Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,虽然这样说,我们仍深信你们有更好的情况,更接近救恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,虽然这样说,我们仍深信你们有更好的情况,更接近救恩。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,虽然我们这样说,却深信你们的光景比这强,有得救的表现。
  • 圣经新译本 - 不过,亲爱的弟兄们,我们虽然这样说,但对于你们,我们却深信你们有更好的表现,结局就是得救。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,我们即使这样说,还是深信那关于你们的更好之事,并且是有关救恩的,
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • New International Version - Even though we speak like this, dear friends, we are convinced of better things in your case—the things that have to do with salvation.
  • New International Reader's Version - Dear friends, we have to say these things. But we are sure of better things in your case. We are talking about the things that have to do with being saved.
  • English Standard Version - Though we speak in this way, yet in your case, beloved, we feel sure of better things—things that belong to salvation.
  • New Living Translation - Dear friends, even though we are talking this way, we really don’t believe it applies to you. We are confident that you are meant for better things, things that come with salvation.
  • The Message - I’m sure that won’t happen to you, friends. I have better things in mind for you—salvation things! God doesn’t miss anything. He knows perfectly well all the love you’ve shown him by helping needy Christians, and that you keep at it. And now I want each of you to extend that same intensity toward a full-bodied hope, and keep at it till the finish. Don’t drag your feet. Be like those who stay the course with committed faith and then get everything promised to them.
  • Christian Standard Bible - Even though we are speaking this way, dearly loved friends, in your case we are confident of things that are better and that pertain to salvation.
  • New American Standard Bible - But, beloved, we are convinced of better things regarding you, and things that accompany salvation, even though we are speaking in this way.
  • New King James Version - But, beloved, we are confident of better things concerning you, yes, things that accompany salvation, though we speak in this manner.
  • Amplified Bible - But, beloved, even though we speak to you in this way, we are convinced of better things concerning you, and of things that accompany salvation.
  • American Standard Version - But, beloved, we are persuaded better things of you, and things that accompany salvation, though we thus speak:
  • King James Version - But, beloved, we are persuaded better things of you, and things that accompany salvation, though we thus speak.
  • New English Translation - But in your case, dear friends, even though we speak like this, we are convinced of better things relating to salvation.
  • World English Bible - But, beloved, we are persuaded of better things for you, and things that accompany salvation, even though we speak like this.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄們,我們雖是這樣說,卻深信你們的行為強過這些,而且近乎得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,雖然這樣說,我們仍深信你們有更好的情況,更接近救恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,雖然這樣說,我們仍深信你們有更好的情況,更接近救恩。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,雖然我們這樣說,卻深信你們的光景比這強,有得救的表現。
  • 聖經新譯本 - 不過,親愛的弟兄們,我們雖然這樣說,但對於你們,我們卻深信你們有更好的表現,結局就是得救。
  • 呂振中譯本 - 然而親愛的,關於你們的事、我們雖這樣說,卻還深信 你們 有較好的表現、能引致 你們 之得救。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,我們即使這樣說,還是深信那關於你們的更好之事,並且是有關救恩的,
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄們,我們雖是這樣說,卻深信你們的行為強過這些,而且近乎得救。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我雖言是、然深信爾行必愈乎此、而近乎救也、
  • 文理委辦譯本 - 我言此、望良朋、無若背教者、亦望爾得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所愛者乎、我雖如此言、猶信爾不至如此、亦信爾必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親愛之同道乎、吾人言雖如此、心中對爾等實懷厚望、深信爾等距救恩實不遠矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a ustedes, queridos hermanos, aunque nos expresamos así, estamos seguros de que les espera lo mejor, es decir, lo que atañe a la salvación.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 우리가 말은 이렇게 하지만 여러분에게는 구원과 관련된 보다 나은 축복이 있음을 우리는 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, même si nous tenons ici un tel langage, nous sommes convaincus qu’une meilleure part vous attend, celle du salut.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私の言ったことすべてが、あなたがたに当てはまるわけではないでしょう。私は、あなたがたがキリストの救いにふさわしい実を結んでいるものと確信しています。
  • Nestle Aland 28 - Πεπείσμεθα δὲ περὶ ὑμῶν, ἀγαπητοί, τὰ κρείσσονα καὶ ἐχόμενα σωτηρίας, εἰ καὶ οὕτως λαλοῦμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεπείσμεθα δὲ περὶ ὑμῶν, ἀγαπητοί, τὰ κρείσσονα καὶ ἐχόμενα σωτηρίας, εἰ καὶ οὕτως λαλοῦμεν.
  • Nova Versão Internacional - Amados, mesmo falando dessa forma, estamos convictos de coisas melhores em relação a vocês, coisas próprias da salvação.
  • Hoffnung für alle - Das mussten wir euch, liebe Freunde, ganz offen und unmissverständlich sagen. Trotzdem sind wir überzeugt, dass ihr gerettet werdet und das Ziel erreicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก แม้เราจะพูดเช่นนี้ เราก็มั่นใจว่าในกรณีของท่านยังมีสิ่งที่ดีกว่า คือสิ่งต่างๆ ที่มาพร้อมกับความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย แม้​ว่า​เรา​จะ​พูด​อย่าง​นั้น เรา​เชื่อ​แน่​ว่า​ใน​กรณี​ของ​ท่าน​ยัง​มี​สิ่ง​ที่​ดี​กว่า คือ​สิ่ง​ที่​มา​คู่​กับ​ความ​รอด​พ้น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,虽然这样说,我们仍深信你们有更好的情况,更接近救恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,虽然这样说,我们仍深信你们有更好的情况,更接近救恩。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,虽然我们这样说,却深信你们的光景比这强,有得救的表现。
  • 圣经新译本 - 不过,亲爱的弟兄们,我们虽然这样说,但对于你们,我们却深信你们有更好的表现,结局就是得救。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,我们即使这样说,还是深信那关于你们的更好之事,并且是有关救恩的,
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄们,我们虽是这样说,却深信你们的行为强过这些,而且近乎得救。
  • New International Version - Even though we speak like this, dear friends, we are convinced of better things in your case—the things that have to do with salvation.
  • New International Reader's Version - Dear friends, we have to say these things. But we are sure of better things in your case. We are talking about the things that have to do with being saved.
  • English Standard Version - Though we speak in this way, yet in your case, beloved, we feel sure of better things—things that belong to salvation.
  • New Living Translation - Dear friends, even though we are talking this way, we really don’t believe it applies to you. We are confident that you are meant for better things, things that come with salvation.
  • The Message - I’m sure that won’t happen to you, friends. I have better things in mind for you—salvation things! God doesn’t miss anything. He knows perfectly well all the love you’ve shown him by helping needy Christians, and that you keep at it. And now I want each of you to extend that same intensity toward a full-bodied hope, and keep at it till the finish. Don’t drag your feet. Be like those who stay the course with committed faith and then get everything promised to them.
  • Christian Standard Bible - Even though we are speaking this way, dearly loved friends, in your case we are confident of things that are better and that pertain to salvation.
  • New American Standard Bible - But, beloved, we are convinced of better things regarding you, and things that accompany salvation, even though we are speaking in this way.
  • New King James Version - But, beloved, we are confident of better things concerning you, yes, things that accompany salvation, though we speak in this manner.
  • Amplified Bible - But, beloved, even though we speak to you in this way, we are convinced of better things concerning you, and of things that accompany salvation.
  • American Standard Version - But, beloved, we are persuaded better things of you, and things that accompany salvation, though we thus speak:
  • King James Version - But, beloved, we are persuaded better things of you, and things that accompany salvation, though we thus speak.
  • New English Translation - But in your case, dear friends, even though we speak like this, we are convinced of better things relating to salvation.
  • World English Bible - But, beloved, we are persuaded of better things for you, and things that accompany salvation, even though we speak like this.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄們,我們雖是這樣說,卻深信你們的行為強過這些,而且近乎得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,雖然這樣說,我們仍深信你們有更好的情況,更接近救恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,雖然這樣說,我們仍深信你們有更好的情況,更接近救恩。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,雖然我們這樣說,卻深信你們的光景比這強,有得救的表現。
  • 聖經新譯本 - 不過,親愛的弟兄們,我們雖然這樣說,但對於你們,我們卻深信你們有更好的表現,結局就是得救。
  • 呂振中譯本 - 然而親愛的,關於你們的事、我們雖這樣說,卻還深信 你們 有較好的表現、能引致 你們 之得救。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,我們即使這樣說,還是深信那關於你們的更好之事,並且是有關救恩的,
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄們,我們雖是這樣說,卻深信你們的行為強過這些,而且近乎得救。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我雖言是、然深信爾行必愈乎此、而近乎救也、
  • 文理委辦譯本 - 我言此、望良朋、無若背教者、亦望爾得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所愛者乎、我雖如此言、猶信爾不至如此、亦信爾必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親愛之同道乎、吾人言雖如此、心中對爾等實懷厚望、深信爾等距救恩實不遠矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a ustedes, queridos hermanos, aunque nos expresamos así, estamos seguros de que les espera lo mejor, es decir, lo que atañe a la salvación.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 우리가 말은 이렇게 하지만 여러분에게는 구원과 관련된 보다 나은 축복이 있음을 우리는 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но, любимые, хоть мы и говорим так, мы уверены, что вы находитесь в лучшем состоянии и держитесь спасения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, même si nous tenons ici un tel langage, nous sommes convaincus qu’une meilleure part vous attend, celle du salut.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私の言ったことすべてが、あなたがたに当てはまるわけではないでしょう。私は、あなたがたがキリストの救いにふさわしい実を結んでいるものと確信しています。
  • Nestle Aland 28 - Πεπείσμεθα δὲ περὶ ὑμῶν, ἀγαπητοί, τὰ κρείσσονα καὶ ἐχόμενα σωτηρίας, εἰ καὶ οὕτως λαλοῦμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεπείσμεθα δὲ περὶ ὑμῶν, ἀγαπητοί, τὰ κρείσσονα καὶ ἐχόμενα σωτηρίας, εἰ καὶ οὕτως λαλοῦμεν.
  • Nova Versão Internacional - Amados, mesmo falando dessa forma, estamos convictos de coisas melhores em relação a vocês, coisas próprias da salvação.
  • Hoffnung für alle - Das mussten wir euch, liebe Freunde, ganz offen und unmissverständlich sagen. Trotzdem sind wir überzeugt, dass ihr gerettet werdet und das Ziel erreicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก แม้เราจะพูดเช่นนี้ เราก็มั่นใจว่าในกรณีของท่านยังมีสิ่งที่ดีกว่า คือสิ่งต่างๆ ที่มาพร้อมกับความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย แม้​ว่า​เรา​จะ​พูด​อย่าง​นั้น เรา​เชื่อ​แน่​ว่า​ใน​กรณี​ของ​ท่าน​ยัง​มี​สิ่ง​ที่​ดี​กว่า คือ​สิ่ง​ที่​มา​คู่​กับ​ความ​รอด​พ้น
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
圣经
资源
计划
奉献