Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就不可硬着心,像在背叛之时, 就如在旷野受试探之日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就不可硬着心,像在背叛之时, 就如在旷野受试探之日。
  • 当代译本 - 不可心里顽固, 像从前在旷野试探祂、悖逆祂一样。
  • 圣经新译本 - 就不要硬着心, 好像在旷野惹他发怒、 试探他的日子一样;
  • 中文标准译本 - 就不可硬着你们的心, 如同在那悖逆的时候,也像在那旷野试探的日子。
  • 现代标点和合本 - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • 和合本(拼音版) - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • New International Version - do not harden your hearts as you did in the rebellion, during the time of testing in the wilderness,
  • New International Reader's Version - If you hear it, don’t be stubborn. You were stubborn when you opposed me. You did that when you were tested in the desert.
  • English Standard Version - do not harden your hearts as in the rebellion, on the day of testing in the wilderness,
  • New Living Translation - don’t harden your hearts as Israel did when they rebelled, when they tested me in the wilderness.
  • Christian Standard Bible - do not harden your hearts as in the rebellion, on the day of testing in the wilderness,
  • New American Standard Bible - Do not harden your hearts as when they provoked Me, As on the day of trial in the wilderness,
  • New King James Version - Do not harden your hearts as in the rebellion, In the day of trial in the wilderness,
  • Amplified Bible - Do not harden your hearts as [your fathers did] in the rebellion [of Israel at Meribah], On the day of testing in the wilderness,
  • American Standard Version - Harden not your hearts, as in the provocation, Like as in the day of the trial in the wilderness,
  • King James Version - Harden not your hearts, as in the provocation, in the day of temptation in the wilderness:
  • New English Translation - “Do not harden your hearts as in the rebellion, in the day of testing in the wilderness.
  • World English Bible - don’t harden your hearts, as in the rebellion, like as in the day of the trial in the wilderness,
  • 新標點和合本 - 就不可硬着心, 像在曠野惹他發怒、 試探他的時候一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就不可硬着心,像在背叛之時, 就如在曠野受試探之日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就不可硬着心,像在背叛之時, 就如在曠野受試探之日。
  • 當代譯本 - 不可心裡頑固, 像從前在曠野試探祂、悖逆祂一樣。
  • 聖經新譯本 - 就不要硬著心, 好像在曠野惹他發怒、 試探他的日子一樣;
  • 呂振中譯本 - 就不可硬着心, 像在曠野惹 他 發怒時、 試探 他 的日子一樣;
  • 中文標準譯本 - 就不可硬著你們的心, 如同在那悖逆的時候,也像在那曠野試探的日子。
  • 現代標點和合本 - 就不可硬著心, 像在曠野惹他發怒、 試探他的時候一樣。
  • 文理和合譯本 - 勿剛愎乃心、猶昔之激怒、即試我於野之日、
  • 文理委辦譯本 - 勿剛愎乃心、如昔民之抵觸我、試我於野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如昔民之激主怒、即在曠野試主之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慎毋鐵石乃心! 炯戒不遠、在爾先人;率彼曠野、頻忤吾神;
  • Nueva Versión Internacional - no endurezcan el corazón como sucedió en la rebelión, en aquel día de prueba en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 광야에서 시험할 당시 반역하던 때처럼 못된 고집을 부리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне ,
  • Восточный перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • La Bible du Semeur 2015 - ne vous endurcissez pas, ╵comme l’ont fait vos ancêtres ╵lorsqu’ils se sont révoltés et qu’ils ont, dans le désert, ╵voulu me forcer la main.
  • Nestle Aland 28 - μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν ὡς ἐν τῷ παραπικρασμῷ κατὰ τὴν ἡμέραν τοῦ πειρασμοῦ ἐν τῇ ἐρήμῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν, ὡς ἐν τῷ παραπικρασμῷ, κατὰ τὴν ἡμέραν τοῦ πειρασμοῦ, ἐν τῇ ἐρήμῳ,
  • Nova Versão Internacional - não endureçam o coração, como na rebelião, durante o tempo da provação no deserto,
  • Hoffnung für alle - dann verschließt eure Herzen nicht wie eure Vorfahren, als sie sich erbittert gegen mich auflehnten. Vierzig Jahre lang haben sie jeden Tag erlebt, dass ich sie führte. Und trotzdem haben sie immer wieder neue Beweise meiner Macht verlangt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำใจแข็งกระด้าง เหมือนเมื่อครั้งกบฏ ในช่วงการลองดีในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​อย่า​ทำ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​แข็ง​กระด้าง เหมือน​กับ​ที่​ได้​ยั่ว​โทสะ​เรา ใน​ครั้ง​ที่​ถูก​ทดสอบ​ใจ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就不可硬着心,像在背叛之时, 就如在旷野受试探之日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就不可硬着心,像在背叛之时, 就如在旷野受试探之日。
  • 当代译本 - 不可心里顽固, 像从前在旷野试探祂、悖逆祂一样。
  • 圣经新译本 - 就不要硬着心, 好像在旷野惹他发怒、 试探他的日子一样;
  • 中文标准译本 - 就不可硬着你们的心, 如同在那悖逆的时候,也像在那旷野试探的日子。
  • 现代标点和合本 - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • 和合本(拼音版) - 就不可硬着心, 像在旷野惹他发怒、 试探他的时候一样。
  • New International Version - do not harden your hearts as you did in the rebellion, during the time of testing in the wilderness,
  • New International Reader's Version - If you hear it, don’t be stubborn. You were stubborn when you opposed me. You did that when you were tested in the desert.
  • English Standard Version - do not harden your hearts as in the rebellion, on the day of testing in the wilderness,
  • New Living Translation - don’t harden your hearts as Israel did when they rebelled, when they tested me in the wilderness.
  • Christian Standard Bible - do not harden your hearts as in the rebellion, on the day of testing in the wilderness,
  • New American Standard Bible - Do not harden your hearts as when they provoked Me, As on the day of trial in the wilderness,
  • New King James Version - Do not harden your hearts as in the rebellion, In the day of trial in the wilderness,
  • Amplified Bible - Do not harden your hearts as [your fathers did] in the rebellion [of Israel at Meribah], On the day of testing in the wilderness,
  • American Standard Version - Harden not your hearts, as in the provocation, Like as in the day of the trial in the wilderness,
  • King James Version - Harden not your hearts, as in the provocation, in the day of temptation in the wilderness:
  • New English Translation - “Do not harden your hearts as in the rebellion, in the day of testing in the wilderness.
  • World English Bible - don’t harden your hearts, as in the rebellion, like as in the day of the trial in the wilderness,
  • 新標點和合本 - 就不可硬着心, 像在曠野惹他發怒、 試探他的時候一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就不可硬着心,像在背叛之時, 就如在曠野受試探之日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就不可硬着心,像在背叛之時, 就如在曠野受試探之日。
  • 當代譯本 - 不可心裡頑固, 像從前在曠野試探祂、悖逆祂一樣。
  • 聖經新譯本 - 就不要硬著心, 好像在曠野惹他發怒、 試探他的日子一樣;
  • 呂振中譯本 - 就不可硬着心, 像在曠野惹 他 發怒時、 試探 他 的日子一樣;
  • 中文標準譯本 - 就不可硬著你們的心, 如同在那悖逆的時候,也像在那曠野試探的日子。
  • 現代標點和合本 - 就不可硬著心, 像在曠野惹他發怒、 試探他的時候一樣。
  • 文理和合譯本 - 勿剛愎乃心、猶昔之激怒、即試我於野之日、
  • 文理委辦譯本 - 勿剛愎乃心、如昔民之抵觸我、試我於野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如昔民之激主怒、即在曠野試主之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慎毋鐵石乃心! 炯戒不遠、在爾先人;率彼曠野、頻忤吾神;
  • Nueva Versión Internacional - no endurezcan el corazón como sucedió en la rebelión, en aquel día de prueba en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 광야에서 시험할 당시 반역하던 때처럼 못된 고집을 부리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне ,
  • Восточный перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не ожесточайте ваших сердец, как вы делали это при вашем восстании, в день испытания в пустыне .
  • La Bible du Semeur 2015 - ne vous endurcissez pas, ╵comme l’ont fait vos ancêtres ╵lorsqu’ils se sont révoltés et qu’ils ont, dans le désert, ╵voulu me forcer la main.
  • Nestle Aland 28 - μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν ὡς ἐν τῷ παραπικρασμῷ κατὰ τὴν ἡμέραν τοῦ πειρασμοῦ ἐν τῇ ἐρήμῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν, ὡς ἐν τῷ παραπικρασμῷ, κατὰ τὴν ἡμέραν τοῦ πειρασμοῦ, ἐν τῇ ἐρήμῳ,
  • Nova Versão Internacional - não endureçam o coração, como na rebelião, durante o tempo da provação no deserto,
  • Hoffnung für alle - dann verschließt eure Herzen nicht wie eure Vorfahren, als sie sich erbittert gegen mich auflehnten. Vierzig Jahre lang haben sie jeden Tag erlebt, dass ich sie führte. Und trotzdem haben sie immer wieder neue Beweise meiner Macht verlangt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำใจแข็งกระด้าง เหมือนเมื่อครั้งกบฏ ในช่วงการลองดีในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​อย่า​ทำ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​แข็ง​กระด้าง เหมือน​กับ​ที่​ได้​ยั่ว​โทสะ​เรา ใน​ครั้ง​ที่​ถูก​ทดสอบ​ใจ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
圣经
资源
计划
奉献