逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- 新标点和合本 - 这样,亚伯拉罕既恒久忍耐,就得了所应许的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,亚伯拉罕因恒心等待而得了所应许的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,亚伯拉罕因恒心等待而得了所应许的。
- 当代译本 - 亚伯拉罕经过耐心的等待,得到了上帝的应许。
- 圣经新译本 - 这样,亚伯拉罕耐心等待,终于获得了所应许的。
- 中文标准译本 - 这样,亚伯拉罕恒久忍耐,就获得了神所应许的。
- 现代标点和合本 - 这样,亚伯拉罕既恒久忍耐,就得了所应许的。
- 和合本(拼音版) - 这样,亚伯拉罕既恒久忍耐,就得了所应许的。
- New International Version - And so after waiting patiently, Abraham received what was promised.
- New International Reader's Version - Abraham was patient while he waited. Then he received what God promised him.
- English Standard Version - And thus Abraham, having patiently waited, obtained the promise.
- New Living Translation - Then Abraham waited patiently, and he received what God had promised.
- Christian Standard Bible - And so, after waiting patiently, Abraham obtained the promise.
- New American Standard Bible - And so, having patiently waited, he obtained the promise.
- New King James Version - And so, after he had patiently endured, he obtained the promise.
- Amplified Bible - And so, having patiently waited, he realized the promise [in the miraculous birth of Isaac, as a pledge of what was to come from God].
- American Standard Version - And thus, having patiently endured, he obtained the promise.
- King James Version - And so, after he had patiently endured, he obtained the promise.
- New English Translation - And so by persevering, Abraham inherited the promise.
- World English Bible - Thus, having patiently endured, he obtained the promise.
- 新標點和合本 - 這樣,亞伯拉罕既恆久忍耐,就得了所應許的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,亞伯拉罕因恆心等待而得了所應許的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,亞伯拉罕因恆心等待而得了所應許的。
- 當代譯本 - 亞伯拉罕經過耐心的等待,得到了上帝的應許。
- 聖經新譯本 - 這樣,亞伯拉罕耐心等待,終於獲得了所應許的。
- 呂振中譯本 - 照這話、 亞伯拉罕 既能恆忍等待,就得了所應許的。
- 中文標準譯本 - 這樣,亞伯拉罕恆久忍耐,就獲得了神所應許的。
- 現代標點和合本 - 這樣,亞伯拉罕既恆久忍耐,就得了所應許的。
- 文理和合譯本 - 故亞伯拉罕恆忍、則獲所許、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕恆忍以待、故獲所許、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 恆忍以待、故得所許、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 乃寧靜恆忍以待、卒獲所諾。
- Nueva Versión Internacional - Y así, después de esperar con paciencia, Abraham recibió lo que se le había prometido.
- 현대인의 성경 - 그래서 아브라함은 끈기 있게 참아 하나님이 약속하신 것을 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - И таким образом Авраам, терпеливо ожидая, получил обещанное.
- Восточный перевод - И Ибрахим, терпеливо ожидая, действительно получил обещанное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Ибрахим, терпеливо ожидая, действительно получил обещанное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иброхим, терпеливо ожидая, действительно получил обещанное.
- La Bible du Semeur 2015 - Abraham attendit patiemment et c’est ainsi qu’il vit se réaliser ce que Dieu lui avait promis .
- リビングバイブル - そこでアブラハムは、その約束を忍耐して待ち望み、ついに約束のものを手にしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ οὕτως μακροθυμήσας ἐπέτυχεν τῆς ἐπαγγελίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὕτως μακροθυμήσας, ἐπέτυχεν τῆς ἐπαγγελίας.
- Nova Versão Internacional - E foi assim que, depois de esperar pacientemente, Abraão alcançou a promessa.
- Hoffnung für alle - Abraham wartete geduldig; und schließlich ging in Erfüllung, was Gott ihm versprochen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นหลังจากอดทนรอคอยอับราฮัมจึงได้รับตามที่ทรงสัญญาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นหลังจากที่อับราฮัมรอคอยด้วยความอดทนแล้ว ก็ได้รับสิ่งที่พระเจ้าได้สัญญาไว้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
- Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
- Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
- Sáng Thế Ký 15:4 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Người này sẽ không kế nghiệp con đâu, nhưng một đứa con trai do con sinh ra sẽ kế nghiệp con.”
- Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
- Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
- Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
- Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
- Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
- Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
- Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
- Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”