逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
- 新标点和合本 - 所以,前约也不是不用血立的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,第一个约也是用血立的。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,第一个约也是用血立的。
- 当代译本 - 正因如此,连立第一个约也需要用血才能生效。
- 圣经新译本 - 因此,前约并不是没有用血立的:
- 中文标准译本 - 原来不用血,第一个约也不能成立,
- 现代标点和合本 - 所以,前约也不是不用血立的。
- 和合本(拼音版) - 所以前约也不是不用血立的。
- New International Version - This is why even the first covenant was not put into effect without blood.
- New International Reader's Version - That’s why even the first covenant was not put into effect without the spilling of blood.
- English Standard Version - Therefore not even the first covenant was inaugurated without blood.
- New Living Translation - That is why even the first covenant was put into effect with the blood of an animal.
- The Message - Even the first plan required a death to set it in motion. After Moses had read out all the terms of the plan of the law—God’s “will”—he took the blood of sacrificed animals and, in a solemn ritual, sprinkled the document and the people who were its beneficiaries. And then he attested its validity with the words, “This is the blood of the covenant commanded by God.” He did the same thing with the place of worship and its furniture. Moses said to the people, “This is the blood of the covenant God has established with you.” Practically everything in a will hinges on a death. That’s why blood, the evidence of death, is used so much in our tradition, especially regarding forgiveness of sins.
- Christian Standard Bible - That is why even the first covenant was inaugurated with blood.
- New American Standard Bible - Therefore even the first covenant was not inaugurated without blood.
- New King James Version - Therefore not even the first covenant was dedicated without blood.
- Amplified Bible - So even the first covenant was not put in force without [the shedding of] blood.
- American Standard Version - Wherefore even the first covenant hath not been dedicated without blood.
- King James Version - Whereupon neither the first testament was dedicated without blood.
- New English Translation - So even the first covenant was inaugurated with blood.
- World English Bible - Therefore even the first covenant has not been dedicated without blood.
- 新標點和合本 - 所以,前約也不是不用血立的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,第一個約也是用血立的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,第一個約也是用血立的。
- 當代譯本 - 正因如此,連立第一個約也需要用血才能生效。
- 聖經新譯本 - 因此,前約並不是沒有用血立的:
- 呂振中譯本 - 所以就是先前的 約 也不是沒有用血開創的。
- 中文標準譯本 - 原來不用血,第一個約也不能成立,
- 現代標點和合本 - 所以,前約也不是不用血立的。
- 文理和合譯本 - 故前約之立、非不以血也、
- 文理委辦譯本 - 夫前約必歃血以堅之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故前約亦非不以血而立者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此之故、即舊約之成立、亦未始無血。
- Nueva Versión Internacional - De ahí que ni siquiera el primer pacto se haya establecido sin sangre.
- 현대인의 성경 - 따라서 첫 계약도 피로써 효력을 갖게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Вот почему первый завет был утвержден не без крови.
- Восточный перевод - Вот почему первое священное соглашение было утверждено не без крови.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот почему первое священное соглашение было утверждено не без крови.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот почему первое священное соглашение было утверждено не без крови.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi la première alliance non plus n’est pas entrée en vigueur sans aspersion de sang.
- リビングバイブル - そういうわけで最初の契約も、効力を発揮するために、死の証拠として血がふりかけられなければなりませんでした。
- Nestle Aland 28 - ὅθεν οὐδὲ ἡ πρώτη χωρὶς αἵματος ἐγκεκαίνισται·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅθεν οὐδ’ ἡ πρώτη χωρὶς αἵματος ἐνκεκαίνισται.
- Nova Versão Internacional - Por isso, nem a primeira aliança foi sancionada sem sangue.
- Hoffnung für alle - So wurde auch schon der alte Bund erst rechtskräftig, nachdem er mit Blut besiegelt war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้แม้แต่พันธสัญญาแรกจะมีผลบังคับใช้ก็ต้องมีเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุฉะนั้นแม้พันธสัญญาแรกจะใช้ได้ ก็ต่อเมื่อมีการใช้เลือด
交叉引用
- Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
- Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.