逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
- 新标点和合本 - “以法莲亲近偶像, 任凭他吧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲亲近偶像, 任凭他吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲亲近偶像, 任凭他吧!
- 当代译本 - 以法莲 与偶像为伍, 任由他吧!
- 圣经新译本 - 以法莲和偶像连在一起, 任凭他吧!
- 现代标点和合本 - 以法莲亲近偶像, 任凭他吧!
- 和合本(拼音版) - “以法莲亲近偶像, 任凭他吧!
- New International Version - Ephraim is joined to idols; leave him alone!
- New International Reader's Version - The people of Ephraim have joined themselves to other gods. And nothing can be done to help them.
- English Standard Version - Ephraim is joined to idols; leave him alone.
- New Living Translation - Leave Israel alone, because she is married to idolatry.
- Christian Standard Bible - Ephraim is attached to idols; leave him alone!
- New American Standard Bible - Ephraim is allied with idols; Leave him alone.
- New King James Version - “Ephraim is joined to idols, Let him alone.
- Amplified Bible - Ephraim is joined to idols, So let him alone [to suffer the consequences].
- American Standard Version - Ephraim is joined to idols; let him alone.
- King James Version - Ephraim is joined to idols: let him alone.
- New English Translation - Ephraim has attached himself to idols; Do not go near him!
- World English Bible - Ephraim is joined to idols. Leave him alone!
- 新標點和合本 - 以法蓮親近偶像, 任憑他吧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮親近偶像, 任憑他吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮親近偶像, 任憑他吧!
- 當代譯本 - 以法蓮 與偶像為伍, 任由他吧!
- 聖經新譯本 - 以法蓮和偶像連在一起, 任憑他吧!
- 呂振中譯本 - 以法蓮 和偶像聯姻, 任憑他吧!
- 現代標點和合本 - 以法蓮親近偶像, 任憑他吧!
- 文理和合譯本 - 以法蓮好合偶像、可姑聽之、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮族專事偶像、我始聽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 族親附偶像、可姑聽之、
- Nueva Versión Internacional - Efraín se ha aliado con las imágenes; ¡pues que se quede con ellas!
- 현대인의 성경 - 이스라엘이 우상과 결합되었으니 내버려 두어라.
- Новый Русский Перевод - Ефрем привязался к идолам, оставь его!
- Восточный перевод - Ефраим привязался к идолам – оставь его!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраим привязался к идолам – оставь его!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраим привязался к идолам – оставь его!
- La Bible du Semeur 2015 - Le peuple d’Ephraïm ╵s’est lié aux idoles . Qu’il aille son chemin !
- リビングバイブル - イスラエルは偶像崇拝から離れない。 そのような者から遠ざかれ。
- Nova Versão Internacional - Efraim aliou-se a ídolos; deixem-no só!
- Hoffnung für alle - Ephraim hat sich fremden Göttern verschrieben. Sollen sie doch machen, was sie wollen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมไปยึดติดกับรูปเคารพ จงปล่อยเขาไว้ตามลำพังเถิด!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิมมีความสัมพันธ์กับรูปเคารพ ก็ช่างเขา
交叉引用
- Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Ô-sê 4:4 - Dù vậy, đừng tranh chấp với ai, đừng buộc tội người khác! Ta lên án ngươi, hỡi thầy tế lễ, dân ngươi như những người tranh chấp với thầy tế lễ.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.