逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 他虽然为儿子,还是因所受的苦难学了顺从。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽然为儿子,还是因所受的苦难学了顺从。
- 和合本2010(神版-简体) - 他虽然为儿子,还是因所受的苦难学了顺从。
- 当代译本 - 基督虽然是上帝的儿子,仍然从所受的苦难中学习了顺服。
- 圣经新译本 - 他虽然是儿子,还是因着所受的苦难学会了顺从。
- 中文标准译本 - 他虽然是儿子,还是从他所受的苦难中,学了顺从。
- 现代标点和合本 - 他虽然为儿子,还是因所受的苦难学了顺从。
- 和合本(拼音版) - 他虽然为儿子,还是因所受的苦难学了顺从。
- New International Version - Son though he was, he learned obedience from what he suffered
- New International Reader's Version - Jesus was God’s Son. But by suffering he learned what it means to obey.
- English Standard Version - Although he was a son, he learned obedience through what he suffered.
- New Living Translation - Even though Jesus was God’s Son, he learned obedience from the things he suffered.
- Christian Standard Bible - Although he was the Son, he learned obedience from what he suffered.
- New American Standard Bible - Although He was a Son, He learned obedience from the things which He suffered.
- New King James Version - though He was a Son, yet He learned obedience by the things which He suffered.
- Amplified Bible - Although He was a Son [who had never been disobedient to the Father], He learned [active, special] obedience through what He suffered.
- American Standard Version - though he was a Son, yet learned obedience by the things which he suffered;
- King James Version - Though he were a Son, yet learned he obedience by the things which he suffered;
- New English Translation - Although he was a son, he learned obedience through the things he suffered.
- World English Bible - though he was a Son, yet learned obedience by the things which he suffered.
- 新標點和合本 - 他雖然為兒子,還是因所受的苦難學了順從。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖然為兒子,還是因所受的苦難學了順從。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他雖然為兒子,還是因所受的苦難學了順從。
- 當代譯本 - 基督雖然是上帝的兒子,仍然從所受的苦難中學習了順服。
- 聖經新譯本 - 他雖然是兒子,還是因著所受的苦難學會了順從。
- 呂振中譯本 - 雖是兒子,還因所受的苦而學了聽從;
- 中文標準譯本 - 他雖然是兒子,還是從他所受的苦難中,學了順從。
- 現代標點和合本 - 他雖然為兒子,還是因所受的苦難學了順從。
- 文理和合譯本 - 雖為子、由所歷之苦、而學順服、
- 文理委辦譯本 - 雖上帝子、亦以遘難、然後知所以悅服、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖為子、亦受苦難、而學順服、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督聖子也、猶須備嘗艱辛、身體孝道、
- Nueva Versión Internacional - Aunque era Hijo, mediante el sufrimiento aprendió a obedecer;
- 현대인의 성경 - 예수님은 하나님의 아들이셨으나 몸소 여러 가지 고난을 통해 순종을 배워서
- Новый Русский Перевод - Несмотря на то что Он был Сыном, Он через Свои страдания научился послушанию
- Восточный перевод - Несмотря на то что Он был Сыном, Он через Свои страдания испытал на Себе, что значит послушание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несмотря на то что Он был Сыном, Он через Свои страдания испытал на Себе, что значит послушание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несмотря на то что Он был Сыном, Он через Свои страдания испытал на Себе, что значит послушание.
- La Bible du Semeur 2015 - Bien qu’étant Fils de Dieu, il a appris l’obéissance par tout ce qu’il a souffert.
- リビングバイブル - イエスは神の子であるのに、神に従うことには多くの苦しみが伴うことを身をもって学ばれました。
- Nestle Aland 28 - καίπερ ὢν υἱός, ἔμαθεν ἀφ’ ὧν ἔπαθεν τὴν ὑπακοήν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καίπερ ὢν υἱός, ἔμαθεν ἀφ’ ὧν ἔπαθεν τὴν ὑπακοήν,
- Nova Versão Internacional - Embora sendo Filho, ele aprendeu a obedecer por meio daquilo que sofreu;
- Hoffnung für alle - Dennoch musste auch Jesus, der Sohn Gottes, durch sein Leiden Gehorsam lernen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ทรงเป็นพระบุตร พระองค์ก็ทรงเรียนรู้ที่จะเชื่อฟังจากความทุกข์ยากที่พระองค์เผชิญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้ว่าพระองค์เป็นบุตร พระองค์ก็ได้เรียนรู้การเชื่อฟัง เนื่องจากความทุกข์ยากลำบากที่ได้รับ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
- Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.