Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • 新标点和合本 - 并尝过 神善道的滋味、觉悟来世权能的人,
  • 当代译本 - 尝过上帝之道的甘美,领悟到永世的权能,
  • 圣经新译本 - 并且尝过 神美善的道和来世的权能的人,
  • 中文标准译本 - 尝过神美善的话语和将要来临之世代的权能,
  • 现代标点和合本 - 并尝过神善道的滋味,觉悟来世权能的人,
  • 和合本(拼音版) - 并尝过上帝善道的滋味,觉悟来世权能的人,
  • New International Version - who have tasted the goodness of the word of God and the powers of the coming age
  • New International Reader's Version - They have tasted the good things of God’s word. They have tasted the powers of the age to come.
  • English Standard Version - and have tasted the goodness of the word of God and the powers of the age to come,
  • New Living Translation - who have tasted the goodness of the word of God and the power of the age to come—
  • Christian Standard Bible - who tasted God’s good word and the powers of the coming age,
  • New American Standard Bible - and have tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • New King James Version - and have tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • Amplified Bible - and have tasted and consciously experienced the good word of God and the powers of the age (world) to come,
  • American Standard Version - and tasted the good word of God, and the powers of the age to come,
  • King James Version - And have tasted the good word of God, and the powers of the world to come,
  • New English Translation - tasted the good word of God and the miracles of the coming age,
  • World English Bible - and tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • 新標點和合本 - 並嘗過神善道的滋味、覺悟來世權能的人,
  • 當代譯本 - 嘗過上帝之道的甘美,領悟到永世的權能,
  • 聖經新譯本 - 並且嘗過 神美善的道和來世的權能的人,
  • 呂振中譯本 - 嘗過上帝之話語多麼美好,又 嘗過 來世之能力,
  • 中文標準譯本 - 嘗過神美善的話語和將要來臨之世代的權能,
  • 現代標點和合本 - 並嘗過神善道的滋味,覺悟來世權能的人,
  • 文理和合譯本 - 且承上帝嘉言、及來世之權能、
  • 文理委辦譯本 - 知上帝至理、季世有妙用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嘗天主善道之味、又覺悟來世之權能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曾悟天主聖道之盡善盡美、與夫新興時代之偉大、
  • 현대인의 성경 - 하나님의 좋은 말씀과 내세의 능력을 맛본 사람이
  • Новый Русский Перевод - кто также лично познал вкус доброго Божьего слова и действие силы будущего века
  • Восточный перевод - кто также лично познал вкус доброго слова Всевышнего и действие силы будущего века
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто также лично познал вкус доброго слова Аллаха и действие силы будущего века
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто также лично познал вкус доброго слова Всевышнего и действие силы будущего века
  • La Bible du Semeur 2015 - qui ont expérimenté combien la Parole de Dieu est bienfaisante et fait l’expérience des forces du monde à venir
  • Nestle Aland 28 - καὶ καλὸν γευσαμένους θεοῦ ῥῆμα δυνάμεις τε μέλλοντος αἰῶνος
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καλὸν γευσαμένους Θεοῦ ῥῆμα, δυνάμεις τε μέλλοντος αἰῶνος,
  • Nova Versão Internacional - experimentaram a bondade da palavra de Deus e os poderes da era que há de vir,
  • Hoffnung für alle - die Gottes gute Botschaft aufnahmen und etwas von der Kraft der ewigen Welt kennen gelernt haben –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เคยลิ้มรสความเยี่ยมยอดของพระวจนะของพระเจ้าและอานุภาพของยุคหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ทั้ง​ได้​ลิ้ม​รส​คำกล่าว​อัน​ดี​งาม​ของ​พระ​เจ้า และ​อานุภาพ​แห่ง​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง
交叉引用
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Hê-bơ-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời không đem thế giới tương lai đặt dưới quyền các thiên sứ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • 新标点和合本 - 并尝过 神善道的滋味、觉悟来世权能的人,
  • 当代译本 - 尝过上帝之道的甘美,领悟到永世的权能,
  • 圣经新译本 - 并且尝过 神美善的道和来世的权能的人,
  • 中文标准译本 - 尝过神美善的话语和将要来临之世代的权能,
  • 现代标点和合本 - 并尝过神善道的滋味,觉悟来世权能的人,
  • 和合本(拼音版) - 并尝过上帝善道的滋味,觉悟来世权能的人,
  • New International Version - who have tasted the goodness of the word of God and the powers of the coming age
  • New International Reader's Version - They have tasted the good things of God’s word. They have tasted the powers of the age to come.
  • English Standard Version - and have tasted the goodness of the word of God and the powers of the age to come,
  • New Living Translation - who have tasted the goodness of the word of God and the power of the age to come—
  • Christian Standard Bible - who tasted God’s good word and the powers of the coming age,
  • New American Standard Bible - and have tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • New King James Version - and have tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • Amplified Bible - and have tasted and consciously experienced the good word of God and the powers of the age (world) to come,
  • American Standard Version - and tasted the good word of God, and the powers of the age to come,
  • King James Version - And have tasted the good word of God, and the powers of the world to come,
  • New English Translation - tasted the good word of God and the miracles of the coming age,
  • World English Bible - and tasted the good word of God and the powers of the age to come,
  • 新標點和合本 - 並嘗過神善道的滋味、覺悟來世權能的人,
  • 當代譯本 - 嘗過上帝之道的甘美,領悟到永世的權能,
  • 聖經新譯本 - 並且嘗過 神美善的道和來世的權能的人,
  • 呂振中譯本 - 嘗過上帝之話語多麼美好,又 嘗過 來世之能力,
  • 中文標準譯本 - 嘗過神美善的話語和將要來臨之世代的權能,
  • 現代標點和合本 - 並嘗過神善道的滋味,覺悟來世權能的人,
  • 文理和合譯本 - 且承上帝嘉言、及來世之權能、
  • 文理委辦譯本 - 知上帝至理、季世有妙用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嘗天主善道之味、又覺悟來世之權能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曾悟天主聖道之盡善盡美、與夫新興時代之偉大、
  • 현대인의 성경 - 하나님의 좋은 말씀과 내세의 능력을 맛본 사람이
  • Новый Русский Перевод - кто также лично познал вкус доброго Божьего слова и действие силы будущего века
  • Восточный перевод - кто также лично познал вкус доброго слова Всевышнего и действие силы будущего века
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто также лично познал вкус доброго слова Аллаха и действие силы будущего века
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто также лично познал вкус доброго слова Всевышнего и действие силы будущего века
  • La Bible du Semeur 2015 - qui ont expérimenté combien la Parole de Dieu est bienfaisante et fait l’expérience des forces du monde à venir
  • Nestle Aland 28 - καὶ καλὸν γευσαμένους θεοῦ ῥῆμα δυνάμεις τε μέλλοντος αἰῶνος
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καλὸν γευσαμένους Θεοῦ ῥῆμα, δυνάμεις τε μέλλοντος αἰῶνος,
  • Nova Versão Internacional - experimentaram a bondade da palavra de Deus e os poderes da era que há de vir,
  • Hoffnung für alle - die Gottes gute Botschaft aufnahmen und etwas von der Kraft der ewigen Welt kennen gelernt haben –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เคยลิ้มรสความเยี่ยมยอดของพระวจนะของพระเจ้าและอานุภาพของยุคหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ทั้ง​ได้​ลิ้ม​รส​คำกล่าว​อัน​ดี​งาม​ของ​พระ​เจ้า และ​อานุภาพ​แห่ง​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Hê-bơ-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời không đem thế giới tương lai đặt dưới quyền các thiên sứ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
圣经
资源
计划
奉献