逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- 新标点和合本 - 又向谁起誓,不容他们进入他的安息呢?岂不是向那些不信从的人吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他向谁起誓,不容他们进入他的安息呢?岂不是向那些不信从的人吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 他向谁起誓,不容他们进入他的安息呢?岂不是向那些不信从的人吗?
- 当代译本 - 上帝起誓不准谁进入祂的安息呢?不就是那些不肯顺从的人吗?
- 圣经新译本 - 他又向谁起誓说,他们绝对不可以进入他的安息呢?不就是向那些不顺从的人吗?
- 中文标准译本 - 他又向谁起誓说,他们绝不能进入他的安息呢?难道不是向那些不肯信从的人吗?
- 现代标点和合本 - 又向谁起誓,不容他们进入他的安息呢?岂不是向那些不信从的人吗?
- 和合本(拼音版) - 又向谁起誓,不容他们进入他的安息呢?岂不是向那些不信从的人吗?
- New International Version - And to whom did God swear that they would never enter his rest if not to those who disobeyed?
- New International Reader's Version - God promised that those people would never enjoy the rest he planned for them. God gave his word when he made that promise. Didn’t he make that promise to those who didn’t obey?
- English Standard Version - And to whom did he swear that they would not enter his rest, but to those who were disobedient?
- New Living Translation - And to whom was God speaking when he took an oath that they would never enter his rest? Wasn’t it the people who disobeyed him?
- Christian Standard Bible - And to whom did he swear that they would not enter his rest, if not to those who disobeyed?
- New American Standard Bible - And to whom did He swear that they would not enter His rest, but to those who were disobedient?
- New King James Version - And to whom did He swear that they would not enter His rest, but to those who did not obey?
- Amplified Bible - And to whom did He swear [an oath] that they would not enter His rest, but to those who disobeyed [those who would not listen to His word]?
- American Standard Version - And to whom sware he that they should not enter into his rest, but to them that were disobedient?
- King James Version - And to whom sware he that they should not enter into his rest, but to them that believed not?
- New English Translation - And to whom did he swear they would never enter into his rest, except those who were disobedient?
- World English Bible - To whom did he swear that they wouldn’t enter into his rest, but to those who were disobedient?
- 新標點和合本 - 又向誰起誓,不容他們進入他的安息呢?豈不是向那些不信從的人嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向誰起誓,不容他們進入他的安息呢?豈不是向那些不信從的人嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 他向誰起誓,不容他們進入他的安息呢?豈不是向那些不信從的人嗎?
- 當代譯本 - 上帝起誓不准誰進入祂的安息呢?不就是那些不肯順從的人嗎?
- 聖經新譯本 - 他又向誰起誓說,他們絕對不可以進入他的安息呢?不就是向那些不順從的人嗎?
- 呂振中譯本 - 他向誰起誓說、他們必不得以進入他的安息呢?豈不是向那些硬不信從的人是向誰呢?
- 中文標準譯本 - 他又向誰起誓說,他們絕不能進入他的安息呢?難道不是向那些不肯信從的人嗎?
- 現代標點和合本 - 又向誰起誓,不容他們進入他的安息呢?豈不是向那些不信從的人嗎?
- 文理和合譯本 - 又誓之不得入其安息者誰耶、非不順從者乎、
- 文理委辦譯本 - 上帝誓之、不許享其安息者誰、非不信之徒乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主誓之、不許享其安息者誰、非違背 違背或作不信 之人乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主所誓:「不令入吾安寧」者、又誰耶?非心懷狐疑之諸悖逆乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿Y a quiénes juró Dios que jamás entrarían en su reposo, sino a los que desobedecieron?
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님께서 안식처가 될 약속의 땅에 들어가지 못할 것이라고 누구에게 엄숙한 선언을 하셨습니까? 이것은 불순종한 사람들에게 하신 말씀이 아니었습니까?
- Новый Русский Перевод - Кому Бог клялся в том, что они не войдут в Его покой? Разве не тем, кто не был Ему послушен?
- Восточный перевод - Кому Всевышний клялся в том, что они не войдут в Его покой? Разве не тем, кто не был Ему послушен?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому Аллах клялся в том, что они не войдут в Его покой? Разве не тем, кто не был Ему послушен?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому Всевышний клялся в том, что они не войдут в Его покой? Разве не тем, кто не был Ему послушен?
- La Bible du Semeur 2015 - Enfin, à qui a-t-il fait ce serment : ils n’entreront pas dans le lieu de repos que j’avais prévu pour eux ? N’est-ce pas à ceux qui avaient refusé de lui obéir ?
- リビングバイブル - 神が誓って約束の地に入らせないと断言されたのは、だれに対してでしたか。従うことを拒んだ、あの人たち全員です。
- Nestle Aland 28 - τίσιν δὲ ὤμοσεν μὴ εἰσελεύσεσθαι εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ εἰ μὴ τοῖς ἀπειθήσασιν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τίσιν δὲ ὤμοσεν μὴ εἰσελεύσεσθαι εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ, εἰ μὴ τοῖς ἀπειθήσασιν?
- Nova Versão Internacional - E a quem jurou que nunca haveriam de entrar no seu descanso? Não foi àqueles que foram desobedientes?
- Hoffnung für alle - Wem hatte Gott geschworen, dass sie niemals in das verheißene Land gelangen und zur Ruhe kommen sollten? Doch nur denen, die nicht auf ihn hören wollten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และใครกันเล่าที่พระเจ้าทรงปฏิญาณว่าเขาจะไม่มีวันได้เข้าสู่การพักสงบของพระองค์ถ้าไม่ใช่บรรดาคนที่ไม่เชื่อฟัง ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าประกาศให้คำปฏิญาณกับใครว่า พวกเขาจะไม่มีวันเข้าสู่ที่พำนักของพระองค์ ถ้าไม่ใช่กับคนที่ขาดการเชื่อฟัง
交叉引用
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
- Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
- Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:26 - “Nhưng anh em đã nổi loạn, chống lại lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không chịu tiến lên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:27 - Ở nhà, anh em nhỏ to phàn nàn với nhau: ‘Vì ghét ta nên Chúa Hằng Hữu mới dẫn ta ra khỏi Ai Cập, đem đến đây cho người A-mô-rít tiêu diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:29 - Nhưng tôi nói với anh em rằng: ‘Anh em đừng sợ!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,