Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • 新标点和合本 - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以在你百姓中必掀起闹哄, 你一切的堡垒必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯‧亚比勒, 将城中的母子一同摔碎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以在你百姓中必掀起闹哄, 你一切的堡垒必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯‧亚比勒, 将城中的母子一同摔碎。
  • 当代译本 - 因此,战争的喧嚣将从你们中间传出, 你们的一切堡垒将被摧毁, 恰如沙勒幔在战争之日摧毁伯·亚比勒, 将城中的母子一同摔死。
  • 圣经新译本 - 所以必有哄嚷之声攻击你的众民, 你的一切城堡都必被毁坏, 正如沙勒幔在争战的日子毁坏伯.亚比勒一般, 有母亲与儿女一同在那里被摔死。
  • 现代标点和合本 - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • 和合本(拼音版) - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • New International Version - the roar of battle will rise against your people, so that all your fortresses will be devastated— as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.
  • New International Reader's Version - But the roar of battle will come against you. All your forts will be completely destroyed. It will happen just as Shalman destroyed Beth Arbel in a battle. Mothers and their children were smashed on the ground.
  • English Standard Version - therefore the tumult of war shall arise among your people, and all your fortresses shall be destroyed, as Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle; mothers were dashed in pieces with their children.
  • New Living Translation - Now the terrors of war will rise among your people. All your fortifications will fall, just as when Shalman destroyed Beth-arbel. Even mothers and children were dashed to death there.
  • Christian Standard Bible - the roar of battle will rise against your people, and all your fortifications will be demolished in a day of war, like Shalman’s destruction of Beth-arbel. Mothers will be dashed to pieces along with their children.
  • New American Standard Bible - An uproar will arise among your people, And all your fortresses will be destroyed, As Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle, When mothers were slaughtered with their children.
  • New King James Version - Therefore tumult shall arise among your people, And all your fortresses shall be plundered As Shalman plundered Beth Arbel in the day of battle— A mother dashed in pieces upon her children.
  • Amplified Bible - Therefore an uproar will arise among your people, And all your fortresses will be destroyed, As Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle, When mothers were dashed in pieces with their children.
  • American Standard Version - Therefore shall a tumult arise among thy people, and all thy fortresses shall be destroyed, as Shalman destroyed Beth-arbel in the day of battle: the mother was dashed in pieces with her children.
  • King James Version - Therefore shall a tumult arise among thy people, and all thy fortresses shall be spoiled, as Shalman spoiled Beth–arbel in the day of battle: the mother was dashed in pieces upon her children.
  • New English Translation - The roar of battle will rise against your people; all your fortresses will be devastated, just as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.
  • World English Bible - Therefore a battle roar will arise among your people, and all your fortresses will be destroyed, as Shalman destroyed Beth Arbel in the day of battle. The mother was dashed in pieces with her children.
  • 新標點和合本 - 所以在這民中必有鬨嚷之聲, 你一切的保障必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將其中的母子一同摔死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以在你百姓中必掀起鬧鬨, 你一切的堡壘必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將城中的母子一同摔碎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以在你百姓中必掀起鬧鬨, 你一切的堡壘必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將城中的母子一同摔碎。
  • 當代譯本 - 因此,戰爭的喧囂將從你們中間傳出, 你們的一切堡壘將被摧毀, 恰如沙勒幔在戰爭之日摧毀伯·亞比勒, 將城中的母子一同摔死。
  • 聖經新譯本 - 所以必有鬨嚷之聲攻擊你的眾民, 你的一切城堡都必被毀壞, 正如沙勒幔在爭戰的日子毀壞伯.亞比勒一般, 有母親與兒女一同在那裡被摔死。
  • 呂振中譯本 - 因此在你眾族人中必起了鬨嚷, 你一切有堡壘的城必被毁壞, 就如 沙勒幔 在爭戰的日子 毁壞 伯亞比勒 ,有做母親的 跟兒女一同被摔死那樣。
  • 現代標點和合本 - 所以在這民中必有鬨嚷之聲, 你一切的保障必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯亞比勒, 將其中的母子一同摔死。
  • 文理和合譯本 - 故爾民中、擾攘將起、保障見毀、如沙勒幔當戰鬥之日、毀伯亞比勒然、其時母子被擲而碎、
  • 文理委辦譯本 - 爾民必叛、毀爾城邑、昔殺慢與伯亞比勒 戰、毀其城垣、使母與嬰孩、相捽而死、爾城見毀、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾民中、必起爭戰荒亂之事、爾諸鞏固之城、悉必見毀、如 沙勒幔 在大戰之日毀 伯亞比勒 、是時母與嬰孩同被擲碎、
  • Nueva Versión Internacional - Un estruendo de guerra se levantará contra su pueblo, y todas sus fortalezas serán devastadas, como devastó Salmán a Bet Arbel en el día de la batalla, cuando las madres fueron destrozadas junto con sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 너희 백성 가운데 내란이 일어나 너희 요새들이 파괴될 것이니 살만왕이 전쟁에서 벧 – 아벨을 파괴하던 때처럼 될 것이다. 그때 어머니와 자식이 함께 던져져 죽음을 당하였다.
  • Новый Русский Перевод - рев войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, chez ton peuple, ╵on entendra ╵un bruit tumultueux. Toutes vos forteresses ╵seront détruites tout comme Beth-Arbel ╵l’a été par Salman en ce jour de combat où l’on a renversé la ville ╵sur sa population .
  • リビングバイブル - それで、戦争の恐怖が民の中に起こり、 シャレマンがベテ・アレベルを破壊したように、 あなたたちの要塞はみなくずされる。 母親も子どもも、その場で一気に殺される。
  • Nova Versão Internacional - o fragor da batalha se levantará contra vocês, de maneira que todas as suas fortalezas serão devastadas, como Salmã devastou Bete-Arbel no dia da batalha, quando mães foram pisadas e estraçalhadas junto com seus filhos.
  • Hoffnung für alle - Darum wird man das Kriegsgeschrei gegen euch anstimmen und alle eure Festungen dem Erdboden gleichmachen. Es wird euch gehen wie der Stadt Bet-Arbeel, die Schalman in der Schlacht verwüstete: Kleine Kinder wurden zerschmettert und ihre Mütter gleich noch dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องของสงครามจะดังขึ้นสู้คนของเจ้า ดังนั้นป้อมปราการทั้งหลายของเจ้าจะถูกทำลายย่อยยับ เมื่อแม่ทั้งหลายกับลูกๆ ของนางจะถูกจับฟาดกับพื้น ก็จะเป็นเหมือนอย่างชัลมันทำลายล้างเบธอาร์เบลในยามศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เสียง​ชุลมุน​ของ​สงคราม​จะ​ดัง​ขึ้น​ใน​หมู่​ประชา​ชน​ของ​เจ้า และ​ป้อม​ปราการ​ของ​เจ้า​ทุก​แห่ง​จะ​ถูก​พัง​ทลาย อย่าง​ที่​ชัลมัน​ได้​พัง​เบธอาร์เบล​ใน​วัน​สงคราม แม่​ทั้ง​หลาย​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​นาง​ถูก​ทำ​ร้าย​อย่าง​เหี้ยม​โหด
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Na-hum 3:12 - Nhưng tất cả đồn lũy ngươi sẽ thất thủ như trái chín đầu mùa vả, hễ rung cây thì rụng xuống, rơi ngay vào miệng của người muốn ăn.
  • Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Y-sai 22:1 - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Y-sai 22:3 - Tất cả lãnh đạo của ngươi đều kéo nhau chạy trốn. Chúng bị bắt mà không chống cự. Dân chúng tìm đường trốn chạy, nhưng dù chạy đã xa cũng bị bắt lại.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • 新标点和合本 - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以在你百姓中必掀起闹哄, 你一切的堡垒必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯‧亚比勒, 将城中的母子一同摔碎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以在你百姓中必掀起闹哄, 你一切的堡垒必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯‧亚比勒, 将城中的母子一同摔碎。
  • 当代译本 - 因此,战争的喧嚣将从你们中间传出, 你们的一切堡垒将被摧毁, 恰如沙勒幔在战争之日摧毁伯·亚比勒, 将城中的母子一同摔死。
  • 圣经新译本 - 所以必有哄嚷之声攻击你的众民, 你的一切城堡都必被毁坏, 正如沙勒幔在争战的日子毁坏伯.亚比勒一般, 有母亲与儿女一同在那里被摔死。
  • 现代标点和合本 - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • 和合本(拼音版) - 所以在这民中必有哄嚷之声, 你一切的保障必被拆毁, 就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯亚比勒, 将其中的母子一同摔死。
  • New International Version - the roar of battle will rise against your people, so that all your fortresses will be devastated— as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.
  • New International Reader's Version - But the roar of battle will come against you. All your forts will be completely destroyed. It will happen just as Shalman destroyed Beth Arbel in a battle. Mothers and their children were smashed on the ground.
  • English Standard Version - therefore the tumult of war shall arise among your people, and all your fortresses shall be destroyed, as Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle; mothers were dashed in pieces with their children.
  • New Living Translation - Now the terrors of war will rise among your people. All your fortifications will fall, just as when Shalman destroyed Beth-arbel. Even mothers and children were dashed to death there.
  • Christian Standard Bible - the roar of battle will rise against your people, and all your fortifications will be demolished in a day of war, like Shalman’s destruction of Beth-arbel. Mothers will be dashed to pieces along with their children.
  • New American Standard Bible - An uproar will arise among your people, And all your fortresses will be destroyed, As Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle, When mothers were slaughtered with their children.
  • New King James Version - Therefore tumult shall arise among your people, And all your fortresses shall be plundered As Shalman plundered Beth Arbel in the day of battle— A mother dashed in pieces upon her children.
  • Amplified Bible - Therefore an uproar will arise among your people, And all your fortresses will be destroyed, As Shalman destroyed Beth-arbel on the day of battle, When mothers were dashed in pieces with their children.
  • American Standard Version - Therefore shall a tumult arise among thy people, and all thy fortresses shall be destroyed, as Shalman destroyed Beth-arbel in the day of battle: the mother was dashed in pieces with her children.
  • King James Version - Therefore shall a tumult arise among thy people, and all thy fortresses shall be spoiled, as Shalman spoiled Beth–arbel in the day of battle: the mother was dashed in pieces upon her children.
  • New English Translation - The roar of battle will rise against your people; all your fortresses will be devastated, just as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.
  • World English Bible - Therefore a battle roar will arise among your people, and all your fortresses will be destroyed, as Shalman destroyed Beth Arbel in the day of battle. The mother was dashed in pieces with her children.
  • 新標點和合本 - 所以在這民中必有鬨嚷之聲, 你一切的保障必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將其中的母子一同摔死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以在你百姓中必掀起鬧鬨, 你一切的堡壘必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將城中的母子一同摔碎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以在你百姓中必掀起鬧鬨, 你一切的堡壘必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯‧亞比勒, 將城中的母子一同摔碎。
  • 當代譯本 - 因此,戰爭的喧囂將從你們中間傳出, 你們的一切堡壘將被摧毀, 恰如沙勒幔在戰爭之日摧毀伯·亞比勒, 將城中的母子一同摔死。
  • 聖經新譯本 - 所以必有鬨嚷之聲攻擊你的眾民, 你的一切城堡都必被毀壞, 正如沙勒幔在爭戰的日子毀壞伯.亞比勒一般, 有母親與兒女一同在那裡被摔死。
  • 呂振中譯本 - 因此在你眾族人中必起了鬨嚷, 你一切有堡壘的城必被毁壞, 就如 沙勒幔 在爭戰的日子 毁壞 伯亞比勒 ,有做母親的 跟兒女一同被摔死那樣。
  • 現代標點和合本 - 所以在這民中必有鬨嚷之聲, 你一切的保障必被拆毀, 就如沙勒幔在爭戰的日子拆毀伯亞比勒, 將其中的母子一同摔死。
  • 文理和合譯本 - 故爾民中、擾攘將起、保障見毀、如沙勒幔當戰鬥之日、毀伯亞比勒然、其時母子被擲而碎、
  • 文理委辦譯本 - 爾民必叛、毀爾城邑、昔殺慢與伯亞比勒 戰、毀其城垣、使母與嬰孩、相捽而死、爾城見毀、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾民中、必起爭戰荒亂之事、爾諸鞏固之城、悉必見毀、如 沙勒幔 在大戰之日毀 伯亞比勒 、是時母與嬰孩同被擲碎、
  • Nueva Versión Internacional - Un estruendo de guerra se levantará contra su pueblo, y todas sus fortalezas serán devastadas, como devastó Salmán a Bet Arbel en el día de la batalla, cuando las madres fueron destrozadas junto con sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 너희 백성 가운데 내란이 일어나 너희 요새들이 파괴될 것이니 살만왕이 전쟁에서 벧 – 아벨을 파괴하던 때처럼 될 것이다. 그때 어머니와 자식이 함께 던져져 죽음을 당하였다.
  • Новый Русский Перевод - рев войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - рёв войны поднимется против вашего народа, и все ваши крепости будут разрушены. Как Салман разрушил Бет-Арбел в день битвы, когда матери вместе со своими детьми были забиты до смерти,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, chez ton peuple, ╵on entendra ╵un bruit tumultueux. Toutes vos forteresses ╵seront détruites tout comme Beth-Arbel ╵l’a été par Salman en ce jour de combat où l’on a renversé la ville ╵sur sa population .
  • リビングバイブル - それで、戦争の恐怖が民の中に起こり、 シャレマンがベテ・アレベルを破壊したように、 あなたたちの要塞はみなくずされる。 母親も子どもも、その場で一気に殺される。
  • Nova Versão Internacional - o fragor da batalha se levantará contra vocês, de maneira que todas as suas fortalezas serão devastadas, como Salmã devastou Bete-Arbel no dia da batalha, quando mães foram pisadas e estraçalhadas junto com seus filhos.
  • Hoffnung für alle - Darum wird man das Kriegsgeschrei gegen euch anstimmen und alle eure Festungen dem Erdboden gleichmachen. Es wird euch gehen wie der Stadt Bet-Arbeel, die Schalman in der Schlacht verwüstete: Kleine Kinder wurden zerschmettert und ihre Mütter gleich noch dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องของสงครามจะดังขึ้นสู้คนของเจ้า ดังนั้นป้อมปราการทั้งหลายของเจ้าจะถูกทำลายย่อยยับ เมื่อแม่ทั้งหลายกับลูกๆ ของนางจะถูกจับฟาดกับพื้น ก็จะเป็นเหมือนอย่างชัลมันทำลายล้างเบธอาร์เบลในยามศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เสียง​ชุลมุน​ของ​สงคราม​จะ​ดัง​ขึ้น​ใน​หมู่​ประชา​ชน​ของ​เจ้า และ​ป้อม​ปราการ​ของ​เจ้า​ทุก​แห่ง​จะ​ถูก​พัง​ทลาย อย่าง​ที่​ชัลมัน​ได้​พัง​เบธอาร์เบล​ใน​วัน​สงคราม แม่​ทั้ง​หลาย​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​นาง​ถูก​ทำ​ร้าย​อย่าง​เหี้ยม​โหด
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Na-hum 3:12 - Nhưng tất cả đồn lũy ngươi sẽ thất thủ như trái chín đầu mùa vả, hễ rung cây thì rụng xuống, rơi ngay vào miệng của người muốn ăn.
  • Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Y-sai 22:1 - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Y-sai 22:3 - Tất cả lãnh đạo của ngươi đều kéo nhau chạy trốn. Chúng bị bắt mà không chống cự. Dân chúng tìm đường trốn chạy, nhưng dù chạy đã xa cũng bị bắt lại.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
圣经
资源
计划
奉献