒四十年之久呢?豈不是那些犯罪而陳屍在曠野的人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神向誰發怒四十年之久呢?豈不是那些犯罪而陳屍在曠野的人嗎?
  • 當代譯本 - 四十年之久惹上帝發怒的是誰呢?不就是那些犯罪作惡並倒斃在曠野的人嗎?
  • 聖經新譯本 - 四十年之久, 神向誰發怒呢?不就是向那些犯了罪陳屍曠野的人嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝四十年厭惡誰呢?豈不是那些犯了罪、屍首倒在曠野的人麼?
  • 中文標準譯本 - 神又向誰發怒了四十年之久呢?難道不是那些犯了罪、屍首倒在曠野的人嗎?
  • 現代標點和合本 - 神四十年之久又厭煩誰呢?豈不是那些犯罪屍首倒在曠野的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 又四十年彼所不悅者誰耶、非干罰而屍仆於野者乎、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於四十載中憾誰、非犯罪而暴骨於野者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主於四十年間怒誰、非犯罪而屍仆於曠野者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主所謂:「厭惡斯代、垂四十春」者、又誰耶?非多行不義、卒至暴屍曠野者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y con quiénes se enojó Dios durante cuarenta años? ¿No fue acaso con los que pecaron, los cuales cayeron muertos en el desierto?
  • 현대인의 성경 - 또 하나님께서 40년 동안 누구에게 노하셨습니까? 죄를 짓고 광야에서 쓰러져 죽은 사람들이 아니었습니까?
  • Новый Русский Перевод - На кого гневался Бог в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод - На кого гневался Всевышний в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На кого гневался Аллах в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На кого гневался Всевышний в течение сорока лет? Разве не на тех, кто согрешал и чьи тела пали в пустыне?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et contre qui Dieu a-t-il été plein de colère pendant quarante ans ? N’est-ce pas contre ceux qui avaient péché et dont les cadavres sont tombés dans le désert  ?
  • リビングバイブル - 四十年もの間、神の怒りを買ったのは、いったいだれでしたか。罪のために荒野で死に果てた、あのイスラエル人ではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - τίσιν δὲ προσώχθισεν τεσσεράκοντα ἔτη; οὐχὶ τοῖς ἁμαρτήσασιν, ὧν τὰ κῶλα ἔπεσεν ἐν τῇ ἐρήμῳ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίσιν δὲ προσώχθισεν τεσσεράκοντα ἔτη? οὐχὶ τοῖς ἁμαρτήσασιν, ὧν τὰ κῶλα ἔπεσεν ἐν τῇ ἐρήμῳ?
  • Nova Versão Internacional - Contra quem Deus esteve irado durante quarenta anos? Não foi contra aqueles que pecaram, cujos corpos caíram no deserto?
  • Hoffnung für alle - Und wer forderte vierzig Jahre lang Gottes Zorn heraus? Waren es nicht dieselben, die sich gegen Gott auflehnten und deshalb in der Wüste so elend umkamen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าที่พระองค์ทรงพระพิโรธตลอดสี่สิบปี? ก็คือบรรดาผู้ที่ทำบาปซึ่งได้ทิ้งร่างของตนอยู่ในถิ่นกันดารไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​โกรธ​ใคร​เป็น​เวลา 40 ปี​ล่ะ ไม่​ใช่​พวก​ที่​ทำ​บาป​แล้ว​ได้​ล้ม​ตาย​ลง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​หรือ
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
圣经
资源
计划
奉献