Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • 新标点和合本 - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说: ‘你是我们的 神。’ 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述不能救我们, 我们不再骑马, 也不再对我们手所造的偶像说: ‘你是我们的上帝’; 孤儿在你那里得蒙怜悯。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述不能救我们, 我们不再骑马, 也不再对我们手所造的偶像说: ‘你是我们的 神’; 孤儿在你那里得蒙怜悯。”
  • 当代译本 - 亚述不能救我们, 我们不再依靠战马, 也不再称自己所造的神像为我们的上帝。 因为孤儿在你那里才能得到怜悯。”
  • 圣经新译本 - 亚述不能救我们, 我们必不再骑马; 我们亲手所做的, 我们必不再称为‘我们的 神’; 因为在你那里,孤儿才得着怜悯。”
  • 现代标点和合本 - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说 ‘你是我们的神’, 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • 和合本(拼音版) - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说: ‘你是我们的神。’ 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • New International Version - Assyria cannot save us; we will not mount warhorses. We will never again say ‘Our gods’ to what our own hands have made, for in you the fatherless find compassion.”
  • New International Reader's Version - Assyria can’t save us. We won’t trust in our war horses. Our own hands have made statues of gods. But we will never call them our gods again. We are like children whose fathers have died. But you show us your tender love.”
  • English Standard Version - Assyria shall not save us; we will not ride on horses; and we will say no more, ‘Our God,’ to the work of our hands. In you the orphan finds mercy.”
  • New Living Translation - Assyria cannot save us, nor can our warhorses. Never again will we say to the idols we have made, ‘You are our gods.’ No, in you alone do the orphans find mercy.”
  • Christian Standard Bible - Assyria will not save us, we will not ride on horses, and we will no longer proclaim, ‘Our gods! ’ to the work of our hands. For the fatherless receives compassion in you.”
  • New American Standard Bible - Assyria will not save us, We will not ride on horses; Nor will we say again, ‘Our god’ To the work of our hands; For in You the orphan finds mercy.”
  • New King James Version - Assyria shall not save us, We will not ride on horses, Nor will we say anymore to the work of our hands, ‘You are our gods.’ For in You the fatherless finds mercy.”
  • Amplified Bible - Assyria will not save us; We will not ride on horses [relying on military might], Nor will we say again to [the idols who are] the work of our hands, ‘You are our gods.’ For in You [O Lord] the orphan finds love and compassion and mercy.”
  • American Standard Version - Assyria shall not save us; we will not ride upon horses; neither will we say any more to the work of our hands, Ye are our gods; for in thee the fatherless findeth mercy.
  • King James Version - Asshur shall not save us; we will not ride upon horses: neither will we say any more to the work of our hands, Ye are our gods: for in thee the fatherless findeth mercy.
  • New English Translation - Assyria cannot save us; we will not ride warhorses. We will never again say, ‘Our gods’ to what our own hands have made. For only you will show compassion to Orphan Israel!”
  • World English Bible - Assyria can’t save us. We won’t ride on horses; neither will we say any more to the work of our hands, ‘Our gods!’ for in you the fatherless finds mercy.”
  • 新標點和合本 - 我們不向亞述求救, 不騎埃及的馬, 也不再對我們手所造的說: 你是我們的神。 因為孤兒在你-耶和華那裏得蒙憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述不能救我們, 我們不再騎馬, 也不再對我們手所造的偶像說: 『你是我們的上帝』; 孤兒在你那裏得蒙憐憫。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述不能救我們, 我們不再騎馬, 也不再對我們手所造的偶像說: 『你是我們的 神』; 孤兒在你那裏得蒙憐憫。」
  • 當代譯本 - 亞述不能救我們, 我們不再依靠戰馬, 也不再稱自己所造的神像為我們的上帝。 因為孤兒在你那裡才能得到憐憫。」
  • 聖經新譯本 - 亞述不能救我們, 我們必不再騎馬; 我們親手所做的, 我們必不再稱為‘我們的 神’; 因為在你那裡,孤兒才得著憐憫。”
  • 呂振中譯本 - 亞述 不能拯救我們, 駿馬我們必不 再 騎上; 我們的手所造的 我們必不再稱為 「我們的上帝」, 因為只有在你裏面 孤兒得以找到憐憫。
  • 現代標點和合本 - 我們不向亞述求救, 不騎埃及的馬, 也不再對我們手所造的說 『你是我們的神』, 因為孤兒在你耶和華那裡得蒙憐憫。」
  • 文理和合譯本 - 我不恃亞述之救援、不復乘馬、不復謂我手所造者曰、爾為我神、孤兒必蒙矜憫於爾耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我不求救於亞述、不恃驍騎、不稱所作之像為我上帝、無父之子、惟爾矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕不復求救於 亞述 、不復欲乘 伊及 之 馬、不再稱己手所造者為我之天主、 我之天主或作我儕之神 無父之子、惟主矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - Asiria no podrá salvarnos; no montaremos caballos de guerra. Nunca más llamaremos “dios nuestro” a cosas hechas por nuestras manos, pues en ti el huérfano halla compasión».
  • 현대인의 성경 - 우리는 앗시리아나 우리의 군사력을 의지하지 않을 것이며 다시는 우리가 우리 손으로 만든 것을 보고 ‘우리 신’ 이라고 부르지 않겠습니다. 이것은 고아가 주에게서만 불쌍히 여김을 받을 수 있기 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Возьмите с собой слова покаяния и вернитесь к Господу. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, чтобы мы могли принести Тебе жертву наших уст.
  • Восточный перевод - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Préparez vos paroles et revenez à l’Eternel, et dites-lui : ╵« Pardonne toute faute, et prends en bonne part ╵que nous t’offrions en retour, ╵en sacrifice, l’hommage de nos lèvres, ╵en guise de taureaux.
  • リビングバイブル - アッシリヤは私たちを救えません。 私たちの戦力も救えません。 もう二度と、自分たちの作った偶像を 『私たちの神』と呼びません。 主よ、みなしごは、あなたの中にしか、 あわれみを見つけることができないのです。」
  • Nova Versão Internacional - A Assíria não nos pode salvar; não montaremos cavalos de guerra. Nunca mais diremos: ‘Nossos deuses àquilo que as nossas próprias mãos fizeram’, porque tu amas o órfão”.
  • Hoffnung für alle - Kommt zurück zum Herrn, sprecht mit ihm und sagt: »Vergib uns alle Schuld! Und nimm an, was wir dir bringen. Es ist das Beste, was wir geben können – kein Schlachtopfer, sondern unser Versprechen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัสซีเรียไม่อาจช่วยเหล่าข้าพระองค์ได้ ข้าพระองค์ทั้งหลายจะไม่พึ่งม้าศึก จะไม่เรียกสิ่งที่มือของข้าพระองค์ทั้งหลายสร้างขึ้นนั้นว่า ‘บรรดาพระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย’ อีกต่อไป เพราะลูกกำพร้าพ่อจะพบความเมตตาสงสารในพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัสซีเรีย​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น เรา​ทั้ง​หลาย​จะ​ไม่​ขี่​ม้า​ศึก และ​จะ​ไม่​พูด​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พวก​เรา​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา’ อีก​ต่อ​ไป เพราะ​พระ​องค์​มี​เมตตา​ต่อ​เด็ก​กำพร้า”
交叉引用
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 31:21 - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • 新标点和合本 - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说: ‘你是我们的 神。’ 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述不能救我们, 我们不再骑马, 也不再对我们手所造的偶像说: ‘你是我们的上帝’; 孤儿在你那里得蒙怜悯。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述不能救我们, 我们不再骑马, 也不再对我们手所造的偶像说: ‘你是我们的 神’; 孤儿在你那里得蒙怜悯。”
  • 当代译本 - 亚述不能救我们, 我们不再依靠战马, 也不再称自己所造的神像为我们的上帝。 因为孤儿在你那里才能得到怜悯。”
  • 圣经新译本 - 亚述不能救我们, 我们必不再骑马; 我们亲手所做的, 我们必不再称为‘我们的 神’; 因为在你那里,孤儿才得着怜悯。”
  • 现代标点和合本 - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说 ‘你是我们的神’, 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • 和合本(拼音版) - 我们不向亚述求救, 不骑埃及的马, 也不再对我们手所造的说: ‘你是我们的神。’ 因为孤儿在你耶和华那里得蒙怜悯。”
  • New International Version - Assyria cannot save us; we will not mount warhorses. We will never again say ‘Our gods’ to what our own hands have made, for in you the fatherless find compassion.”
  • New International Reader's Version - Assyria can’t save us. We won’t trust in our war horses. Our own hands have made statues of gods. But we will never call them our gods again. We are like children whose fathers have died. But you show us your tender love.”
  • English Standard Version - Assyria shall not save us; we will not ride on horses; and we will say no more, ‘Our God,’ to the work of our hands. In you the orphan finds mercy.”
  • New Living Translation - Assyria cannot save us, nor can our warhorses. Never again will we say to the idols we have made, ‘You are our gods.’ No, in you alone do the orphans find mercy.”
  • Christian Standard Bible - Assyria will not save us, we will not ride on horses, and we will no longer proclaim, ‘Our gods! ’ to the work of our hands. For the fatherless receives compassion in you.”
  • New American Standard Bible - Assyria will not save us, We will not ride on horses; Nor will we say again, ‘Our god’ To the work of our hands; For in You the orphan finds mercy.”
  • New King James Version - Assyria shall not save us, We will not ride on horses, Nor will we say anymore to the work of our hands, ‘You are our gods.’ For in You the fatherless finds mercy.”
  • Amplified Bible - Assyria will not save us; We will not ride on horses [relying on military might], Nor will we say again to [the idols who are] the work of our hands, ‘You are our gods.’ For in You [O Lord] the orphan finds love and compassion and mercy.”
  • American Standard Version - Assyria shall not save us; we will not ride upon horses; neither will we say any more to the work of our hands, Ye are our gods; for in thee the fatherless findeth mercy.
  • King James Version - Asshur shall not save us; we will not ride upon horses: neither will we say any more to the work of our hands, Ye are our gods: for in thee the fatherless findeth mercy.
  • New English Translation - Assyria cannot save us; we will not ride warhorses. We will never again say, ‘Our gods’ to what our own hands have made. For only you will show compassion to Orphan Israel!”
  • World English Bible - Assyria can’t save us. We won’t ride on horses; neither will we say any more to the work of our hands, ‘Our gods!’ for in you the fatherless finds mercy.”
  • 新標點和合本 - 我們不向亞述求救, 不騎埃及的馬, 也不再對我們手所造的說: 你是我們的神。 因為孤兒在你-耶和華那裏得蒙憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述不能救我們, 我們不再騎馬, 也不再對我們手所造的偶像說: 『你是我們的上帝』; 孤兒在你那裏得蒙憐憫。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述不能救我們, 我們不再騎馬, 也不再對我們手所造的偶像說: 『你是我們的 神』; 孤兒在你那裏得蒙憐憫。」
  • 當代譯本 - 亞述不能救我們, 我們不再依靠戰馬, 也不再稱自己所造的神像為我們的上帝。 因為孤兒在你那裡才能得到憐憫。」
  • 聖經新譯本 - 亞述不能救我們, 我們必不再騎馬; 我們親手所做的, 我們必不再稱為‘我們的 神’; 因為在你那裡,孤兒才得著憐憫。”
  • 呂振中譯本 - 亞述 不能拯救我們, 駿馬我們必不 再 騎上; 我們的手所造的 我們必不再稱為 「我們的上帝」, 因為只有在你裏面 孤兒得以找到憐憫。
  • 現代標點和合本 - 我們不向亞述求救, 不騎埃及的馬, 也不再對我們手所造的說 『你是我們的神』, 因為孤兒在你耶和華那裡得蒙憐憫。」
  • 文理和合譯本 - 我不恃亞述之救援、不復乘馬、不復謂我手所造者曰、爾為我神、孤兒必蒙矜憫於爾耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我不求救於亞述、不恃驍騎、不稱所作之像為我上帝、無父之子、惟爾矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕不復求救於 亞述 、不復欲乘 伊及 之 馬、不再稱己手所造者為我之天主、 我之天主或作我儕之神 無父之子、惟主矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - Asiria no podrá salvarnos; no montaremos caballos de guerra. Nunca más llamaremos “dios nuestro” a cosas hechas por nuestras manos, pues en ti el huérfano halla compasión».
  • 현대인의 성경 - 우리는 앗시리아나 우리의 군사력을 의지하지 않을 것이며 다시는 우리가 우리 손으로 만든 것을 보고 ‘우리 신’ 이라고 부르지 않겠습니다. 이것은 고아가 주에게서만 불쌍히 여김을 받을 수 있기 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Возьмите с собой слова покаяния и вернитесь к Господу. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, чтобы мы могли принести Тебе жертву наших уст.
  • Восточный перевод - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернитесь к Вечному, взяв с собой слова покаяния. Скажите Ему: «Прости все наши грехи и милостиво прими нас, и мы, как жертвенных быков, принесём Тебе хвалу наших уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Préparez vos paroles et revenez à l’Eternel, et dites-lui : ╵« Pardonne toute faute, et prends en bonne part ╵que nous t’offrions en retour, ╵en sacrifice, l’hommage de nos lèvres, ╵en guise de taureaux.
  • リビングバイブル - アッシリヤは私たちを救えません。 私たちの戦力も救えません。 もう二度と、自分たちの作った偶像を 『私たちの神』と呼びません。 主よ、みなしごは、あなたの中にしか、 あわれみを見つけることができないのです。」
  • Nova Versão Internacional - A Assíria não nos pode salvar; não montaremos cavalos de guerra. Nunca mais diremos: ‘Nossos deuses àquilo que as nossas próprias mãos fizeram’, porque tu amas o órfão”.
  • Hoffnung für alle - Kommt zurück zum Herrn, sprecht mit ihm und sagt: »Vergib uns alle Schuld! Und nimm an, was wir dir bringen. Es ist das Beste, was wir geben können – kein Schlachtopfer, sondern unser Versprechen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัสซีเรียไม่อาจช่วยเหล่าข้าพระองค์ได้ ข้าพระองค์ทั้งหลายจะไม่พึ่งม้าศึก จะไม่เรียกสิ่งที่มือของข้าพระองค์ทั้งหลายสร้างขึ้นนั้นว่า ‘บรรดาพระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย’ อีกต่อไป เพราะลูกกำพร้าพ่อจะพบความเมตตาสงสารในพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัสซีเรีย​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น เรา​ทั้ง​หลาย​จะ​ไม่​ขี่​ม้า​ศึก และ​จะ​ไม่​พูด​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พวก​เรา​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา’ อีก​ต่อ​ไป เพราะ​พระ​องค์​มี​เมตตา​ต่อ​เด็ก​กำพร้า”
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 31:21 - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
圣经
资源
计划
奉献