Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • 新标点和合本 - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们; 因为我的怒气向他们转消。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我向他们所发的怒气已转消。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我向他们所发的怒气已转消。
  • 当代译本 - 耶和华说: “我要医治他们的叛道, 心甘情愿地爱他们, 因为我的怒气已经转离他们。
  • 圣经新译本 - “我必医治他们背道的病, 甘心乐意爱他们, 因为我的怒气已经远离他们了。
  • 现代标点和合本 - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我的怒气向他们转消。
  • 和合本(拼音版) - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我的怒气向他们转消。
  • New International Version - “I will heal their waywardness and love them freely, for my anger has turned away from them.
  • New International Reader's Version - Then the Lord will answer, “My people always wander away from me. But I will put an end to that. My anger has turned away from them. Now I will love them freely.
  • English Standard Version - I will heal their apostasy; I will love them freely, for my anger has turned from them.
  • New Living Translation - The Lord says, “Then I will heal you of your faithlessness; my love will know no bounds, for my anger will be gone forever.
  • The Message - “I will heal their waywardness. I will love them lavishly. My anger is played out. I will make a fresh start with Israel. He’ll burst into bloom like a crocus in the spring. He’ll put down deep oak tree roots, he’ll become a forest of oaks! He’ll become splendid—like a giant sequoia, his fragrance like a grove of cedars! Those who live near him will be blessed by him, be blessed and prosper like golden grain. Everyone will be talking about them, spreading their fame as the vintage children of God. Ephraim is finished with gods that are no-gods. From now on I’m the one who answers and satisfies him. I am like a luxuriant fruit tree. Everything you need is to be found in me.” * * *
  • Christian Standard Bible - I will heal their apostasy; I will freely love them, for my anger will have turned from him.
  • New American Standard Bible - I will heal their apostasy, I will love them freely, Because My anger has turned away from them.
  • New King James Version - “I will heal their backsliding, I will love them freely, For My anger has turned away from him.
  • Amplified Bible - I will heal their apostasy and faithlessness; I will love them freely, For My anger has turned away from Israel.
  • American Standard Version - I will heal their backsliding, I will love them freely; for mine anger is turned away from him.
  • King James Version - I will heal their backsliding, I will love them freely: for mine anger is turned away from him.
  • New English Translation - “I will heal their waywardness and love them freely, for my anger will turn away from them.
  • World English Bible - “I will heal their waywardness. I will love them freely; for my anger is turned away from him.
  • 新標點和合本 - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們; 因為我的怒氣向他們轉消。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我向他們所發的怒氣已轉消。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我向他們所發的怒氣已轉消。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「我要醫治他們的叛道, 心甘情願地愛他們, 因為我的怒氣已經轉離他們。
  • 聖經新譯本 - “我必醫治他們背道的病, 甘心樂意愛他們, 因為我的怒氣已經遠離他們了。
  • 呂振中譯本 - 我必醫治他們的背道; 我必甘心樂意地愛他們, 因為我的怒氣已向他們轉消。
  • 現代標點和合本 - 「我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我的怒氣向他們轉消。
  • 文理和合譯本 - 我將醫其悖逆、厚加眷愛、蓋我怒已轉離之、
  • 文理委辦譯本 - 主曰斯民也、雖背逆余、心猶愛之、必息我怒、而醫其疾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我必醫其背叛之惡、厚加眷愛、 厚加眷愛或作切心眷愛之 我向彼已息我怒、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo corregiré su rebeldía y los amaré de pura gracia, porque mi ira contra ellos se ha calmado.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나의 분노가 그들에게서 떠났으므로 내가 그들의 타락한 마음을 고치고 그들을 마음껏 사랑할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas l’Assyrie, ╵qui pourra nous sauver, nous ne monterons pas ╵sur des chevaux de guerre et nous ne dirons plus ╵à l’œuvre de nos mains : ╵“Toi, tu es notre Dieu”, car c’est toi qui as compassion ╵de l’orphelin. »
  • リビングバイブル - 「その時、おまえたちの偶像礼拝と不信の罪をいやそう。 わたしの愛は尽きることがない。 わたしの怒りは永久に消え去った。
  • Nova Versão Internacional - “Eu curarei a infidelidade deles e os amarei de todo o meu coração, pois a minha ira desviou-se deles.
  • Hoffnung für alle - Wir verlassen uns nicht mehr auf die Assyrer, wir setzen unser Vertrauen auch nicht auf Pferde und Reiter. Wir werden nie wieder das, was wir mit eigenen Händen gemacht haben, als unseren Gott verehren! Denn nur du hilfst den Menschen, die schutzlos und verwaist sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะรักษาความดื้อด้านของพวกเขา และจะรักพวกเขาอย่างเต็มที่ เพราะเราหายโกรธพวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​รักษา​พวก​เขา​ให้​หาย​จาก​การ​ขาด​ความ​เชื่อ เรา​จะ​รัก​พวก​เขา​อย่าง​ไม่​มี​ขอบเขต เพราะ​ความ​โกรธ​ของ​เรา​ได้​หัน​ไป​จาก​พวก​เขา​แล้ว
交叉引用
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • 新标点和合本 - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们; 因为我的怒气向他们转消。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我向他们所发的怒气已转消。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我向他们所发的怒气已转消。
  • 当代译本 - 耶和华说: “我要医治他们的叛道, 心甘情愿地爱他们, 因为我的怒气已经转离他们。
  • 圣经新译本 - “我必医治他们背道的病, 甘心乐意爱他们, 因为我的怒气已经远离他们了。
  • 现代标点和合本 - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我的怒气向他们转消。
  • 和合本(拼音版) - “我必医治他们背道的病, 甘心爱他们, 因为我的怒气向他们转消。
  • New International Version - “I will heal their waywardness and love them freely, for my anger has turned away from them.
  • New International Reader's Version - Then the Lord will answer, “My people always wander away from me. But I will put an end to that. My anger has turned away from them. Now I will love them freely.
  • English Standard Version - I will heal their apostasy; I will love them freely, for my anger has turned from them.
  • New Living Translation - The Lord says, “Then I will heal you of your faithlessness; my love will know no bounds, for my anger will be gone forever.
  • The Message - “I will heal their waywardness. I will love them lavishly. My anger is played out. I will make a fresh start with Israel. He’ll burst into bloom like a crocus in the spring. He’ll put down deep oak tree roots, he’ll become a forest of oaks! He’ll become splendid—like a giant sequoia, his fragrance like a grove of cedars! Those who live near him will be blessed by him, be blessed and prosper like golden grain. Everyone will be talking about them, spreading their fame as the vintage children of God. Ephraim is finished with gods that are no-gods. From now on I’m the one who answers and satisfies him. I am like a luxuriant fruit tree. Everything you need is to be found in me.” * * *
  • Christian Standard Bible - I will heal their apostasy; I will freely love them, for my anger will have turned from him.
  • New American Standard Bible - I will heal their apostasy, I will love them freely, Because My anger has turned away from them.
  • New King James Version - “I will heal their backsliding, I will love them freely, For My anger has turned away from him.
  • Amplified Bible - I will heal their apostasy and faithlessness; I will love them freely, For My anger has turned away from Israel.
  • American Standard Version - I will heal their backsliding, I will love them freely; for mine anger is turned away from him.
  • King James Version - I will heal their backsliding, I will love them freely: for mine anger is turned away from him.
  • New English Translation - “I will heal their waywardness and love them freely, for my anger will turn away from them.
  • World English Bible - “I will heal their waywardness. I will love them freely; for my anger is turned away from him.
  • 新標點和合本 - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們; 因為我的怒氣向他們轉消。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我向他們所發的怒氣已轉消。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我向他們所發的怒氣已轉消。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「我要醫治他們的叛道, 心甘情願地愛他們, 因為我的怒氣已經轉離他們。
  • 聖經新譯本 - “我必醫治他們背道的病, 甘心樂意愛他們, 因為我的怒氣已經遠離他們了。
  • 呂振中譯本 - 我必醫治他們的背道; 我必甘心樂意地愛他們, 因為我的怒氣已向他們轉消。
  • 現代標點和合本 - 「我必醫治他們背道的病, 甘心愛他們, 因為我的怒氣向他們轉消。
  • 文理和合譯本 - 我將醫其悖逆、厚加眷愛、蓋我怒已轉離之、
  • 文理委辦譯本 - 主曰斯民也、雖背逆余、心猶愛之、必息我怒、而醫其疾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我必醫其背叛之惡、厚加眷愛、 厚加眷愛或作切心眷愛之 我向彼已息我怒、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo corregiré su rebeldía y los amaré de pura gracia, porque mi ira contra ellos se ha calmado.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나의 분노가 그들에게서 떠났으므로 내가 그들의 타락한 마음을 고치고 그들을 마음껏 사랑할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ассирия не может спасти нас; мы не будем садиться на боевых коней и не станем более говорить изделиям наших рук: „Боги наши“, потому что у Тебя сироты находят милость».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas l’Assyrie, ╵qui pourra nous sauver, nous ne monterons pas ╵sur des chevaux de guerre et nous ne dirons plus ╵à l’œuvre de nos mains : ╵“Toi, tu es notre Dieu”, car c’est toi qui as compassion ╵de l’orphelin. »
  • リビングバイブル - 「その時、おまえたちの偶像礼拝と不信の罪をいやそう。 わたしの愛は尽きることがない。 わたしの怒りは永久に消え去った。
  • Nova Versão Internacional - “Eu curarei a infidelidade deles e os amarei de todo o meu coração, pois a minha ira desviou-se deles.
  • Hoffnung für alle - Wir verlassen uns nicht mehr auf die Assyrer, wir setzen unser Vertrauen auch nicht auf Pferde und Reiter. Wir werden nie wieder das, was wir mit eigenen Händen gemacht haben, als unseren Gott verehren! Denn nur du hilfst den Menschen, die schutzlos und verwaist sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะรักษาความดื้อด้านของพวกเขา และจะรักพวกเขาอย่างเต็มที่ เพราะเราหายโกรธพวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​รักษา​พวก​เขา​ให้​หาย​จาก​การ​ขาด​ความ​เชื่อ เรา​จะ​รัก​พวก​เขา​อย่าง​ไม่​มี​ขอบเขต เพราะ​ความ​โกรธ​ของ​เรา​ได้​หัน​ไป​จาก​พวก​เขา​แล้ว
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献