逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- 新标点和合本 - 撒玛利亚必担当自己的罪, 因为悖逆她的 神。 她必倒在刀下; 婴孩必被摔死; 孕妇必被剖开。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒玛利亚要担当罪孽, 因为背叛自己的上帝。 他们必倒在刀下, 婴孩必被摔碎, 孕妇必被剖开。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒玛利亚要担当罪孽, 因为背叛自己的 神。 他们必倒在刀下, 婴孩必被摔碎, 孕妇必被剖开。
- 当代译本 - 撒玛利亚人背叛了他们的上帝, 要担当自己的罪过。 他们将丧身刀下, 他们的孩子要被摔死, 孕妇要被剖腹。”
- 圣经新译本 - 撒玛利亚必承担自己罪的刑罚, 因为他背叛了他的 神。 他们必倒在刀下。 他们的婴孩被摔死, 他们的孕妇必被剖开肚腹。”(本节在《马索拉文本》为14:1)
- 现代标点和合本 - 撒马利亚必担当自己的罪, 因为悖逆她的神。 她必倒在刀下, 婴孩必被摔死, 孕妇必被剖开。”
- 和合本(拼音版) - 撒玛利亚必担当自己的罪, 因为悖逆他的上帝。 他必倒在刀下, 婴孩必被摔死, 孕妇必被剖开。”
- New International Version - The people of Samaria must bear their guilt, because they have rebelled against their God. They will fall by the sword; their little ones will be dashed to the ground, their pregnant women ripped open.”
- New International Reader's Version - The people of Samaria must pay for their sins. They have refused to obey me. They will be killed by swords. Their little children will be smashed on the ground. Their pregnant women will be ripped wide open.”
- English Standard Version - Samaria shall bear her guilt, because she has rebelled against her God; they shall fall by the sword; their little ones shall be dashed in pieces, and their pregnant women ripped open.
- New Living Translation - The people of Samaria must bear the consequences of their guilt because they rebelled against their God. They will be killed by an invading army, their little ones dashed to death against the ground, their pregnant women ripped open by swords.”
- Christian Standard Bible - Samaria will bear her guilt because she has rebelled against her God. They will fall by the sword; their children will be dashed to pieces, and their pregnant women ripped open.
- New American Standard Bible - Samaria will pay the penalty for her guilt, Because she has rebelled against her God. They will fall by the sword, Their children will be slaughtered, And their pregnant women will be ripped open.
- New King James Version - Samaria is held guilty, For she has rebelled against her God. They shall fall by the sword, Their infants shall be dashed in pieces, And their women with child ripped open.
- Amplified Bible - Samaria will be found guilty [and become desolate], Because she rebelled against her God; They will fall by the sword, Their infants will be dashed in pieces, And their pregnant women will be ripped open.
- American Standard Version - Samaria shall bear her guilt; for she hath rebelled against her God: they shall fall by the sword; their infants shall be dashed in pieces, and their women with child shall be ripped up.
- King James Version - Samaria shall become desolate; for she hath rebelled against her God: they shall fall by the sword: their infants shall be dashed in pieces, and their women with child shall be ripped up.
- New English Translation - (14:1) Samaria will be held guilty, because she rebelled against her God. They will fall by the sword, their infants will be dashed to the ground – their pregnant women will be ripped open.
- World English Bible - Samaria will bear her guilt; for she has rebelled against her God. They will fall by the sword. Their infants will be dashed in pieces, and their pregnant women will be ripped open.”
- 新標點和合本 - 撒馬利亞必擔當自己的罪, 因為悖逆她的神。 她必倒在刀下; 嬰孩必被摔死; 孕婦必被剖開。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒瑪利亞要擔當罪孽, 因為背叛自己的上帝。 他們必倒在刀下, 嬰孩必被摔碎, 孕婦必被剖開。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒瑪利亞要擔當罪孽, 因為背叛自己的 神。 他們必倒在刀下, 嬰孩必被摔碎, 孕婦必被剖開。
- 當代譯本 - 撒瑪利亞人背叛了他們的上帝, 要擔當自己的罪過。 他們將喪身刀下, 他們的孩子要被摔死, 孕婦要被剖腹。」
- 聖經新譯本 - 撒瑪利亞必承擔自己罪的刑罰, 因為他背叛了他的 神。 他們必倒在刀下。 他們的嬰孩被摔死, 他們的孕婦必被剖開肚腹。”(本節在《馬索拉文本》為14:1)
- 呂振中譯本 - 撒瑪利亞 必擔當他自己的罪罰, 因為他悖逆了他的上帝; 他們必倒斃於刀下, 他們的嬰孩必被摔死, 他們的孕婦必被剖開。
- 現代標點和合本 - 撒馬利亞必擔當自己的罪, 因為悖逆她的神。 她必倒在刀下, 嬰孩必被摔死, 孕婦必被剖開。」
- 文理和合譯本 - 撒瑪利亞悖逆其上帝、必負厥咎、仆於鋒刃、嬰孩被碎、孕婦被刳、
- 文理委辦譯本 - 撒馬利亞人獲罪於上帝、故必荒蕪、亡於鋒刃、其嬰孩將相捽而死、其孕婦必刳剔而亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒瑪利亞 民 背叛其天主、自取罪戾、必亡於鋒刃、其孩提被擲死、其孕婦被刳剔、
- Nueva Versión Internacional - El pueblo de Samaria cargará con su culpa por haberse rebelado contra su Dios. Caerán a filo de espada; ¡a los niños los lanzarán contra el suelo, y a las embarazadas les abrirán el vientre!
- 현대인의 성경 - 사마리아가 자기 하나님을 거역하였으므로 그것에 대한 형벌을 받을 것이다. 그 백성은 칼날에 쓰러질 것이며 어린 아이들은 땅바닥에 던져져 죽음을 당하고 임신부는 배가 갈라질 것이다.”
- リビングバイブル - サマリヤは自分の神に反逆したので、 刑罰を受けなければならない。 住民は侵略軍に殺され、赤子は地面にたたきつけられ、 妊婦は剣で切り裂かれる。」
- Nova Versão Internacional - O povo de Samaria carregará sua culpa, porque se rebelou contra o seu Deus. Eles serão mortos à espada; seus pequeninos serão pisados e despedaçados, suas mulheres grávidas terão rasgados os seus ventres.”
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวสะมาเรียต้องรับโทษความผิดของตน เพราะพวกเขากบฏต่อพระเจ้าของพวกเขา พวกเขาจะล้มลงด้วยดาบ ลูกอ่อนของพวกเขาจะถูกจับฟาดกับพื้น และหญิงมีครรภ์ของพวกเขาจะถูกผ่าท้อง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สะมาเรียจะแบกความผิดของพวกเขา เพราะพวกเขาได้ขัดขืนต่อพระเจ้า และจะล้มตายด้วยดาบ ลูกน้อยของพวกเขาจะถูกทำร้ายอย่างเหี้ยมโหด และบรรดาผู้หญิงมีครรภ์ของพวกเขาจะถูกฟันที่ท้อง”
交叉引用
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
- A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
- A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
- A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
- A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
- Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
- Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
- 2 Các Vua 19:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp:
- 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
- A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
- 2 Các Vua 15:16 - Mê-na-hem đánh Típ-sắc, giết sạch dân trong thành và miền phụ cận, từ Tia-xa trở đi. Lý do là vì người ta không chịu mở cổng thành cho Mê-na-hem. Đàn bà có thai đều bị mổ bụng.