Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • 新标点和合本 - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树扎根。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树扎根。
  • 当代译本 - 我要像甘露一样滋润以色列, 使他绽放如百合花, 扎根如黎巴嫩的香柏树。
  • 圣经新译本 - 我对以色列要像甘露, 他必像百合花开放; 他要扎根,如黎巴嫩的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • 和合本(拼音版) - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • New International Version - I will be like the dew to Israel; he will blossom like a lily. Like a cedar of Lebanon he will send down his roots;
  • New International Reader's Version - I will be like the dew to Israel. They will bloom like a lily. They will send their roots down deep like a cedar tree in Lebanon.
  • English Standard Version - I will be like the dew to Israel; he shall blossom like the lily; he shall take root like the trees of Lebanon;
  • New Living Translation - I will be to Israel like a refreshing dew from heaven. Israel will blossom like the lily; it will send roots deep into the soil like the cedars in Lebanon.
  • Christian Standard Bible - I will be like the dew to Israel; he will blossom like the lily and take root like the cedars of Lebanon.
  • New American Standard Bible - I will be like the dew to Israel; He will blossom like the lily, And he will take root like the cedars of Lebanon.
  • New King James Version - I will be like the dew to Israel; He shall grow like the lily, And lengthen his roots like Lebanon.
  • Amplified Bible - I shall be like the dew to Israel; He will blossom like the lily, And he will take root like the cedars of Lebanon.
  • American Standard Version - I will be as the dew unto Israel; he shall blossom as the lily, and cast forth his roots as Lebanon.
  • King James Version - I will be as the dew unto Israel: he shall grow as the lily, and cast forth his roots as Lebanon.
  • New English Translation - I will be like the dew to Israel; he will blossom like a lily, he will send down his roots like a cedar of Lebanon.
  • World English Bible - I will be like the dew to Israel. He will blossom like the lily, and send down his roots like Lebanon.
  • 新標點和合本 - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹木扎根。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹扎根。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹扎根。
  • 當代譯本 - 我要像甘露一樣滋潤以色列, 使他綻放如百合花, 扎根如黎巴嫩的香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 我對以色列要像甘露, 他必像百合花開放; 他要扎根,如黎巴嫩的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 我對 以色列 必如甘露; 他必開花像百合, 扎根像楊樹 。
  • 現代標點和合本 - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹木扎根。
  • 文理和合譯本 - 我將向以色列如露、使其舒蕊如百合花、盤根若利巴嫩、
  • 文理委辦譯本 - 我將潤澤以色列、若降以甘露、使彼結蕊如百合花、其根蟠曲、若利巴嫩樹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將向 以色列 若甘露、使之發旺如百合花、使之根深如 利巴嫩 之樹林 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo seré para Israel como el rocío, y lo haré florecer como lirio. ¡Hundirá sus raíces como cedro del Líbano!
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘에게 이슬과 같을 것이니 그가 백합화처럼 피어날 것이며 레바논의 백향목처럼 뿌리를 박을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Moi, je les guérirai ╵de leur apostasie, je leur témoignerai ╵librement mon amour parce que ma colère ╵se détournera d’eux.
  • リビングバイブル - わたしは天からの露のようにイスラエルを潤すので、 イスラエルはゆりのように花を咲かせ、 レバノン杉のように土の中に深く根を張る。
  • Nova Versão Internacional - Serei como orvalho para Israel; ele florescerá como o lírio. Como o cedro do Líbano aprofundará suas raízes;
  • Hoffnung für alle - Dann wird der Herr sagen: »Ich will mein Volk von ihrer Untreue heilen! Von Herzen gern begegne ich ihnen wieder mit Liebe und bin nicht länger zornig auf sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเป็นเหมือนน้ำค้างพร่างพรมให้อิสราเอล เขาจะผลิบานดั่งดอกลิลลี่ เขาจะหยั่งรากลง เหมือนสนซีดาร์แห่งเลบานอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เป็น​เหมือน​หยด​น้ำค้าง​ให้​แก่​อิสราเอล เขา​จะ​ผลิ​ดอก​เหมือน​ดอกไม้​ป่า เขา​จะ​หยั่ง​ราก​เหมือน​ต้นไม้​แห่ง​เลบานอน
交叉引用
  • Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
  • Lu-ca 12:27 - Hãy xem hoa huệ. Chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ, thế mà giàu có sang trọng như Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng loài hoa đó.
  • Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • Nhã Ca 2:2 - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • 新标点和合本 - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树扎根。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树扎根。
  • 当代译本 - 我要像甘露一样滋润以色列, 使他绽放如百合花, 扎根如黎巴嫩的香柏树。
  • 圣经新译本 - 我对以色列要像甘露, 他必像百合花开放; 他要扎根,如黎巴嫩的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • 和合本(拼音版) - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花开放, 如黎巴嫩的树木扎根。
  • New International Version - I will be like the dew to Israel; he will blossom like a lily. Like a cedar of Lebanon he will send down his roots;
  • New International Reader's Version - I will be like the dew to Israel. They will bloom like a lily. They will send their roots down deep like a cedar tree in Lebanon.
  • English Standard Version - I will be like the dew to Israel; he shall blossom like the lily; he shall take root like the trees of Lebanon;
  • New Living Translation - I will be to Israel like a refreshing dew from heaven. Israel will blossom like the lily; it will send roots deep into the soil like the cedars in Lebanon.
  • Christian Standard Bible - I will be like the dew to Israel; he will blossom like the lily and take root like the cedars of Lebanon.
  • New American Standard Bible - I will be like the dew to Israel; He will blossom like the lily, And he will take root like the cedars of Lebanon.
  • New King James Version - I will be like the dew to Israel; He shall grow like the lily, And lengthen his roots like Lebanon.
  • Amplified Bible - I shall be like the dew to Israel; He will blossom like the lily, And he will take root like the cedars of Lebanon.
  • American Standard Version - I will be as the dew unto Israel; he shall blossom as the lily, and cast forth his roots as Lebanon.
  • King James Version - I will be as the dew unto Israel: he shall grow as the lily, and cast forth his roots as Lebanon.
  • New English Translation - I will be like the dew to Israel; he will blossom like a lily, he will send down his roots like a cedar of Lebanon.
  • World English Bible - I will be like the dew to Israel. He will blossom like the lily, and send down his roots like Lebanon.
  • 新標點和合本 - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹木扎根。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹扎根。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向以色列如甘露; 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹扎根。
  • 當代譯本 - 我要像甘露一樣滋潤以色列, 使他綻放如百合花, 扎根如黎巴嫩的香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 我對以色列要像甘露, 他必像百合花開放; 他要扎根,如黎巴嫩的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 我對 以色列 必如甘露; 他必開花像百合, 扎根像楊樹 。
  • 現代標點和合本 - 我必向以色列如甘露, 他必如百合花開放, 如黎巴嫩的樹木扎根。
  • 文理和合譯本 - 我將向以色列如露、使其舒蕊如百合花、盤根若利巴嫩、
  • 文理委辦譯本 - 我將潤澤以色列、若降以甘露、使彼結蕊如百合花、其根蟠曲、若利巴嫩樹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將向 以色列 若甘露、使之發旺如百合花、使之根深如 利巴嫩 之樹林 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo seré para Israel como el rocío, y lo haré florecer como lirio. ¡Hundirá sus raíces como cedro del Líbano!
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘에게 이슬과 같을 것이니 그가 백합화처럼 피어날 것이며 레바논의 백향목처럼 뿌리를 박을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я исцелю их неверность и изберу любовь к ним, потому что больше не гневаюсь на них.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Moi, je les guérirai ╵de leur apostasie, je leur témoignerai ╵librement mon amour parce que ma colère ╵se détournera d’eux.
  • リビングバイブル - わたしは天からの露のようにイスラエルを潤すので、 イスラエルはゆりのように花を咲かせ、 レバノン杉のように土の中に深く根を張る。
  • Nova Versão Internacional - Serei como orvalho para Israel; ele florescerá como o lírio. Como o cedro do Líbano aprofundará suas raízes;
  • Hoffnung für alle - Dann wird der Herr sagen: »Ich will mein Volk von ihrer Untreue heilen! Von Herzen gern begegne ich ihnen wieder mit Liebe und bin nicht länger zornig auf sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเป็นเหมือนน้ำค้างพร่างพรมให้อิสราเอล เขาจะผลิบานดั่งดอกลิลลี่ เขาจะหยั่งรากลง เหมือนสนซีดาร์แห่งเลบานอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เป็น​เหมือน​หยด​น้ำค้าง​ให้​แก่​อิสราเอล เขา​จะ​ผลิ​ดอก​เหมือน​ดอกไม้​ป่า เขา​จะ​หยั่ง​ราก​เหมือน​ต้นไม้​แห่ง​เลบานอน
  • Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
  • Lu-ca 12:27 - Hãy xem hoa huệ. Chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ, thế mà giàu có sang trọng như Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng loài hoa đó.
  • Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • Nhã Ca 2:2 - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献